Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- contact@dauthau.asia
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Xây dựng CSDLTK, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Công tác chuẩn bị: Lập KHTC chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, KL và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác XD CSDL TK, KK đất đai trên địa bàn thi công | 10 | xã, phường | ||
2 | Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Công tác chuẩn bị: Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | 10 | xã, phường | ||
3 | Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai: Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai | 10 | xã, phường | ||
4 | Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai: Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai | 10 | xã, phường | ||
5 | Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai: Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu. | 10 | xã, phường | ||
6 | Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai: Thực hiện kiểm tra tổng thể cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng. | 10 | xã, phường | ||
7 | Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai: Đóng gói giao nộp cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | 10 | xã, phường | ||
8 | Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê (16 năm thống kê) | 160 | Năm thống kê | ||
9 | Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê (5 kỳ kiểm kê) | 50 | Kỳ kiểm kê | ||
10 | Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu : Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quản thực hiện | 160 | Năm thống kê | ||
11 | Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu : Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quản thực hiện | 50 | Kỳ kiểm kê | ||
12 | Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu: Quét trang A3 | 1710 | Trang A3 | ||
13 | Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu : Quét trang A4 | 5750 | Trang A4 | ||
14 | Xử lý các tệp tin quét hình thành tệp (File) hồ sơ quét tài liệu thống kê, kiểm kê đất đai dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF; chất lượng hình ảnh số sắc nét và rõ ràng, các hình ảnh được sắp xếp theo cùng một hướng, hình ảnh phải được quét vuông góc, không được cong vênh. | 7460 | Trang | ||
15 | Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | 210 | Kỳ kiểm kê (năm thống kê) | ||
16 | Lập mô hình chuyển đổi cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | 210 | Kỳ kiểm kê (năm thống kê) | ||
17 | Chuyển đổi vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | 210 | Kỳ kiểm kê (năm thống kê) | ||
18 | Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | 210 | Kỳ kiểm kê (năm thống kê) | ||
19 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai | 160 | Năm thống kê | ||
20 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai | 50 | Kỳ kiểm kê | ||
21 | Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ: Tỷ lệ 1/1000 | 1 | Lớp dữ liệu | ||
22 | Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ: Tỷ lệ 1/2000 | 4 | Lớp dữ liệu | ||
23 | Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ: Tỷ lệ 1/5000 | 4 | Lớp dữ liệu | ||
24 | Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ: Tỷ lệ 1/10000 | 1 | Lớp dữ liệu | ||
25 | Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp: Tỷ lệ 1/1000 | 1 | Lớp dữ liệu | ||
26 | Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp: Tỷ lệ 1/2000 | 4 | Lớp dữ liệu | ||
27 | Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp: Tỷ lệ 1/5000 | 4 | Lớp dữ liệu | ||
28 | Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp: Tỷ lệ 1/10000 | 1 | Lớp dữ liệu | ||
29 | Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) Tỷ lệ 1/1000 | 1 | Lớp dữ liệu | ||
30 | Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có): Tỷ lệ 1/2000 | 4 | Lớp dữ liệu | ||
31 | Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có): Tỷ lệ 1/5000 | 4 | Lớp dữ liệu | ||
32 | Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có): Tỷ lệ 1/10000 | 1 | Lớp dữ liệu | ||
33 | Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Tỷ lệ 1/1000 | 1 | Lớp dữ liệu | ||
34 | Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Tỷ lệ 1/2000 | 4 | Lớp dữ liệu | ||
35 | Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Tỷ lệ 1/5000 | 4 | Lớp dữ liệu | ||
36 | Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Tỷ lệ 1/10000 | 1 | Lớp dữ liệu | ||
37 | Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai: Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào cơ sở dữ liệu theo đơn vị hành chính | 10 | Lớp dữ liệu | ||
38 | Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai: Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau | 10 | Lớp dữ liệu | ||
39 | Xây dựng CSDL thống kếđất đai cấp xã, phường của thời kỳ hiện tại: Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai | 10 | xã, phường | ||
40 | Xây dựng CSDL thống kếđất đai cấp xã, phường của thời kỳ hiện tại: Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai | 10 | xã, phường | ||
41 | Xây dựng CSDL thống kếđất đai cấp xã, phường của thời kỳ hiện tại: Thực hiện kiểm tra tổng thể cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng | 10 | xã, phường | ||
42 | Xây dựng CSDL thống kếđất đai cấp xã, phường của thời kỳ hiện tại: Quét trang A3 | 60 | Trang A3 | ||
43 | Xây dựng CSDL thống kếđất đai cấp xã, phường của thời kỳ hiện tại: Quét trang A4 | 250 | Trang A4 | ||
44 | Xây dựng CSDL thống kếđất đai cấp xã, phường của thời kỳ hiện tại: Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được). | 310 | Trang A3, A4 | ||
45 | Xây dựng CSDL thống kếđất đai cấp xã, phường của thời kỳ hiện tại: Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai (1 năm thống kê x số xã) | 10 | Năm thống kê | ||
46 | Xây dựng CSDL thống kếđất đai cấp xã, phường của thời kỳ hiện tại: Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai. (1 năm thống kê x số xã): Lập mô hình chuyển đổi cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | 10 | Năm thống kê | ||
47 | Xây dựng CSDL thống kếđất đai cấp xã, phường của thời kỳ hiện tại: Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai. (1 năm thống kê x số xã): Chuyển đổi vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | 10 | Năm thống kê | ||
48 | Xây dựng CSDL thống kếđất đai cấp xã, phường của thời kỳ hiện tại: Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai. (1 năm thống kê x số xã): Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | 10 | Năm thống kê | ||
49 | Xây dựng CSDL thống kếđất đai cấp xã, phường của thời kỳ hiện tại: Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai (1 năm thống kê x số xã) | 10 | Năm thống kê | ||
50 | Xây dựng CSDL kiểm kê đất đai cấp xã của thời kỳ hiện tại: Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai | 10 | xã, phường |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc như sau:
- Có quan hệ với 0 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 0%, Tư vấn 50,00%, Phi tư vấn 50,00%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 372.305.500 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 372.212.700 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,02%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.