Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- contact@dauthau.asia
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
21 | Xe vận chuyển đi và về | 2 | chuyến | ||
22 | Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn, cắt dọc tuyến kè, độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m, cấp đất đá I - III. Chống ống >50% chiều dài lỗ khoan (NC+M)x1,05 | 50 | 1m khoan | ||
23 | Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn, cắt ngang tuyến kè, độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m, cấp đất đá I - III. chống ống >50% chiều dài lỗ khoan (NC+M)x1,05 | 20 | 1m khoan | ||
24 | Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở dưới nước, cắt ngang tuyến kè, độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m, cấp đất đá I - III. | 14 | 1m khoan | ||
25 | Thí nghiệm mẫu nguyên dạng 9 CT; (Khối lượng riêng + Độ ẩm+ Giới hạn chảy + Giới hạn dẻo + Thành phần hạt + Sức chống cắt trên máy cắt phẳng + Tính nén lún trong điều kiện không nở hông (cố kết, bảo hòa nước)+Khối lượng thể tích + Hệ số thấm) | 20 | mẫu | ||
26 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng | 20 | 1 chỉ tiêu | ||
27 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm | 20 | 1 chỉ tiêu | ||
28 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo | 20 | 1 chỉ tiêu | ||
29 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn chảy | 20 | 1 chỉ tiêu | ||
30 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, thành phẩn hạt | 20 | 1 chỉ tiêu | ||
31 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, sức chống cắt trên máy cắt phẳng | 20 | 1 chỉ tiêu | ||
32 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, tính nén lún trong điều kiện không nở hông | 20 | 1 chỉ tiêu | ||
33 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, khối thể tích (dung trọng) | 20 | 1 chỉ tiêu | ||
34 | Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất | 20 | 1 chỉ tiêu | ||
35 | Thí nghiệm mẫu không nguyên dạng 7 CT; (Khối lượng riêng + Độ ẩm + Thành phần hạt + Góc nghĩ khi ướt + Góc nghĩ khi khô+Khối lượng thể tích lớn nhất+khối lượng thể tích nhỏ nhất) | 8 | mẫu | ||
36 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng | 8 | 1 chỉ tiêu | ||
37 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm | 8 | 1 chỉ tiêu | ||
38 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, thành phẩn hạt | 8 | 1 chỉ tiêu | ||
39 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, sức chống cắt trên máy cắt phẳng | 8 | 1 chỉ tiêu | ||
40 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, tính nén lún trong điều kiện không nở hông | 8 | 1 chỉ tiêu | ||
41 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, khối thể tích (dung trọng) | 8 | 1 chỉ tiêu | ||
42 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời | 8 | 1 chỉ tiêu | ||
43 | Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn PP I-A | 2 | 1 chỉ tiêu | ||
44 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng | 2 | 1 chỉ tiêu | ||
45 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm độ hút ẩm | 2 | 1 chỉ tiêu | ||
46 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy | 2 | 1 chỉ tiêu | ||
47 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, thành phẩn hạt | 2 | 1 chỉ tiêu | ||
48 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, sức chống cắt trên máy cắt phẳng | 2 | 1 chỉ tiêu | ||
49 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, tính nén lún trong điều kiện không nở hông | 2 | 1 chỉ tiêu | ||
50 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, khối thể tích (dung trọng) | 2 | 1 chỉ tiêu | ||
51 | Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất | 2 | 1 chỉ tiêu | ||
52 | Xe tải thùng 2,5t vận chuyển máy khoan đi + về (V4) | 2 | Công +ca | ||
1 | Công tác đo lưới khống chế mặt bằng, đường chuyền cấp II, Bộ thiết bị GPS (3 máy) | 4 | điểm | ||
2 | Công tác đo khống chế cao, thủy chuẩn hạng IV, cấp địa hình III | 3.57 | km | ||
3 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử; bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m, cấp địa hình III | 1.22 | 1 ha | ||
4 | Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình dưới nước; bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m, cấp địa hình III | 1.83 | 1ha | ||
5 | Công tác đo vẽ mặt cắt địa hình, đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn; cấp địa hình III | 5.7 | 100m | ||
6 | Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn; cấp địa hình III | 5.4 | 100m | ||
7 | Đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước; cấp địa hình III | 8.1 | 100m | ||
8 | Công tác đo khống chế cao, thủy chuẩn kỹ thuật, cấp địa hình III | 0.57 | km | ||
9 | Cắm tim tuyến kè (Knc+m=4,8) | 5 | mốc | ||
10 | Cắm mốc giải phóng mặt bằng (Knc+m=1,8) | 5 | mốc | ||
11 | Khống chế mặt bằng: Đường chuyền cấp 2, địa hình cấp 3. (Thành lập bằng GPS 3 máy) | 1 | điểm | ||
12 | Công tác đo vẽ mặt cắt địa hình, đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn; cấp địa hình II | 2.5 | 100m | ||
13 | Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn; cấp địa hình II | 0.9 | 100m | ||
14 | Công tác đo khống chế cao, thủy chuẩn kỹ thuật, cấp địa hình II | 0.25 | km | ||
15 | Cắm tim tuyến đường | 2 | mốc | ||
16 | Công điều tra, đo đạc mực nước kiệt, mực nước lũ trên sông | 3 | công | ||
17 | Công khảo sát điều tra, thu thập số liệu (hiện trạng, tình hình KT-XH, khí tượng - thủy văn, phát dọn tuyến đo...) phục vụ lập báo cáo KT-KT | 4 | công | ||
18 | Mua tài liệu khí tượng thủy văn | 1 | Trọn gói |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh như sau:
- Có quan hệ với 2 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 27,27%, Tư vấn 72,73%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.310.191.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.326.830.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 29,71%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.