Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- contact@dauthau.asia
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | MẪU SẢN PHẨM TRỒNG TRỌT (02 ĐỢT/NĂM) TỪ STT 1 ĐẾN STT 18: Nhóm kim loại nặng (Pb, Hg, As, Cd) | 6 | nhóm | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Nhóm Cúc tổng họp | 4 | nhóm | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
3 | Nhóm Lân hữu cơ | 4 | nhóm | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
4 | Nhóm Carbamate | 4 | nhóm | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
5 | Nhóm Clo hữu cơ | 4 | nhóm | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
6 | 2,4 D | 4 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
7 | Fipronil | 4 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
8 | Metalaxyl | 4 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
9 | Endosulfan | 4 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
10 | Thiamethoxam | 4 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
11 | Thiophanate-metyl | 4 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
12 | Benomyl | 4 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
13 | Carbendazim | 4 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
14 | Trichlorfon | 4 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
15 | Natribezoate | 14 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
16 | Aflatoxin tổng | 18 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
17 | Hàn the | 2 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
18 | Hàm lượng ochratoxin A | 6 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
19 | MẪU SẢN PHẨM CHĂN NUÔI 902 ĐỢT/NĂM) TỪ STT 19 ĐẾN STT 24: Salbutamol | 14 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
20 | Clenbuterol | 14 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
21 | Hàn the | 36 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
22 | Natribenzoat | 24 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
23 | Rhodamine B | 2 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
24 | Thuốc an thần (Acepromazine) | 8 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
25 | MẪU SẢN PHẨM CHUỖI CUNG ỨNG AN TOÀN VÀ SẢN PHẨM ĐƯỢC CHỨNG NHẬN OCOP (2 ĐỢT/NĂM) TỪ STT 25 ĐÉN STT 31: Thủy sản tươi sống (2 mẫu): | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | |||
26 | Tôm khô, cá khô (2 mẫu): | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | |||||
27 | Rau, củ , quả tươi (12 mẫu): | nhóm | Theo quy định tại Chương V | |||||
28 | Sản phẩm thịt chế biến (nem, chả lụa, lạp xưởng)(4 mẫu): | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | |||||
29 | Rau củ quả chế biến (8 mẫu): | chỉ têu | Theo quy định tại Chương V | |||||
30 | Mật ong (01 mẫu): Nhóm kim loại nặng (Pb, Hg, As, Cd) | 1 | nhóm | Theo quy định tại Chương V | ||||
31 | Nấm bào ngư, nấm linh chi (02 mẫu): Nhóm kim loại nặng (Pb, Hg, As, Cd) | 2 | nhóm | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
32 | MẪU SẢN PHẨM THỦY SẢN (02 ĐỢT/NĂM) TỪ STT 32 ĐẾN STT 39:Chloramphenicol | 32 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
33 | Nitrofuran (AOZ và AMOZ) | 32 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
34 | Hàn the | 32 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
35 | Natri benzoat | 22 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
36 | Rhodamine B | 4 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
37 | Trichlorfon | 24 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
38 | Histamin | 6 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
39 | Kim loại nặng (Hg, As,Cd, Pb) | 4 | nhóm | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
40 | MẪU HÀU, SÒ HUYẾT THƯƠNG PHẨM (02 ĐỢT/ NĂM) TỪ STT 40 ĐẾN STT 46: Độc tố ASP | 4 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
41 | Độc tố DSP (Lipophilic) | 2 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
42 | Norovirus | 2 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
43 | E. coli | 8 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
44 | Salmonella | 8 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
45 | Chì (Pb) | 8 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
46 | Cadimi (Cd) | 8 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
25.1 | Chloramphenicol | 2 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 180 | ||
25.2 | Nitrofuran (AOZ và AMOZ) | 2 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cuc Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 180 | ||
25.3 | Hàn the | 2 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 180 | ||
26.1 | Natri benzoate | 2 | chỉ tiêu | Theo quy định tại Chương V | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 180 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG ĐẦU TƯ ĐÔNG DƯƠNG như sau:
- Có quan hệ với 10 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 61,76%, Xây lắp 8,82%, Tư vấn 5,88%, Phi tư vấn 23,53%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.980.739.738 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.798.485.100 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,58%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG ĐẦU TƯ ĐÔNG DƯƠNG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG ĐẦU TƯ ĐÔNG DƯƠNG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.