Banner chu ky so winca
Thông báo mời thầu

Khảo sát địa chất, đánh giá ổn định đê tại một số vị trí xung yếu trên hệ thống sông Hồng - sông Thái Bình, sông Mã - sông Cả

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 18:23 09/06/2023
Mã TBMT
IB2300106842-00Thông báo lần đầu.
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Tư vấn
Tên dự án
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các hạng mục
Tên gói thầu
Khảo sát địa chất, đánh giá ổn định đê tại một số vị trí xung yếu trên hệ thống sông Hồng - sông Thái Bình, sông Mã - sông Cả
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi thường xuyên
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp kinh tế thủy lợi năm 2023 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:30 30/06/2023
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
90 Ngày
Lĩnh vực
Ngành nghề kinh doanh
Số quyết định phê duyệt
184/QD-DD-QLDD
Ngày phê duyệt
09/06/2023 16:58
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
Cục Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
18:20 09/06/2023
đến
08:30 30/06/2023
Chi phí nộp E-HSDT
330.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
08:30 30/06/2023
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Hạng mục công việc:

Biểu mẫu mời thầu:

STT Mô tả công việc mời thầu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đê tả Đáy từ K175+000-K185+000 huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định - Khoan thủ công trên cạn, độ sâu hố khoan từ 0m đến 20m, cấp đất đá I-III 1730 m
2 Đê tả Đáy từ K175+000-K185+000 huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng 346 chỉ tiêu
3 Đê tả Đáy từ K175+000-K185+000 huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm độ hút ẩm 346 chỉ tiêu
4 Đê tả Đáy từ K175+000-K185+000 huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy 346 chỉ tiêu
5 Đê tả Đáy từ K175+000-K185+000 huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, thành phần hạt 346 chỉ tiêu
6 Đê tả Đáy từ K175+000-K185+000 huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, sức chống cắt trên máy cắt phẳng 346 chỉ tiêu
7 Đê tả Đáy từ K175+000-K185+000 huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, tính nén lún trong điều kiện không nở hông (nén nhanh) 346 chỉ tiêu
8 Đê tả Đáy từ K175+000-K185+000 huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, khối thể tích (dung trọng) 346 chỉ tiêu
9 Đê hữu Luộc từ K17+000-K18+500 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình - Khoan thủ công trên cạn, độ sâu hố khoan từ 0m đến 20m, cấp đất đá I-III 260 m
10 Đê hữu Luộc từ K17+000-K18+500 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng 52 chỉ tiêu
11 Đê hữu Luộc từ K17+000-K18+500 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm độ hút ẩm 52 chỉ tiêu
12 Đê hữu Luộc từ K17+000-K18+500 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy 52 chỉ tiêu
13 Đê hữu Luộc từ K17+000-K18+500 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, thành phần hạt 52 chỉ tiêu
14 Đê hữu Luộc từ K17+000-K18+500 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, sức chống cắt trên máy cắt phẳng 52 chỉ tiêu
15 Đê hữu Luộc từ K17+000-K18+500 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, tính nén lún trong điều kiện không nở hông (nén nhanh) 52 chỉ tiêu
16 Đê hữu Luộc từ K17+000-K18+500 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, khối thể tích (dung trọng) 52 chỉ tiêu
17 Đê hữu Luộc từ K28+000-K36+000 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình - Khoan thủ công trên cạn, độ sâu hố khoan từ 0m đến 20m, cấp đất đá I-III 1360 m
18 Đê hữu Luộc từ K28+000-K36+000 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng 272 chỉ tiêu
19 Đê hữu Luộc từ K28+000-K36+000 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm độ hút ẩm 272 chỉ tiêu
20 Đê hữu Luộc từ K28+000-K36+000 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy 272 chỉ tiêu
21 Đê hữu Luộc từ K28+000-K36+000 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, thành phần hạt 272 chỉ tiêu
22 Đê hữu Luộc từ K28+000-K36+000 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, sức chống cắt trên máy cắt phẳng 272 chỉ tiêu
23 Đê hữu Luộc từ K28+000-K36+000 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, tính nén lún trong điều kiện không nở hông (nén nhanh) 272 chỉ tiêu
24 Đê hữu Luộc từ K28+000-K36+000 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, khối thể tích (dung trọng) 272 chỉ tiêu
25 Đê hữu Trà Lý từ K10+000-K11+500 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình - Khoan thủ công trên cạn, độ sâu hố khoan từ 0m đến 20m, cấp đất đá I-III 260 m
26 Đê hữu Trà Lý từ K10+000-K11+500 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng 52 chỉ tiêu
27 Đê hữu Trà Lý từ K10+000-K11+500 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm độ hút ẩm 52 chỉ tiêu
28 Đê hữu Trà Lý từ K10+000-K11+500 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy 52 chỉ tiêu
29 Đê hữu Trà Lý từ K10+000-K11+500 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, thành phần hạt 52 chỉ tiêu
30 Đê hữu Trà Lý từ K10+000-K11+500 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, sức chống cắt trên máy cắt phẳng 52 chỉ tiêu
31 Đê hữu Trà Lý từ K10+000-K11+500 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, tính nén lún trong điều kiện không nở hông (nén nhanh) 52 chỉ tiêu
32 Đê hữu Trà Lý từ K10+000-K11+500 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, khối thể tích (dung trọng) 52 chỉ tiêu
33 Đê hữu Trà Lý từ K14+000-K16+000 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình - Khoan thủ công trên cạn, độ sâu hố khoan từ 0m đến 20m, cấp đất đá I-III 320 m
34 Đê hữu Trà Lý từ K14+000-K16+000 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng 64 chỉ tiêu
35 Đê hữu Trà Lý từ K14+000-K16+000 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm độ hút ẩm 64 chỉ tiêu
36 Đê hữu Trà Lý từ K14+000-K16+000 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy 64 chỉ tiêu
37 Đê hữu Trà Lý từ K14+000-K16+000 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, thành phần hạt 64 chỉ tiêu
38 Đê hữu Trà Lý từ K14+000-K16+000 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, sức chống cắt trên máy cắt phẳng 64 chỉ tiêu
39 Đê hữu Trà Lý từ K14+000-K16+000 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, tính nén lún trong điều kiện không nở hông (nén nhanh) 64 chỉ tiêu
40 Đê hữu Trà Lý từ K14+000-K16+000 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, khối thể tích (dung trọng) 64 chỉ tiêu
41 Đê tả Mã từ K32+350-K37+450 huyện Hoàng Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Khoan thủ công trên cạn, độ sâu hố khoan từ 0m đến 20m, cấp đất đá I-III 860 m
42 Đê tả Mã từ K32+350-K37+450 huyện Hoàng Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng 172 chỉ tiêu
43 Đê tả Mã từ K32+350-K37+450 huyện Hoàng Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm độ hút ẩm 172 chỉ tiêu
44 Đê tả Mã từ K32+350-K37+450 huyện Hoàng Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy 172 chỉ tiêu
45 Đê tả Mã từ K32+350-K37+450 huyện Hoàng Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, thành phần hạt 172 chỉ tiêu
46 Đê tả Mã từ K32+350-K37+450 huyện Hoàng Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, sức chống cắt trên máy cắt phẳng 172 chỉ tiêu
47 Đê tả Mã từ K32+350-K37+450 huyện Hoàng Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, tính nén lún trong điều kiện không nở hông (nén nhanh) 172 chỉ tiêu
48 Đê tả Mã từ K32+350-K37+450 huyện Hoàng Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, khối thể tích (dung trọng) 172 chỉ tiêu
49 Báo cáo kết quả tính toán, đánh giá ổn định đê 1 bộ báo cáo

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Cục Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai như sau:

  • Có quan hệ với 4 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 18,18%, Xây lắp 0%, Tư vấn 54,55%, Phi tư vấn 27,27%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.276.595.355 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.180.425.355 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,53%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Khảo sát địa chất, đánh giá ổn định đê tại một số vị trí xung yếu trên hệ thống sông Hồng - sông Thái Bình, sông Mã - sông Cả". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Khảo sát địa chất, đánh giá ổn định đê tại một số vị trí xung yếu trên hệ thống sông Hồng - sông Thái Bình, sông Mã - sông Cả" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.
Đã xem: 0

aztest thi trac nghiem cho nhan vien

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây