aztest thi trac nghiem cho nhan vien
Thông báo mời thầu

Gói 01: 225 danh mục vật tư tim mạch can thiệp, can thiệp mạch não và gây mê hồi sức tim mạch

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 17:23 19/07/2023
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Hàng hóa
Tên dự án
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp vật tư y tế phục vụ cho công tác khám và điều trị của Bệnh viện Trung Ương Huế năm 2023 lần 5
Tên gói thầu
Gói 01: 225 danh mục vật tư tim mạch can thiệp, can thiệp mạch não và gây mê hồi sức tim mạch
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi thường xuyên
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Nguồn thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và các nguồn thu hợp pháp khác của Bệnh viện Trung ương Huế
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Đơn giá cố định
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Thời điểm đóng thầu
15:00 17/07/2023
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
180 Ngày
Lĩnh vực
Ngành nghề kinh doanh
Số quyết định phê duyệt
503/QĐ-BVH
Ngày phê duyệt
26/06/2023 11:30
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
Bệnh viện Trung Ương Huế
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
15:29 26/06/2023
đến
15:00 17/07/2023
Chi phí nộp E-HSDT
330.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
15:00 17/07/2023
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức đảm bảo dự thầu
Thư bảo lãnh
Số tiền đảm bảo dự thầu
6.442.879.155 VND
Số tiền bằng chữ
Sáu tỷ bốn trăm bốn mươi hai triệu tám trăm bảy mươi chín nghìn một trăm năm mươi lăm đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 17/07/2023 (12/02/2024)

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Thông tin phần/lô

STT Tên từng phần/lô Giá từng phần lô (VND) Dự toán (VND) Số tiền bảo đảm (VND) Thời gian thực hiện
1 Bình chứa huyết khối 283.500.000 283.500.000 0 12 tháng
2 Bộ bơm bóng áp lực cao 1.320.000.000 1.320.000.000 0 12 tháng
3 Bộ cố định mỏm tim 500.000.000 500.000.000 0 12 tháng
4 Bộ đầu dò siêu âm trong lòng mạch vành kèm dụng cụ kéo liên tục 3.200.000.000 3.200.000.000 0 12 tháng
5 Bộ đầu đốt phẫu thuật rung nhĩ đơn cực và lưỡng cực 204.000.000 204.000.000 0 12 tháng
6 Bộ dây dẫn tuần hoàn ECMO dùng cho bệnh nhân dưới 20kg 556.000.000 556.000.000 0 12 tháng
7 Bộ dụng cụ mở đường vào động mạch 542.850.000 542.850.000 0 12 tháng
8 Bộ dụng cụ thắt và cắt chỉ khâu mổ mở kèm chốt titan thắt chỉ 99.000.000 99.000.000 0 12 tháng
9 Bộ hoàn hồi máu 205.000.000 205.000.000 0 12 tháng
10 Bộ khung giá đỡ cho động mạch chủ bụng, bao gồm miếng ghép chính phân nhánh, kèm theo tối đa 02 miếng ghép phụ 1.400.000.000 1.400.000.000 0 12 tháng
11 Bộ khung giá đỡ cho động mạch chủ ngực có thanh kim loại chạy dọc sống thân stent 3.114.000.000 3.114.000.000 0 12 tháng
12 Bộ khung giá đỡ cho động mạch chủ ngực và phụ kiện 5.560.000.000 5.560.000.000 0 12 tháng
13 Bộ khung giá đỡ động mạch chủ và 1 bên động mạch Chậu 656.000.000 656.000.000 0 12 tháng
14 Bộ máy tạo nhịp 1 buồng có khử rung cho phép chụp MRI toàn thân, giúp giảm tối đa áp lực lên ngực bệnh nhân 3.990.000.000 3.990.000.000 0 12 tháng
15 Bộ máy tạo nhịp 1 buồng có đáp ứng tần số cho phép chụp MRI toàn thân, quản lý tạo nhịp VCM 3.600.000.000 3.600.000.000 0 12 tháng
16 Bộ máy tạo nhịp 1 buồng đáp ứng tần số, với chức năng tự động kiểm tra ngưỡng thất cho mỗi xung tạo nhịp, tương thích MRI (chuyển chế độ MRI bằng thiết bị cầm tay nhỏ gọn) 1.152.000.000 1.152.000.000 0 12 tháng
17 Bộ máy tạo nhịp 1 buồng nhịp thích ứng , dây điện cực tương thích MRI toàn thân, có lớp phủ fractal Iridium 1.224.000.000 1.224.000.000 0 12 tháng
18 Bộ máy tạo nhịp 2 buồng có đáp ứng tần số cho phép chụp MRI toàn thân, đáp ứng nhịp, tự động theo dõi và điều chỉnh, quản lý tạo nhịp nhĩ thất ACM và VCM, dò tìm tự động khoảng nhĩ thất giúp giảm tạo nhịp thất không cần thiết 8.544.000.000 8.544.000.000 0 12 tháng
19 Bộ máy tạo nhịp 2 buồng có đáp ứng tần số, có cưỡng chế rung nhĩ, có chế độ nhịp nghỉ tự động tương thích MRI (chuyển chế độ MRI bằng thiết bị cầm tay nhỏ gọn) 3.060.000.000 3.060.000.000 0 12 tháng
20 Bộ máy tạo nhịp 2 buồng có khử rung cho phép chụp MRI toàn thân, tính năng phân biệt sóng T và phân biệt nhiễu RV, Công nghệ tránh sốc lầm và thiết kế đường cong sinh lý giảm tối đa áp lực 1.568.000.000 1.568.000.000 0 12 tháng
21 Bộ máy tạo nhịp 2 buồng nhịp thích ứng, dây điện cực tương thích MRI toàn thân, có lớp phủ fractal Iridium 2.208.000.000 2.208.000.000 0 12 tháng
22 Bộ máy tạo nhịp có phá rung 1 buồng , chuẩn DF1, tương thích cộng hưởng từ. 780.000.000 780.000.000 0 12 tháng
23 Bộ máy tạo nhịp phá rung ICD 1 buồng, tương thích MRI toàn thân, có chức năng theo dõi đoạn ST chênh lên 1.680.000.000 1.680.000.000 0 12 tháng
24 Bộ máy tạo nhịp tái đồng bộ cơ tim CRT-P 3 buồng với chức năng tối ưu thời gian nhĩ - thất, thất - thất và phần mềm quản lý rung nhĩ 1.150.000.000 1.150.000.000 0 12 tháng
25 Bộ máy tạo nhịp tái đồng bộ tim 3 buồng cho phép chụp MRI toàn thân, có thiết kế đường cong sinh lý giảm tối đa áp lực, chẩn đoán sớm tình trạng suy tim 1.020.000.000 1.020.000.000 0 12 tháng
26 Bộ máy tạo nhịp vĩnh viễn có chức năng tái đồng bộ tim và phá rung 1.724.240.000 1.724.240.000 0 12 tháng
27 Bộ phận kết nối 3 cổng 625.000.000 625.000.000 0 12 tháng
28 Bộ phận kết nối có 2-3 cổng ON và OFF, vật liệu Polycarbonate 870.000.000 870.000.000 0 12 tháng
29 Bơm tiêm 1cc, 3cc, 10cc đầu xoắn dùng trong can thiệp 135.720.000 135.720.000 0 12 tháng
30 Bơm tiêm cản quang có đầu xoáy loại 10ml 449.280.000 449.280.000 0 12 tháng
31 Bóng chẹn cổ túi phình mạch máu não các loại, các cỡ 125.000.000 125.000.000 0 12 tháng
32 Bóng đo kích thước lỗ thông liên nhĩ các cỡ 326.400.000 326.400.000 0 12 tháng
33 Bóng ngoại vi dưới loại bóng thẳng và bóng thuôn 278.800.000 278.800.000 0 12 tháng
34 Bóng nong động mạch vành loại áp lực thường ( áp lực trung bình ≥ 6 atmosphere (atm), áp lực gây vỡ bóng ≥ 12 atm) 5.148.000.000 5.148.000.000 0 12 tháng
35 Bóng nong động mạch vành phủ thuốc Paclitaxel 3µg/mm2 198.000.000 198.000.000 0 12 tháng
36 Bóng nong mạch máu ngoại biên tương thích dây dẫn 0.035" 432.000.000 432.000.000 0 12 tháng
37 Bóng nong mạch máu ngoại biên áp lực cao tương thích với hệ thống dây dẫn 0.035" 504.000.000 504.000.000 0 12 tháng
38 Bóng nong mạch máu ngoại biên bọc thuốc paclitaxel 1.350.000.000 1.350.000.000 0 12 tháng
39 Bóng nong mạch máu ngoại biên chiều dài bóng từ 20mm đến 300mm tương thích hệ thống dây dẫn 0.035" 720.000.000 720.000.000 0 12 tháng
40 Bóng nong mạch máu ngoại biên có lớp phủ ái nước kép tương thích hệ thống dây dẫn 0.014" 328.000.000 328.000.000 0 12 tháng
41 Bóng nong mạch máu ngoại biên có lớp phủ ái nước kép tương thích hệ thống dây dẫn 0.018" 410.000.000 410.000.000 0 12 tháng
42 Bóng nong mạch máu ngoại biên siêu cứng áp lực cao tương thích với hệ thống dây dẫn 0.035" 98.400.000 98.400.000 0 12 tháng
43 Bóng nong mạch máu ngoại biên tương thích hệ thống dây dẫn 0.014" 201.600.000 201.600.000 0 12 tháng
44 Bóng nong mạch máu ngoại biên tương thích hệ thống dây dẫn 0.018" 483.600.000 483.600.000 0 12 tháng
45 Bóng nong mạch não điều trị hẹp nội sọ 805.000.000 805.000.000 0 12 tháng
46 Bóng nong mạch não loại 2 nòng 1.100.000.000 1.100.000.000 0 12 tháng
47 Bóng nong mạch vành áp lực cao các cỡ 5.400.000.000 5.400.000.000 0 12 tháng
48 Bóng nong mạch vành áp lực thường các cỡ 5.400.000.000 5.400.000.000 0 12 tháng
49 Bóng nong mạch vành áp lực thường chất liệu bóng Ultra-slim các cỡ 8.280.000.000 8.280.000.000 0 12 tháng
50 Bóng nong mạch vành có gắn lưỡi dao nhỏ để điều trị tổn thương tái hẹp trong stent 770.000.000 770.000.000 0 12 tháng
51 Bóng nong mạch vành dùng cho CTO loại ái nước 1.658.400.000 1.658.400.000 0 12 tháng
52 Bóng nong mạch vành loại áp lực cao 8.640.000.000 8.640.000.000 0 12 tháng
53 Bóng nong mạch vành siêu áp lực cao 35 bar thành bóng 2 lớp 870.000.000 870.000.000 0 12 tháng
54 Bóng nong van động mạch phổi 317.520.000 317.520.000 0 12 tháng
55 Bóng tắc mạch chẹn cổ túi phình vị trí mạch thẳng 510.000.000 510.000.000 0 12 tháng
56 Bóng tắc mạch chẹn cổ túi phình vị trí ngã 3 mạch 780.000.000 780.000.000 0 12 tháng
57 Cannula động mạch 1 nòng ECMO các cỡ 575.000.000 575.000.000 0 12 tháng
58 Cannula động mạch đầu thẳng các cỡ 588.000.000 588.000.000 0 12 tháng
59 Cannula động mạch đùi hoặc tĩnh mạch cảnh cỡ 15-25Fr 151.200.000 151.200.000 0 12 tháng
60 Cannula động mạch đùi trẻ em các cỡ 90.000.000 90.000.000 0 12 tháng
61 Cannula động mạch trẻ em có thông khí, co nối 1/4 dài 22,9 cm, các cỡ 1.120.000.000 1.120.000.000 0 12 tháng
62 Cannula động mạch trẻ em đầu nhựa các cỡ 64.050.000 64.050.000 0 12 tháng
63 Cannula gốc động mạch chủ các cỡ 640.000.000 640.000.000 0 12 tháng
64 Cannula gốc động mạch chủ ít xâm lấn 90.000.000 90.000.000 0 12 tháng
65 Cannula gốc động mạch chủ thẳng với đầu kim cỡ 18 ga (4 Fr), dài 6,4 cm. 394.800.000 394.800.000 0 12 tháng
66 Cannula liệt tim đặt vào lỗ động mạch vành 65.000.000 65.000.000 0 12 tháng
67 Cannula lỗ động mạch vành các cỡ 173.316.000 173.316.000 0 12 tháng
68 Cannula tĩnh mạch 1 nòng ECMO các cỡ 840.000.000 840.000.000 0 12 tháng
69 Cannula tĩnh mạch DLP một tầng đầu cong các cỡ, đầu nối 3/8" hoặc 1/4" 1.300.000.000 1.300.000.000 0 12 tháng
70 Cannula tĩnh mạch đùi 1 tầng, không thông khí, đầu nối 3/8'', các cỡ 144.000.000 144.000.000 0 12 tháng
71 Cannula tĩnh mạch đùi có lò xo cỡ 8-14Fr , dài 22.9cm, đầu nối 1/4 90.000.000 90.000.000 0 12 tháng
72 Cannula tĩnh mạch hai tầng các cỡ 450.000.000 450.000.000 0 12 tháng
73 Cannula tĩnh mạch một tầng đầu thẳng các cỡ, đầu nối 3/8" hoặc 1/4" 1.080.000.000 1.080.000.000 0 12 tháng
74 Cannula tĩnh mạch trẻ em đầu nhựa các cỡ 63.400.000 63.400.000 0 12 tháng
75 Cannula truyền dung dịch liệt tim ngược dòng thân bằng Silicone 31.990.000 31.990.000 0 12 tháng
76 Cáp cắt Solitaire 24.000.000 24.000.000 0 12 tháng
77 Catheter can thiệp mạch máu não 6, 7, 8 Fr dài 80 - 110 cm 216.000.000 216.000.000 0 12 tháng
78 Catheter can thiệp mạch vành mặt trong làm bằng chất liệu Pebax 7.128.000.000 7.128.000.000 0 12 tháng
79 Catheter chẩn đoán lái hướng loại 10 điện cực 3.600.000.000 3.600.000.000 0 12 tháng
80 Catheter chẩn đoán loại 10 điện cực, với nhiều đầu cong khác nhau 295.200.000 295.200.000 0 12 tháng
81 Catheter chẩn đoán loại 4 điện cực cỡ 5F,6F 321.360.000 321.360.000 0 12 tháng
82 Catheter thông khí tim trái 240.000.000 240.000.000 0 12 tháng
83 Catheter trợ giúp can thiệp, đầu tip tròn, mềm dẻo 165.600.000 165.600.000 0 12 tháng
84 Chất tắc mạch dạng lỏng, có tính cản quang 984.500.000 984.500.000 0 12 tháng
85 Chốt titan thắt chỉ cấy ghép vĩnh viễn trong cơ thể 40.950.000 40.950.000 0 12 tháng
86 Coil gây bít phình mạch máu não đường kính từ 0.115" - 0.0145" 4.854.600.000 4.854.600.000 0 12 tháng
87 Coil gây bít phình mạch não chất liệu platinum 2.035.000.000 2.035.000.000 0 12 tháng
88 Coil gây bít phình mạch não dạng 2D, 3D giúp tạo khung túi phình 3.360.000.000 3.360.000.000 0 12 tháng
89 Coil gây bít phình mạch não dạng xoắn ốc siêu mềm thế hệ mới 1.650.000.000 1.650.000.000 0 12 tháng
90 Coil gây bít phình mạch não đường kính từ 1-6mm 1.680.000.000 1.680.000.000 0 12 tháng
91 Coil nút mạch não 6 loại hình dạng, vòng xoắn bít phình Platinum 2.430.000.000 2.430.000.000 0 12 tháng
92 Đầu đốt phẫu thuật rung nhĩ đơn cực 284.445.000 284.445.000 0 12 tháng
93 Dây bơm thuốc áp lực cao, chất liệu polyurethane, dài từ 50-120cm 252.000.000 252.000.000 0 12 tháng
94 Dây cáp cắt coil dùng nối với hệ thống cắt Blockade 126.000.000 126.000.000 0 12 tháng
95 Dây dẫn can thiệp bào mảng xơ vữa lòng mạch 0.014inch 35.400.000 35.400.000 0 12 tháng
96 Dây dẫn can thiệp dùng trong tim bẩm sinh các cỡ 210.600.000 210.600.000 0 12 tháng
97 Dây dẫn can thiệp mạch máu thần kinh đường kính 0.008" 120.000.000 120.000.000 0 12 tháng
98 Dây dẫn can thiệp mạch máu thần kinh đường kính 0.014" 720.000.000 720.000.000 0 12 tháng
99 Dây dẫn can thiệp mạch não lõi nitrinol 143.999.976 143.999.976 0 12 tháng
100 Dây dẫn can thiệp mạch thần kinh bchất liệu thép không gỉ, đầu mềm quấn lò xo platinum 312.000.000 312.000.000 0 12 tháng
101 Dây dẫn can thiệp mạch vành chất liệu Nitinol phủ Polymer 1.410.000.000 1.410.000.000 0 12 tháng
102 Dây dẫn can thiệp mạch vành phủ lớp ái nước M Coat 8.640.000.000 8.640.000.000 0 12 tháng
103 Dây dẫn can thiệp ngoại biên 495.000.000 495.000.000 0 12 tháng
104 Dây dẫn tín hiệu thượng tâm mạc 360.000.000 360.000.000 0 12 tháng
105 Dây nối áp lực, chịu áp lực cao, dài 30cm - 50cm 690.000.000 690.000.000 0 12 tháng
106 Dây nối hút huyết khối 267.120.000 267.120.000 0 12 tháng
107 Dụng cụ bảo vệ mạch ngoại biên 1.872.000.000 1.872.000.000 0 12 tháng
108 Dụng cụ bít lỗ thông dò động tĩnh mạch, mạch vành, mạch máu được thiết kế từ hợp kim nhớ hình dạng lưới Nitinol 64.200.000 64.200.000 0 12 tháng
109 Dụng cụ cắt vòng xoắn kim loại 27.000.000 27.000.000 0 12 tháng
110 Dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại (dây đẩy coils, dụng cụ cắt coils) các loại, các cỡ 15.000.000 15.000.000 0 12 tháng
111 Dụng cụ đóng còn ống động mạch 2.200.512.000 2.200.512.000 0 12 tháng
112 Dụng cụ đóng mạch 427.980.000 427.980.000 0 12 tháng
113 Dụng cụ đóng mạch máu bằng chỉ ngoại khoa cho lỗ động mạch từ 6F đến 21F 675.000.000 675.000.000 0 12 tháng
114 Dụng cụ đục động mạch chủ 180.000.000 180.000.000 0 12 tháng
115 Dụng cụ hỗ trợ cắt Coil 24.500.000 24.500.000 0 12 tháng
116 Dụng cụ lấy dị vật 307.200.000 307.200.000 0 12 tháng
117 Dụng cụ mở đường vào động mạch loại dài thân cứng 151.200.000 151.200.000 0 12 tháng
118 Keo sinh học nút dị dạng động tĩnh mạch não các loại 756.000.000 756.000.000 0 12 tháng
119 Khung giá đỡ chặn dòng chảy nội túi phình mạch não các loại, các cỡ 750.000.000 750.000.000 0 12 tháng
120 Khung giá đỡ có màng bọc sử dụng cho động mạch chậu, đùi, thận dưới đòn, được cắt từ ống hợp kim CoCr (L605) bằng laser tạo hình dạng lưới. 910.000.000 910.000.000 0 12 tháng
121 Khung giá đỡ động mạch chủ ngực kèm đoạn mạch máu nhân tạo quai động mạch chủ 1.050.000.000 1.050.000.000 0 12 tháng
122 Khung giá đỡ động mạch ngoại biên cover stent chất liệu Nitinol 1.350.240.000 1.350.240.000 0 12 tháng
123 Khung giá đỡ động mạch vành phủ thuốc chiều dài tới 58mm 1.700.000.000 1.700.000.000 0 12 tháng
124 Khung giá đỡ lấy huyết khối trong can thiệp mạch não, có mắt lưới đóng mở xen kẽ 918.000.000 918.000.000 0 12 tháng
125 Khung giá đỡ mạch máu ngoại biên tự bung sử dụng dây dẫn 0.035", thiết kế dạng lưới xoắn ốc, được chỉ định sử dụng cho mạch khoeo 140.000.000 140.000.000 0 12 tháng
126 Khung giá đỡ mạch máu ngoại biên tự bung sử dụng dây dẫn 0.035", được làm bằng hợp kim nickel - titanium 917.000.000 917.000.000 0 12 tháng
127 Khung giá đỡ mạch não đổi hướng dòng chảy 5.280.000.000 5.280.000.000 0 12 tháng
128 Khung giá đỡ mạch não dùng cho túi phình cổ rộng, chất liệu Nitinol 265.000.000 265.000.000 0 12 tháng
129 Khung giá đỡ mạch não đường kính từ 4-6mm 5.850.000.000 5.850.000.000 0 12 tháng
130 Khung giá đỡ mạch não tự giãn nở, dùng trong điều trị xơ vữa động mạch nội sọ có thể thu hồi 3.575.000.000 3.575.000.000 0 12 tháng
131 Khung giá đỡ mạch ngoại biên đường kính 5-8mm, chiều dài từ 20-200mm 748.000.000 748.000.000 0 12 tháng
132 Khung giá đỡ mạch ngoại biên đường kính 9-14mm 748.000.000 748.000.000 0 12 tháng
133 Khung giá đỡ mạch ngoại biên nitinol tự bung tương thích dây dẫn 0.035" 714.000.000 714.000.000 0 12 tháng
134 Khung giá đỡ mạch vành bọc thuốc Sirolimus dùng polymer tự tiêu phủ mặt stent áp thành mạch 7.396.000.000 7.396.000.000 0 12 tháng
135 Khung giá đỡ mạch vành bọc thuốc Sirolimus với Polymer tự tiêu các cỡ 9.000.000.000 9.000.000.000 0 12 tháng
136 Khung giá đỡ mạch vành bọc thuốc Zotarolimus, cấu trúc lõi kép Core wire- lõi Platium Irridium – lớp bọc Cobalt đường kính 2.0mm đến 5.0mm các cỡ 48.609.000.000 48.609.000.000 0 12 tháng
137 Khung giá đỡ mạch vành bọc thuốc Zotarolimus, vật liệu Cobalt đường kính 2.25mm đến 4.0mm 19.950.000.000 19.950.000.000 0 12 tháng
138 Khung giá đỡ mạch vành chất liệu Cobalt Chromium, L-605 có lớp phủ proBIO và BIOlute Poly-L-Lactide (PLLA) hấp thụ sinh học, tẩm thuốc Sirolimus 4.120.000.000 4.120.000.000 0 12 tháng
139 Khung giá đỡ mạch vành chất liệu CoCr phủ thuốc Sirolimus và polymer tự tiêu 6.710.000.000 6.710.000.000 0 12 tháng
140 Khung giá đỡ mạch vành có lớp Polymer tự tiêu sinh học phủ thuốc Sirolimus các cỡ 7.875.000.000 7.875.000.000 0 12 tháng
141 Khung giá đỡ mạch vành có phủ thuốc Amphilimus các cỡ 7.660.000.000 7.660.000.000 0 12 tháng
142 Khung giá đỡ mạch vành phủ thuốc Everolimus dành cho tổn thương phức tạp 7.830.000.000 7.830.000.000 0 12 tháng
143 Khung giá đỡ mạch vành phủ thuốc Novolimus 3.950.000.000 3.950.000.000 0 12 tháng
144 Khung giá đỡ mạch vành phủ thuốc Sirolimus khung carbon, vỏ ngoài phủ HYDRAX ái nước bền vững 9.200.000.000 9.200.000.000 0 12 tháng
145 Khung giá đỡ mạch vành phủ thuốc sirolimus với 2 marker trên bóng 8.950.000.000 8.950.000.000 0 12 tháng
146 Khung giá đỡ mạch vành phủ thuốc everolimus 1.650.000.000 1.650.000.000 0 12 tháng
147 Khung giá đỡ nội mạch lấy huyết khối chuyên dụng 940.000.000 940.000.000 0 12 tháng
148 Khung giá đỡ nội mạch siêu mềm , kích thước nhỏ, làm thay đổi hướng dòng chảy 645.000.000 645.000.000 0 12 tháng
149 Khung giá đỡ nội mạch siêu mềm làm thay đổi hướng dòng chảy 1.050.000.000 1.050.000.000 0 12 tháng
150 Khung giá đỡ nong mạch máu ngoại biên bung bằng bóng (chậu), đường kính 5mm-10mm, chất liệu thép không gỉ tương thích với hệ thống dây dẫn 0.035". 444.000.000 444.000.000 0 12 tháng
151 Khung giá đỡ nong mạch máu ngoại biên bung bằng bóng (thận), đường kính 4.5mm-7mm, chất liệu: Cobalt Chromium (L605), tương thích với hệ thống dây dẫn 0.014". 259.000.000 259.000.000 0 12 tháng
152 Khung giá đỡ sinh học phủ thuốc điều trị kép Sirolimus & Anti CD34 với lớp phủ Hydro-X 9.875.000.000 9.875.000.000 0 12 tháng
153 Kìm cắt vòng xoắn kim loại 24.000.000 24.000.000 0 12 tháng
154 Kim chọc xuyên vách 54.000.000 54.000.000 0 12 tháng
155 Mạch máu nhân tạo kiểu chữ 'Y' 40cm cỡ 10-20mm 169.500.000 169.500.000 0 12 tháng
156 Mạch máu nhân tạo kiểu chữ 'Y' 40cm cỡ 16-8 mm;14-7mm 169.500.000 169.500.000 0 12 tháng
157 Mạch máu nhân tạo kiểu chữ 'Y' 40cm cỡ 18-9mm 169.500.000 169.500.000 0 12 tháng
158 Mạch máu nhân tạo nhánh chữ Y - Kích thước : - 18*10mm dài 40cm - 20*10mm dài 40cm 228.000.000 228.000.000 0 12 tháng
159 Mạch máu nhân tạo nhánh chữ Y Kích thước: - 16mmx8mm dài 40cm - 18mmx9mm dài 40cm 226.000.000 226.000.000 0 12 tháng
160 Mạch máu nhân tạo thẳng 4mm,5mm,6mm x 10cm 358.000.000 358.000.000 0 12 tháng
161 Mạch máu nhân tạo thẳng 5mm,6mm,8mm x 40cm 71.000.000 71.000.000 0 12 tháng
162 Máng cầm máu các cỡ (Dụng cụ mở đường vào cầm máu) 31.000.000 31.000.000 0 12 tháng
163 Miếng vá màng tim các cỡ 360.000.000 360.000.000 0 12 tháng
164 Miếng vá sinh học 4cm x 4cm 1.798.200.000 1.798.200.000 0 12 tháng
165 Miếng vá sinh học 4cm x 6cm 1.537.500.000 1.537.500.000 0 12 tháng
166 Ống hút huyết khối trực tiếp đường kính lớn 0.060" 4.998.000.000 4.998.000.000 0 12 tháng
167 Ống hút tim trái người lớn 120.000.000 120.000.000 0 12 tháng
168 Ống hút trong và ngoài tim 787.808.000 787.808.000 0 12 tháng
169 Ống thông can thiệp kéo dài 635.460.000 635.460.000 0 12 tháng
170 Ống thông can thiệp mạch thần kinh đường kính ngoài 0.024"-0.040" 450.000.000 450.000.000 0 12 tháng
171 Ống thông chẩn đoán tim mạch, lớp áo ngoài bằng vật liệu Inslide polymer, đầu tip mềm, đường kính 5F, 6F 518.400.000 518.400.000 0 12 tháng
172 Ống thông chụp động mạch vành 676.800.000 676.800.000 0 12 tháng
173 Ống thông dẫn đường can thiệp thần kinh loại mềm 0.071" 192.000.000 192.000.000 0 12 tháng
174 Ống thông dùng hút huyết khối trực tiếp đường kính 0.07" 2.212.500.000 2.212.500.000 0 12 tháng
175 Ống thông hỗ trợ can thiệp mạch máu ngoại biên, sử dụng dây dẫn 0.014", 0.018" và 0.035" 189.000.000 189.000.000 0 12 tháng
176 Ống thông hỗ trợ can thiệp ngoại biên các cỡ 108.000.000 108.000.000 0 12 tháng
177 Ống thông hỗ trợ hút huyết khối chất liệu Nitinol, thiết kế dạng coil dệt 1.249.500.000 1.249.500.000 0 12 tháng
178 Ống thông hút huyết khối đường kính nhỏ 779.982.000 779.982.000 0 12 tháng
179 Ống thông hút huyết khối mềm 2.940.000.000 2.940.000.000 0 12 tháng
180 Ống thông phủ Z-Glide hydrophilic hỗ trợ đẩy sâu trong can thiệp tắc động mạch vành phức tạp mạn tính 295.344.000 295.344.000 0 12 tháng
181 Ống thông siêu nhỏ trợ giúp can thiệp mạch não đường kính 0.025" 87.500.000 87.500.000 0 12 tháng
182 Ống thông trợ giúp can thiệp lòng rộng, ái nước 1.449.000.000 1.449.000.000 0 12 tháng
183 Phổi nhân tạo có phủ X-Coating loại 20-50kg 6.000.000.000 6.000.000.000 0 12 tháng
184 Phổi nhân tạo dùng cho người lớn không gắn heparin 2.205.000.000 2.205.000.000 0 12 tháng
185 Phổi nhân tạo dùng cho trẻ em kèm bình chứa 3.357.900.000 3.357.900.000 0 12 tháng
186 Phổi nhân tạo ECMO dùng cho bệnh nhân dưới 20kg (không kèm bộ dây dẫn tuần hoàn) 1.198.000.000 1.198.000.000 0 12 tháng
187 Phổi nhân tạo ECMO dùng cho bệnh nhân trên 20kg (có kèm dây dẫn) 3.128.000.000 3.128.000.000 0 12 tháng
188 Phổi nhân tạo tích hợp lọc động mạch dùng cho người lớn kèm bình chứa 6.000.000.000 6.000.000.000 0 12 tháng
189 Quả lọc máu trong phẫu thuật tim 838.800.000 838.800.000 0 12 tháng
190 Shunt động mạch vành 240.000.000 240.000.000 0 12 tháng
191 Thanh nâng lõm ngực các cỡ 625.000.000 625.000.000 0 12 tháng
192 Thiết bị hỗ trợ kẹp một phần động mạch chủ và các trợ cụ đi kèm 606.300.000 606.300.000 0 12 tháng
193 Van cầm máu có chốt khóa giảm thiểu chảy máu và không khí. Đường kính: 8F-8.5F 37.200.000 37.200.000 0 12 tháng
194 Van ĐMC sinh học cao cấp cho khả năng huyết động hoàn hảo, an toàn với độ chênh áp thấp và công nghệ chống canxi hóa 384.500.000 384.500.000 0 12 tháng
195 Van động mạch chủ cơ học gờ nổi các cỡ 6.000.000.000 6.000.000.000 0 12 tháng
196 Van động mạch chủ ngoại tâm mạc/van hai lá sinh học nhân tạo 430.000.000 430.000.000 0 12 tháng
197 Van động mạch chủ sinh học có giá đỡ từ heo các cỡ 2.800.000.000 2.800.000.000 0 12 tháng
198 Van động mạch chủ sinh học từ màng tim bò 1.250.000.000 1.250.000.000 0 12 tháng
199 Van hai lá cơ học gờ nổi 8.655.000.000 8.655.000.000 0 12 tháng
200 Van hai lá sinh học có giá đỡ từ heo các cỡ 2.800.000.000 2.800.000.000 0 12 tháng
201 Van hai lá sinh học làm từ màng tim lợn 1.000.000.000 1.000.000.000 0 12 tháng
202 Van hai lá, động mạch chủ sinh học loại vòng van phủ màng tim bò, lá van bằng màng tim lợn 1.578.000.000 1.578.000.000 0 12 tháng
203 Van tim cơ học động mạch chủ chất liệu 100% carbon, có độ chênh áp thấp ≤ 10 mmHg, vòng khâu mỏng PTFE 1.825.000.000 1.825.000.000 0 12 tháng
204 Van tim hai lá chất liệu 100% carbon, có độ chênh áp thấp ≤ 10 mmHg, vòng khâu mỏng PTFE 1.825.000.000 1.825.000.000 0 12 tháng
205 Van tim nhân tạo sinh học động mạch chủ, hai lá chất liệu màng ngoài tim bò 2.692.860.000 2.692.860.000 0 12 tháng
206 Van tim sinh học kèm ống động mạch phổi các cỡ 800.000.000 800.000.000 0 12 tháng
207 Vi dây dẫn bằng thép không gỉ có thể xuyên qua huyết khối 1.080.000.000 1.080.000.000 0 12 tháng
208 Vi dây dẫn can thiệp siêu nhỏ, siêu ái nước các cỡ 1.422.000.000 1.422.000.000 0 12 tháng
209 Vi dây dẫn can thiệp tim mạch 550.000.000 550.000.000 0 12 tháng
210 Vi ống thông can thiệp mạch não có lớp phủ ưa nước hai lớp 505.750.000 505.750.000 0 12 tháng
211 Vi ống thông can thiệp mạch não đầu tip mềm các loại, các cỡ 75.000.000 75.000.000 0 12 tháng
212 Vi ống thông can thiệp siêu nhỏ 2 nòng, đầu tiếp thoan và mềm, ái nước. 343.000.000 343.000.000 0 12 tháng
213 Vi ống thông có đường kính nhỏ khoảng 1 mm , tự trôi theo dòng chảy của mạch máu . 770.000.000 770.000.000 0 12 tháng
214 Vi ống thông có thể tách rời ở đầu, hình dạng đầu tip thẳng, tương thích với dây dẫn lớn nhất 0.01" 712.800.000 712.800.000 0 12 tháng
215 Vi ống thông dẫn đường tương thích dây dẫn có đường kính 0.035" và 0.038" 140.000.000 140.000.000 0 12 tháng
216 Vi ống thông đầu có thể tách rời dài các cỡ 2.964.000.000 2.964.000.000 0 12 tháng
217 Vi ống thông gập góc được làm bằng chất liệu nitinol 576.000.000 576.000.000 0 12 tháng
218 Vi ống thông nhỏ dùng trong thả coil, bóng chèn, stent, lớp ngoài cùng có phủ Hydrophilic 600.000.000 600.000.000 0 12 tháng
219 Vi ống thông siêu nhỏ dạng xoắn đặc biệt dùng cho tổn thương tắc mãn tính, cỡ 2.1 F 279.000.000 279.000.000 0 12 tháng
220 Vi ống thông siêu nhỏ được thiết kế  cho sử dụng trong thủ thuật can thiệp mạch máu thần kinh . 780.000.000 780.000.000 0 12 tháng
221 Vi ống thông siêu nhỏ, 2 markers 1.9F-3.0F 162.000.000 162.000.000 0 12 tháng
222 Vi ống thông thả stent đổi hướng dòng chảy 432.000.000 432.000.000 0 12 tháng
223 Vi ống thông thả stent thường 1.530.000.000 1.530.000.000 0 12 tháng
224 Vòng van ba lá sinh học các cỡ 375.000.000 375.000.000 0 12 tháng
225 Vòng van hai lá kín loại bán cứng các cỡ 1.740.000.000 1.740.000.000 0 12 tháng

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện đa khoa Trung ương Huế như sau:

  • Có quan hệ với 15 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 94,12%, Xây lắp 5,88%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 13.316.337.400 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.385.719.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 74,57%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói 01: 225 danh mục vật tư tim mạch can thiệp, can thiệp mạch não và gây mê hồi sức tim mạch". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói 01: 225 danh mục vật tư tim mạch can thiệp, can thiệp mạch não và gây mê hồi sức tim mạch" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.
Đã xem: 0

Banner chu ky so winca

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây