Banner chu ky so winca
Thông báo mời thầu

Tư vấn khảo sát, lập Báo cáo NCKT

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 21:55 18/09/2023
Mã TBMT
IB2300231205-00Thông báo lần đầu.
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Tư vấn
Tên dự án
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu tư vấn khảo sát, lập Kè chỉnh trị dòng chảy sông Bùi đoạn từ cầu Bình Sơn đi cầu vào Khu công nghiệp Nhuận Trạch
Tên gói thầu
Tư vấn khảo sát, lập Báo cáo NCKT
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi đầu tư phát triển
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Ngân Sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Thời điểm đóng thầu
15:30 22/12/2023
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
90 Ngày
Lĩnh vực
Ngành nghề kinh doanh
Số quyết định phê duyệt
138/QĐ-BQLDA
Ngày phê duyệt
15/09/2023 21:11
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lương Sơn
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
21:17 17/09/2023
đến
15:30 22/12/2023
Chi phí nộp E-HSDT
330.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
08:00 07/10/2023
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Hạng mục công việc:

Biểu mẫu mời thầu:

STT Mô tả công việc mời thầu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH
1.1 Đo lưới khống chế mặt bằng. Tam giác hạng 4. Bộ thiết bị GPS (3 máy). Cấp địa hình III 1 Điểm
1.2 Đo khống chế cao. Thủy chuẩn hạng 4. Cấp địa hình III 5.5 km
1.3 Đo lưới khống chế mặt bằng. Đường chuyền cấp 2. Máy toàn đạc điện tử TS06. Cấp địa hình III 8 Điểm
1.4 Đo khống chế cao. Thủy chuẩn kỹ thuật. Cấp địa hình III 1.5 km
1.5 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn tỷ lệ 1/2000, đường đồng mức 1m, cấp địa hình III 0.2164 100ha
1.6 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình dưới nước tỷ lệ 1/2000, đường đồng mức 1m, cấp địa hình III 0.0396 100ha
1.7 Đo vẽ mặt cắt dọc lòng sông ở dưới nước. Cấp địa hình III 9.9 100m
1.8 Đo vẽ mặt cắt dọc lòng sông ở trên cạn. Cấp địa hình III 6.1 100m
1.9 Đo vẽ mặt cắt ngang lòng sông ở dưới nưới. Cấp địa hình III 17.84 100m
1.10 Đo vẽ mặt cắt ngang lòng sông ở trên cạn. Cấp địa hình III 34.96 100m
1.11 Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến kè 2 bên bờ sông ở trên cạn. Cấp địa hình III 10.2 100m
1.12 Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến kè 2 bên bờ sông ở dưới nước. Cấp địa hình III 19.8 100m
1.13 Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến đường hai bên bờ sông ở trên cạn. Cấp địa hình III 10.2 100m
1.14 Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến đường hai bên bờ sông ở dưới nước. Cấp địa hình III 19.8 100m
1.15 Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến đường hai bên bờ sông ở trên cạn. Cấp địa hình III 6.64 100m
1.16 Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến đường hai bên bờ sông ở dưới nưới. Cấp địa hình III 24.36 100m
1.17 Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến đường hiện hữu ở trên cạn. Cấp địa hình III 2 100m
1.18 Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến đường hiện hữu ở trên cạn. Cấp địa hình III 2 100m
1.19 Điều tra, đo vẽ công trình cũ (Kỹ sư 4,0/8) 5 công
2 KHẢO SÁT THỦY VĂN
2.1 Điều tra thủy văn (Kỹ sư 4,0/8) 5 công
3 KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT
3.1 Khoan để lấy mẫu ở trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. Cấp đất đá I -III 272 m khoan
3.2 Bơm cấp nước phục vụ khoan ở trên cạn (khi phải tiếp nước cho các lỗ khoan ở xa nguồn nước > 50m hoặc cao hơn nơi lấy nước >= 9m). Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. Cấp đất đá I - III 272 m khoan
3.3 Khoan để lấy mẫu ở trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. Cấp đất đá IV- VI 48 m khoan
3.4 Bơm cấp nước phục vụ khoan xoay bơm rửa ở trên cạn (khi phải tiếp nước cho các lỗ khoan ở xa nguồn nước > 50m hoặc cao hơn nơi lấy nước >= 9m). Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. Cấp đất đá IV-VI 48 m khoan
3.5 Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT. Cấp đất đá cấp I-III 144 lần
3.6 Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT. Cấp đất đá cấp IV-VI 16 lần
3.7 Thí nghiệm cắt quay bằng máy 80 lần
3.8 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu thành phần hạt 80 chi tiêu
3.9 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối thể tích (dung trọng) 80 chi tiêu
3.10 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng 80 chi tiêu
3.11 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm, độ hút ẩm 80 chi tiêu
3.12 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy 80 chi tiêu
3.13 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu tính nén lún trong điều kiện không nở hông 80 chi tiêu
3.14 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu sức chống cắt trên máy cắt phẳng 80 chi tiêu
3.15 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu thành phần hạt 16 chi tiêu
3.16 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng 16 chi tiêu
3.17 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy 16 chi tiêu
3.18 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ chặt tiêu chuẩn 16 chi tiêu
3.19 Thí nghiệm cát, góc nghỉ khô, nghỉ ướt của cát 16 chi tiêu
3.20 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu tính nén lún trong điều kiện không nở hông 16 chi tiêu
3.21 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, xác định sức chống cắt của đất bằng máy nén 3 trục theo sơ đồ UU 16 chi tiêu
3.22 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, xác định sức chống cắt của đất bằng máy nén 3 trục theo sơ đồ CU 16 chi tiêu
3.23 Thí nghiệm đá dăm (sỏi), khối lượng thể tích của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) 16 chi tiêu
3.24 Thí nghiệm đá dăm (sỏi), khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) 16 chi tiêu
3.25 Thí nghiệm đá dăm (sỏi), cường độ nén của đá nguyên khai (khô) 16 chi tiêu
3.26 Thí nghiệm đá dăm (sỏi), cường độ nén của đá nguyên khai (ướt) 16 chi tiêu
3.27 Ca xe vận chuyển mẫu 2 ca

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lương Sơn như sau:

  • Có quan hệ với 5 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 33,33%, Tư vấn 66,67%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 69.024.406.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 68.850.081.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,25%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Tư vấn khảo sát, lập Báo cáo NCKT". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Tư vấn khảo sát, lập Báo cáo NCKT" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.
Đã xem: 0

aztest thi trac nghiem cho nhan vien

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây