Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- contact@dauthau.asia
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Muối Na2CO3 | 100 | kg | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Men hồi tươi (Biosoak) | 200 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
3 | Bemanol 2B | 200 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
4 | Bemanol 1SN | 250 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
5 | Na2S | 150 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
6 | Men tẩy lông (Biodehair) | 200 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
7 | Vôi bột | 200 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
8 | Bemanol AWX | 200 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
9 | Muối (NH4)2SO4 | 100 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
10 | Bemanol DLJS | 300 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
11 | Bemanol 5BN | 250 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
12 | Muối NaCl | 100 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
13 | Axít HCOOH | 100 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
14 | Axít H2SO4 | 200 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
15 | Tankrom AB | 150 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
16 | Bemanol CR | 200 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
17 | Bemanol D | 250 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
18 | Bemanol PAN | 150 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
19 | Catalix GS | 20 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
20 | Synektan PTA | 150 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
21 | Tergotan PMB | 200 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
22 | HCOONa | 200 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
23 | Neutraktan NT | 150 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
24 | Muối NaHCO3 | 150 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
25 | Renektan ZYP | 250 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
26 | Tergotan RE - 5020 | 250 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
27 | Tanicor RS - 38 | 250 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
28 | Synektan LB | 100 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
29 | Mimosa | 200 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
30 | Phẩm mầu | 150 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
31 | Corilene SSF | 150 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
32 | Derminol SPE | 150 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
33 | Corilene MSS | 150 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
34 | RA 78-393 | 150 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
35 | Corial Ground F | 100 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
36 | PT 78-235 | 100 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
37 | Melio Ground SPG | 100 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
38 | MA 22-342 | 100 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
39 | Lepton Binder NA | 100 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
40 | Melio 02-S18 | 50 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
41 | RU 77197 | 50 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
42 | PP 11315 | 100 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
43 | HM 132 | 50 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
44 | BI 1346 | 100 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
45 | LD 5915 | 50 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
46 | RC 177 87 | 100 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
47 | FI 50 | 100 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
48 | LS 78400 | 100 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
49 | WT 13097 | 100 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 | |
50 | FL 03 | 100 | kg | Theo quy định tại Chương V | Viện Nghiên cứu Da Giầy | 1 | 35 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Nghiên cứu Da Giầy như sau:
- Có quan hệ với 1 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 870.080.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 866.475.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,41%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viện Nghiên cứu Da Giầy đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viện Nghiên cứu Da Giầy đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.