Banner chu ky so winca
Thông báo mời thầu

01.XL: Xây dựng công trình theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 18:22 15/07/2023
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Xây lắp
Tên dự án
Công trình: Trường THCS Kỳ Khang; Hạng mục: Dãy nhà học bộ môn 3 tầng 12 phòng
Tên gói thầu
01.XL: Xây dựng công trình theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt
Chủ đầu tư
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi đầu tư phát triển
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh (theo nguồn vốn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM); ngân sách huyện, ngân sách xã và huy động hợp pháp khác.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:30 22/12/2023
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
60 Ngày
Lĩnh vực
Ngành nghề kinh doanh
Số quyết định phê duyệt
133/QĐ-UBND
Ngày phê duyệt
14/07/2023 18:19
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
UBND xã Kỳ Khang
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
18:20 15/07/2023
đến
15:30 22/12/2023
Chi phí nộp E-HSDT
330.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
17:00 25/07/2023
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức đảm bảo dự thầu
Thư bảo lãnh
Số tiền đảm bảo dự thầu
90.000.000 VND
Số tiền bằng chữ
Chín mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 22/12/2023 (21/03/2024)

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Danh sách hạng mục xây lắp:

Mẫu số 01A. Bảng kê hạng mục công việc:

STT Mô tả công việc mời thầu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 NHÀ HỌC 3 TẦNG 12 PHÒNG
1.1 Đào móng - Cấp đất II 5.1347 100m3
1.2 Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 43.4373 m3
1.3 Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 0.6058 m3
1.4 Bê tông lót móng, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30 47.0453 m3
1.5 Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 148.6689 m3
1.6 Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 6.6898 m3
1.7 Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 6.0171 m3
1.8 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy 1.8894 100m2
1.9 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng giáo ống, 0.7198 100m2
1.10 Ván khuôn xà dầm, giằng, ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng giáo ống, 0.5505 100m2
1.11 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm 1.635 tấn
1.12 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm 7.0877 tấn
1.13 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm 5.3917 tấn
1.14 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m 0.0847 tấn
1.15 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m 0.4626 tấn
1.16 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m 0.0691 tấn
1.17 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 6.075 100m3
1.18 Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 47 m3
1.19 Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 21.1926 m3
1.20 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 100.9883 m2
1.21 Lát đá GRANIT bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40 49.14 m2
1.22 Lát gạch TEZAROO 400*400*3, vữa XM M75, PCB40 9.4985 m2
1.23 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ 100.9883 m2
1.24 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 34.6816 m3
1.25 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021) 87.9002 m3
1.26 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 195.2606 m3
1.27 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 14.7961 m3
1.28 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, ván ép phủ phim, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp chột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao ≤28m 5.0585 100m2
1.29 Ván khuôn xà dầm, giằng, ván ép phủ phim, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp chột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao ≤28m 10.7862 100m2
1.30 Ván khuôn sàn mái, ván ép phủ phim, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp chột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao ≤28m 15.2503 100m2
1.31 Ván khuôn cầu thang, ván ép phủ phim, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp chột chống bằng hệ giáo ống, 1.6134 100m2
1.32 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m 0.9616 tấn
1.33 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m 4.703 tấn
1.34 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m 4.3709 tấn
1.35 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m 2.0697 tấn
1.36 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m 8.59 tấn
1.37 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m 9.5404 tấn
1.38 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m 17.2703 tấn
1.39 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m 1.6484 tấn
1.40 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m 0.9711 tấn
1.41 Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nung 359.88 m2
1.42 Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 163.2138 m3
1.43 Xây tường thẳng bằng gạch 2 lỗ không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 124.243 m3
1.44 Xây tường thẳng bằng gạch 2 lỗ không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 25.3946 m3
1.45 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch 2 lỗ không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 3.906 m3
1.46 Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 0.566 m3
1.47 Xây cột, trụ bằng gạch 2 lỗ không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 55.3688 m3
1.48 Gia công xà gồ thép 3.0533 tấn
1.49 Lắp dựng xà gồ thép 3.0533 tấn

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ TỔNG HỢP TIẾN VIỆT như sau:

  • Có quan hệ với 5 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 14.631.636.230 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 14.551.886.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,55%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "01.XL: Xây dựng công trình theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "01.XL: Xây dựng công trình theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.
Đã xem: 4

aztest thi trac nghiem cho nhan vien

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây