Invitation To Bid ( ITB, Tender Notice)

Building statistical database, land inventory; building a database of planning and land use plans and building a database of land prices in Phuc Yen city

    Watching    
Project Contractor selection plan Tender notice Bid Opening Result Bid award
Find: 09:25 19/04/2023
Notice Status
Published
Category
Consulting
Name of project
Building statistical database, land inventory; building a database of planning and land use plans and building a database of land prices in Phuc Yen city
Bidding package name
Building statistical database, land inventory; building a database of planning and land use plans and building a database of land prices in Phuc Yen city
Contractor Selection Plan ID
Spending category
Mandatory spending
Domestic/ International
Domestic
Capital source details
Source of economic career capital
Range
Within the scope of the Law on Bidding
Contractor selection method
Single Stage Two Envelopes
Contract Type
All in One
Contract Period
To view full information, please Login or Register
Contractor selection methods
Open bidding
Contract Execution Location
Time of bid closing
10:00 09/05/2023
Validity of bid documents
120 days
Business lines
Approval ID
327/QĐ-STNMT
Approval date
18/04/2023 22:22
Approval Authority
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Approval Documents

Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent. To download, please Login or Register

File can only be downloaded on Windows computers using Agent, please see instructions here!!
In case it is discovered that the BMT does not fully attach the E-HSMT file and design documents, the contractor is requested to immediately notify the Investor or the Authorized Person at the address specified in Chapter II-Data Table in E- Application form and report to the Procurement News hotline: 02437.686.611

Participating in tenders

Bidding form
Online
Tender documents submission start from
09:20 19/04/2023
to
10:00 09/05/2023
Document Submission Fees
330.000 VND
Location for receiving E-Bids
To view full information, please Login or Register

Bid award

Bid opening time
10:00 09/05/2023
Bid opening location
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Price Tender value
To view full information, please Login or Register
Amount in text format
To view full information, please Login or Register
Estimated Tender value
Bid Opening Result
No results. Upgrade to a VIP1 account to receive email notifications as soon as the results are posted.
Bid award
No results. Upgrade to a VIP1 account to receive email notifications as soon as the results are posted.

Tender Invitation Information

Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register

File can only be downloaded on Windows computers using Agent, please see instructions here!!
In case it is discovered that the BMT does not fully attach the E-HSMT file and design documents, the contractor is requested to immediately notify the Investor or the Authorized Person at the address specified in Chapter II-Data Table in E- Application form and report to the Procurement News hotline: 02437.686.611

Job category:

Form No. 01A: Bill of Quantities, applied for fixed-price contracts:

Number Job Description Bidding Amount Calculation Unit Technical requirements/Main technical instructions Note
1 Xây dựng CSDLTK, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Công tác chuẩn bị: Lập KHTC chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, KL và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác XD CSDL TK, KK đất đai trên địa bàn thi công 10 xã, phường
2 Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Công tác chuẩn bị: Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai 10 xã, phường
3 Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai: Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai 10 xã, phường
4 Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai: Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai 10 xã, phường
5 Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai: Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu. 10 xã, phường
6 Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai: Thực hiện kiểm tra tổng thể cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng. 10 xã, phường
7 Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai: Đóng gói giao nộp cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai 10 xã, phường
8 Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê (16 năm thống kê) 160 Năm thống kê
9 Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê (5 kỳ kiểm kê) 50 Kỳ kiểm kê
10 Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu : Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quản thực hiện 160 Năm thống kê
11 Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu : Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quản thực hiện 50 Kỳ kiểm kê
12 Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu: Quét trang A3 1710 Trang A3
13 Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu : Quét trang A4 5750 Trang A4
14 Xử lý các tệp tin quét hình thành tệp (File) hồ sơ quét tài liệu thống kê, kiểm kê đất đai dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF; chất lượng hình ảnh số sắc nét và rõ ràng, các hình ảnh được sắp xếp theo cùng một hướng, hình ảnh phải được quét vuông góc, không được cong vênh. 7460 Trang
15 Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai 210 Kỳ kiểm kê (năm thống kê)
16 Lập mô hình chuyển đổi cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai 210 Kỳ kiểm kê (năm thống kê)
17 Chuyển đổi vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai 210 Kỳ kiểm kê (năm thống kê)
18 Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai 210 Kỳ kiểm kê (năm thống kê)
19 Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai 160 Năm thống kê
20 Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai 50 Kỳ kiểm kê
21 Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ: Tỷ lệ 1/1000 1 Lớp dữ liệu
22 Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ: Tỷ lệ 1/2000 4 Lớp dữ liệu
23 Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ: Tỷ lệ 1/5000 4 Lớp dữ liệu
24 Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ: Tỷ lệ 1/10000 1 Lớp dữ liệu
25 Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp: Tỷ lệ 1/1000 1 Lớp dữ liệu
26 Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp: Tỷ lệ 1/2000 4 Lớp dữ liệu
27 Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp: Tỷ lệ 1/5000 4 Lớp dữ liệu
28 Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp: Tỷ lệ 1/10000 1 Lớp dữ liệu
29 Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) Tỷ lệ 1/1000 1 Lớp dữ liệu
30 Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có): Tỷ lệ 1/2000 4 Lớp dữ liệu
31 Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có): Tỷ lệ 1/5000 4 Lớp dữ liệu
32 Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có): Tỷ lệ 1/10000 1 Lớp dữ liệu
33 Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Tỷ lệ 1/1000 1 Lớp dữ liệu
34 Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Tỷ lệ 1/2000 4 Lớp dữ liệu
35 Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Tỷ lệ 1/5000 4 Lớp dữ liệu
36 Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai: Tỷ lệ 1/10000 1 Lớp dữ liệu
37 Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai: Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào cơ sở dữ liệu theo đơn vị hành chính 10 Lớp dữ liệu
38 Xây dựng CSDL thống kế, KKĐĐ cấp xã của các thời kỹ trước: Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai: Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau 10 Lớp dữ liệu
39 Xây dựng CSDL thống kếđất đai cấp xã, phường của thời kỳ hiện tại: Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai 10 xã, phường
40 Xây dựng CSDL thống kếđất đai cấp xã, phường của thời kỳ hiện tại: Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai 10 xã, phường
41 Xây dựng CSDL thống kếđất đai cấp xã, phường của thời kỳ hiện tại: Thực hiện kiểm tra tổng thể cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng 10 xã, phường
42 Xây dựng CSDL thống kếđất đai cấp xã, phường của thời kỳ hiện tại: Quét trang A3 60 Trang A3
43 Xây dựng CSDL thống kếđất đai cấp xã, phường của thời kỳ hiện tại: Quét trang A4 250 Trang A4
44 Xây dựng CSDL thống kếđất đai cấp xã, phường của thời kỳ hiện tại: Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được). 310 Trang A3, A4
45 Xây dựng CSDL thống kếđất đai cấp xã, phường của thời kỳ hiện tại: Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai (1 năm thống kê x số xã) 10 Năm thống kê
46 Xây dựng CSDL thống kếđất đai cấp xã, phường của thời kỳ hiện tại: Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai. (1 năm thống kê x số xã): Lập mô hình chuyển đổi cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai 10 Năm thống kê
47 Xây dựng CSDL thống kếđất đai cấp xã, phường của thời kỳ hiện tại: Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai. (1 năm thống kê x số xã): Chuyển đổi vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai 10 Năm thống kê
48 Xây dựng CSDL thống kếđất đai cấp xã, phường của thời kỳ hiện tại: Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai. (1 năm thống kê x số xã): Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai 10 Năm thống kê
49 Xây dựng CSDL thống kếđất đai cấp xã, phường của thời kỳ hiện tại: Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai (1 năm thống kê x số xã) 10 Năm thống kê
50 Xây dựng CSDL kiểm kê đất đai cấp xã của thời kỳ hiện tại: Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai 10 xã, phường

Bidding party analysis

Data analysis results of DauThau.info software for bid solicitors Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc as follows:

  • Has relationships with 0 contractor.
  • The average number of contractors participating in each bidding package is: 0.00 contractors.
  • Proportion of bidding fields: Goods 0.00%, Construction 0.00%, Consulting 50.00%, Non-consulting 50.00%, Mixed 0.00%, Other 0%.
  • The total value according to the bidding package with valid IMP is: 372,305,500 VND, in which the total winning value is: 372,212,700 VND.
  • The savings rate is: 0.02%.
DauThau.info software reads from national bidding database

Utilities for you

Bidding information tracking
The Bid Tracking function helps you to quickly and promptly receive email notifications of changes to your bid package "Building statistical database, land inventory; building a database of planning and land use plans and building a database of land prices in Phuc Yen city". In addition, you will also receive notification of bidding results and contractor selection results when the results are posted to the system.
Receive similar invitation to bid by email
To be one of the first to be emailed to tender notices of similar packages: "Building statistical database, land inventory; building a database of planning and land use plans and building a database of land prices in Phuc Yen city" as soon as they are posted, sign up for DauThau.info's VIP 1 package .
Views: 0

Support and Error reporting

Support
What support do you need?
Reporting
Is there an error in the data on the page? You will be rewarded if you discover that the bidding package and KHLCNT have not met the online bidding regulations but DauThau.info does not warn or warns incorrectly.
You did not use the site, Click here to remain logged. Timeout: 60 second