aztest thi trac nghiem cho nhan vien
Thông báo mời thầu

Gói thầu số 44: Kiểm định các thiết bị, máy, dụng cụ có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động năm 2023

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 15:48 22/05/2023
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Phi tư vấn
Tên dự án
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu phục vụ SXKD Đợt 06-năm 2023
Tên gói thầu
Gói thầu số 44: Kiểm định các thiết bị, máy, dụng cụ có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động năm 2023
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi thường xuyên
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Vốn SXKD của Công ty NĐMD
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh
Thời điểm đóng thầu
14:30 30/05/2023
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
90 Ngày
Lĩnh vực
Ngành nghề kinh doanh
Số quyết định phê duyệt
1308/QĐ-NĐMD
Ngày phê duyệt
22/05/2023 15:45
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
Công ty Nhiệt điện Mông Dương
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
15:46 22/05/2023
đến
14:30 30/05/2023
Chi phí nộp E-HSDT
220.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
14:30 30/05/2023
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Kết quả mở thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức đảm bảo dự thầu
Cam kết
Số tiền đảm bảo dự thầu
5.000.000 VND
Số tiền bằng chữ
Năm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 30/05/2023 (27/09/2023)

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Danh sách hàng hóa:

Biểu mẫu mời thầu:

STT Tên hàng hoá Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Địa điểm thực hiện kể từ ngày Ngày giao hàng muộn nhất Ghi chú
1 Kiểm định Nồi hơi áp lực 198/56.2 bar, thông số 845 t/h. 2 Cái Theo quy định tại Chương V
2 Kiểm định Đường ống dẫn hơi chính DN150. Áp lực 184 bar. 20.2 m Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
3 Kiểm định Đường ống dẫn hơi chính DN250, 300, 450. Áp lực 184 bar. 298.8 m Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
4 Kiểm định Đường ống dẫn nước cấp DN250, 300, 450, 600. Áp lực 300/180/18 bar. 549 m Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
5 Kiểm định Đường ống dẫn hơi tái nhiệt lạnh DN200, 300, 600, 800. Áp lực 51 bar. 239 m Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
6 Kiểm định Đường ống dẫn hơi tái nhiệt nóng DN300, 600, 800. Áp lực 49 bar. 272 m Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
7 Kiểm định Nồi hơi khởi động. Áp lực 21,6 bar 1 cái Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
8 Kiểm định Đường ống dẫn hơi lò khởi động DN 250, DN400. Áp lực 20/10 bar 176 m Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
9 Kiểm định Đường ống dẫn khí H2 DN25. Áp lực 9,8 bar 300 m Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
10 Kiểm định Hệ thống điều chế H2 (Bình chứa khí H2 dung tích 20 m3) 2 HT Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
11 Kiểm định Hệ thống lạnh. Áp lực 14 bar 12 HT Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
12 Kiểm định Bình gia nhiệt dầu FO. Áp lực 10/25 bar 1 cái Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
13 Kiểm định Bình làm mát dầu FO. Áp lực 10/25 bar 2 cái Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
14 Kiểm định Bình gia nhiệt dầu FO cấp 1. Áp lực 10/1,8 bar 4 cái Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
15 Kiểm định Bình gia nhiệt dầu FO cấp 2. Áp lực 10/25 bar 4 cái Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
16 Kiểm định Bình tách dầu khí. Áp lực 25 bar 1 cái Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
17 Kiểm định Đường ống xả đọng DN65, DN80 tổ máy 1. Áp lực 206-203-198-55-40 bar 695.16 m Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
18 Kiểm định Đường ống hơi thổi bụi DN80, 100. Áp lực 206-203-198-55-40 bar 3.39 m Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
19 Kiểm định Đường ống dẫn hơi van an toàn hơi chính DN150. Áp lực 198 bar 1 m Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
20 Kiểm định Đường ống dẫn hơi van an toàn hơi chính DN300. Áp lực 198 bar 18 m Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
21 Kiểm định Đường ống dẫn hơi van an toàn ERV DN250. Áp lực 11 bar 12.4 m Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
22 Kiểm định Đường ống dẫn hơi van an toàn ERV DN100. Áp lực 11 bar 1.4 m Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
23 Kiểm định Đường ống xả hơi van an toàn bao hơi DN 150. Áp lực 198 bar 0.8 m Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
24 Kiểm định Đường ống xả hơi van an toàn bao hơi DN400,450. Áp lực 198 bar 55.2 m Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
25 Kiểm định Đường ống cấp nước phun giảm ôn hơi tái nhiệt DN 150. Áp lực 170 bar 0.6 m Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
26 Kiểm định Đường ống cấp nước phun giảm ôn hơi tái nhiệt DN 80. Áp lực 170 bar 92.2 m Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
27 Kiểm định Đường ống dẫn hơi van an toàn tái nhiệt DN200, 450, 500. Áp lực 49/56 bar 2.4 m Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
28 Kiểm định Đường ống dẫn hơi van an toàn tái nhiệt DN200, 450, 500. Áp lực 49/56 bar 2.4 m Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
29 Kiểm định Đường ống xả đọng hơi chính DN50. Áp lực 166,7 bar 9.86 m Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
30 Kiểm định Đường ống xả đọng hơi tái nhiệt lạnh DN50, 80. Áp lực 44,6 bar 17.66 m Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
31 Kiểm định Đường ống xả đọng hơi tái nhiệt nóng DN50. Áp lực 44,6 bar 9.56 m Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
32 Kiểm định Đường ống dẫn hơi Bypass DN150. Áp lực 337,5~538 bar 528.9 m Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
33 Kiểm định Đường ống dẫn hơi Bypass DN250, 300, 500, 600,700, 900,1100. Áp lực 337,5~538 bar 664 m Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
34 Kiểm định Đường ống hơi trích Tuabin DN 100. Áp lực 0,557-75,8 bar 1 m Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
35 Kiểm định Đường ống hơi trích Tuabin DN150. Áp lực 0,557-75,8 bar 10.5 m Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
36 Kiểm định Đường ống hơi trích Tuabin DN200,250, 300, 350, 400. Áp lực 0,557-75,8 bar 786.4 m Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
37 Kiểm định Palang điện. Tải trọng 02 tấn 1 Thiết bị Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
38 Kiểm định Palang điện. Tải trọng 10 tấn 2 Thiết bị Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
39 Kiểm định Palang xích kéo tay. Tải trọng 10 tấn 3 Thiết bị Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
40 Kiểm định Palang xích kéo tay. Tải trọng 5 tấn 1 Thiết bị Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
41 Kiểm định Palang xích kéo tay. Tải trọng 2 tấn 11 Thiết bị Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
42 Kiểm định Palang xích kéo tay. Tải trọng 1 tấn 4 Thiết bị Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
43 Kiểm định Cần trục cột quay. Tải trọng 30 tấn 1 Thiết bị Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
44 Kiểm định Cần trục lăn một dầm. Tải trọng 10 tấn 1 Thiết bị Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
45 Kiểm định Cần trục cột quay. Tải trọng 1 tấn 1 Thiết bị Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
46 Kiểm định Cần trục bánh lốp. Tải trọng 10 tấn 1 Thiết bị Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
47 Kiểm định Cần trục ô tô. Tải trọng 20 tấn 1 Thiết bị Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
48 Kiểm định Xe nâng hàng. Tải trọng 1,25 tấn 2 Thiết bị Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
49 Kiểm định Xe nâng hàng. Tải trọng 1 tấn 1 Thiết bị Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210
50 Kiểm định Xe nâng người sửa chữa điện. Tải trọng: 227kg 1 Thiết bị Theo quy định tại Chương V Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1, Khu 8, P. Mông Dương, Cẩm Phả, Quảng Ninh. 210

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 3 - CÔNG TY CỔ PHẦN - CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN MÔNG DƯƠNG như sau:

  • Có quan hệ với 3 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 66,67%, Xây lắp 6,67%, Tư vấn 6,67%, Phi tư vấn 20,00%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 378.000.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 212.000.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 43,92%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 44: Kiểm định các thiết bị, máy, dụng cụ có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động năm 2023". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 44: Kiểm định các thiết bị, máy, dụng cụ có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động năm 2023" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.
Đã xem: 0

Banner chu ky so winca

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây