aztest thi trac nghiem cho nhan vien
Thông báo mời thầu

Tư vấn khảo sát địa hình, địa chất, lập báo cáo nghiên cứu khả thi

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 22:29 23/06/2023
Mã TBMT
IB2300139121-00Thông báo lần đầu.
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Tư vấn
Tên dự án
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu bước chuẩn bị đầu tư
Tên gói thầu
Tư vấn khảo sát địa hình, địa chất, lập báo cáo nghiên cứu khả thi
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi đầu tư phát triển
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Nguồn vốn Ngân sách địa phương
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Thời điểm đóng thầu
16:00 14/07/2023
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
120 Ngày
Lĩnh vực
Ngành nghề kinh doanh
Số quyết định phê duyệt
234/QĐ-BQL
Ngày phê duyệt
23/06/2023 22:23
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng tỉnh Cao Bằng
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
22:24 23/06/2023
đến
16:00 14/07/2023
Chi phí nộp E-HSDT
330.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
16:00 14/07/2023
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Hạng mục công việc:

Biểu mẫu mời thầu:

STT Mô tả công việc mời thầu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 TIỂU DỰ ÁN CẤP NƯỚC SINH HOẠT VÙNG CAO
1.1 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử; bản đồ tỷ lệ 1/200, đường đồng mức 1m, cấp địa hình IV 0.9688 1 ha
1.2 Công tác đo lưới khống chế mặt bằng, đường chuyền cấp II, máy toàn đạc điện tử 14 điểm
1.3 Công tác đo vẽ mặt cắt địa hình, đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn; cấp địa hình IV 0.5706 100m
1.4 Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn; cấp địa hình IV 7.4 100m
1.5 Công tác đo khống chế cao, thủy chuẩn kỹ thuật, cấp địa hình IV 0.0416 km
1.6 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử; bản đồ tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 1m, cấp địa hình IV 0.1323 100ha
1.7 Công tác đo lưới khống chế mặt bằng, đường chuyền cấp II, máy toàn đạc điện tử 33 điểm
1.8 Công tác đo vẽ mặt cắt địa hình, đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn; cấp địa hình IV 9.75 100m
1.9 Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn; cấp địa hình IV 28.3 100m
1.10 Công tác đo khống chế cao, thủy chuẩn kỹ thuật, cấp địa hình IV 4.045 km
1.11 Công tác đo vẽ mặt cắt địa hình, đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn; cấp địa hình IV 129.329 100m
1.12 Công tác đo vẽ mặt cắt địa hình, đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn; cấp địa hình IV 635.99 100m
1.13 Công tác đo vẽ mặt cắt địa hình, đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn; cấp địa hình IV 203.75 100m
1.14 Công tác đo khống chế cao, thủy chuẩn kỹ thuật, cấp địa hình IV 76.0154 km
1.15 Công tác đo vẽ mặt cắt địa hình, đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn; cấp địa hình IV 38.07 100m
1.16 Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn; cấp địa hình IV khoảng cách mặt cắt 50m 15.4 100m
1.17 Công tác đo khống chế cao, thủy chuẩn kỹ thuật, cấp địa hình IV 3.807 km
1.18 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử; bản đồ tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 1m, cấp địa hình IV 0.0761 100ha
1.19 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử; bản đồ tỷ lệ 1/200, đường đồng mức 1m, cấp địa hình III 0.2 1 ha
1.20 Công tác đo lưới khống chế mặt bằng, đường chuyền cấp II, máy toàn đạc điện tử 2 điểm
1.21 Công tác đo vẽ mặt cắt địa hình, đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn; cấp địa hình III 0.06 100m
1.22 Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn; cấp địa hình III 1 100m
1.23 Công tác đo lưới khống chế mặt bằng, đường chuyền cấp II, máy toàn đạc điện tử 3 điểm
1.24 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử; bản đồ tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 1m, cấp địa hình III 0.0095 100ha
1.25 Công tác đo khống chế cao, thủy chuẩn kỹ thuật, cấp địa hình III 0.32 km
1.26 Công tác đo vẽ mặt cắt địa hình, đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn; cấp địa hình III 0.9 100m
1.27 Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn; cấp địa hình III 1.8 100m
1.28 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử; bản đồ tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 1m, cấp địa hình III 0.0678 100ha
1.29 Công tác đo lưới khống chế mặt bằng, đường chuyền cấp II, máy toàn đạc điện tử 22 điểm
1.30 Công tác đo khống chế cao, thủy chuẩn kỹ thuật, cấp địa hình III 1.644 km
1.31 Đào không chống, độ sâu từ 0m đến 4m, cấp đất đá I – III 36 m3
1.32 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng 12 1 chỉ tiêu
1.33 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm độ hút ẩm 12 1 chỉ tiêu
1.34 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, khối thể tích (dung trọng) 12 1 chỉ tiêu
1.35 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy 12 1 chỉ tiêu
1.36 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, thành phẩn hạt 12 1 chỉ tiêu
1.37 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, sức chống cắt trên máy cắt phẳng 12 1 chỉ tiêu
1.38 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, tính nén lún trong điều kiện không nở hông 12 1 chỉ tiêu
1.39 Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất 12 1 chỉ tiêu
1.40 Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn PP I-A 12 1 chỉ tiêu
1.41 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng 12 1 chỉ tiêu
1.42 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm độ hút ẩm 12 1 chỉ tiêu
1.43 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, khối thể tích (dung trọng) 12 1 chỉ tiêu
1.44 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo, giới hạn chảy 12 1 chỉ tiêu
1.45 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, thành phẩn hạt 12 1 chỉ tiêu
1.46 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, sức chống cắt trên máy cắt phẳng 12 1 chỉ tiêu
1.47 Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, tính nén lún trong điều kiện không nở hông 12 1 chỉ tiêu
1.48 Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất 12 1 chỉ tiêu
1.49 Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất 12 1 chỉ tiêu

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng tỉnh Cao Bằng như sau:

  • Có quan hệ với 8 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,70%, Xây lắp 34,78%, Tư vấn 52,17%, Phi tư vấn 4,35%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 17.384.929.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 16.378.779.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,79%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Tư vấn khảo sát địa hình, địa chất, lập báo cáo nghiên cứu khả thi". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Tư vấn khảo sát địa hình, địa chất, lập báo cáo nghiên cứu khả thi" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.
Đã xem: 0

aztest thi trac nghiem cho nhan vien

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây