aztest thi trac nghiem cho nhan vien
Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình đoạn Km0+616 đến Km2+600 (Phần điều chỉnh)

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 23:02 14/07/2023
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Xây lắp
Tên dự án
Bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu
Tên gói thầu
Thi công xây dựng công trình đoạn Km0+616 đến Km2+600 (Phần điều chỉnh)
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi đầu tư phát triển
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Ngân sách tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 là 230 tỷ đồng, phần còn lại sẽ tiếp tục cân đối ở giai đoạn 2021-2025
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Đơn giá cố định
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Thời điểm đóng thầu
15:30 22/12/2023
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
180 Ngày
Lĩnh vực
Ngành nghề kinh doanh
Số quyết định phê duyệt
QĐ số 129/QĐ-BQLDA
Ngày phê duyệt
14/07/2023 22:57
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng ngành Giao thông tỉnh Tây Ninh
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
22:58 14/07/2023
đến
15:30 22/12/2023
Chi phí nộp E-HSDT
330.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
08:00 03/08/2023
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức đảm bảo dự thầu
Thư bảo lãnh
Số tiền đảm bảo dự thầu
480.000.000 VND
Số tiền bằng chữ
Bốn trăm tám mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 22/12/2023 (19/07/2024)

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Danh sách hạng mục xây lắp:

Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc:

STT Mô tả công việc mời thầu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phần đường Theo quy định tại Chương V
1.1 Công tác chuẩn bị Theo quy định tại Chương V
1.1.1 Dọn dẹp mặt bằng 6.739 100m2 Theo quy định tại Chương V
1.2 Nền đường Theo quy định tại Chương V
1.2.1 Đào đất lớp mặt bằng máy đào 0,8m3 đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp II 12.636 100m3 Theo quy định tại Chương V
1.2.2 Lu lèn nền đường nguyên thổ (tạm tính chiều dày đắp 30cm) 50.676 100m2 Theo quy định tại Chương V
1.2.3 Đắp nền đường bằng máy đầm 16T, độ chặt K=0,95 (đất tận dụng đất cấp 2 (56%KL), đất cấp 3, đất cấp 4) 18.078 100m3 Theo quy định tại Chương V
1.2.4 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi <= 1000m, đất cấp II 18.078 100m3 Theo quy định tại Chương V
1.2.5 Đắp sỏi đỏ lề đường bằng máy đầm 16T, độ chặt K=0,95 (bao gồm mua vật liệu và vận chuyển) 8.256 100m3 Theo quy định tại Chương V
1.2.6 Đắp sỏi đỏ nền đường bằng máy đầm 16T, độ chặt K=0,98 (bao gồm mua vật liệu và vận chuyển) 21.102 100m3 Theo quy định tại Chương V
1.3 Mặt đường Theo quy định tại Chương V
1.3.1 Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép 10cm, lớp trên 43.937 100m2 Theo quy định tại Chương V
1.3.2 Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15cm, lớp dưới (cả đường gom) 87.874 100m2 Theo quy định tại Chương V
1.3.3 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 49.997 100m2 Theo quy định tại Chương V
1.3.4 Rải thảm mặt đường bêtông nhựa C19, chiều dày đã lèn ép 8cm 49.997 100m2 Theo quy định tại Chương V
1.3.5 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 294.826 100m2 Theo quy định tại Chương V
1.3.6 Rải thảm mặt đường bêtông nhựa C12,5, chiều dày đã lèn ép 6cm 294.826 100m2 Theo quy định tại Chương V
2 An toàn giao thông Theo quy định tại Chương V
2.1 Cọc Km Theo quy định tại Chương V
2.1.1 Lắp dựng cột Km vào vị trí 2 cái Theo quy định tại Chương V
2.1.2 Sản xuất bê tông cọc, cột đúc sẵn đá 1x2, vữa BT mác 200 0.126 m3 Theo quy định tại Chương V
2.1.3 Sản xuất bê tông cọc, cột đúc sẵn đá 1x2, vữa BT mác 150 0.162 m3 Theo quy định tại Chương V
2.1.4 Sơn cọc 2 lớp màu trắng 3.548 m2 Theo quy định tại Chương V
2.1.5 Sơn phản quang xanh, đỏ 0.502 m2 Theo quy định tại Chương V
2.1.6 Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng <=1m,sâu <=1m, đất cấp II 0.576 m3 Theo quy định tại Chương V
2.1.7 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt K=0,95 0.004 100m3 Theo quy định tại Chương V
2.2 Biển báo Theo quy định tại Chương V
2.2.1 Sản xuất, lắp đặt biển báo tròn D= 1.26m 8 cái Theo quy định tại Chương V
2.2.2 Sản xuất, lắp đặt biển báo tam giác cạnh 1.26m 10 cái Theo quy định tại Chương V
2.2.3 Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang hình vuông 1.2x1.2m 4 cái Theo quy định tại Chương V
2.2.4 Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ biển báo bằng sắt ống D90 cao H=4.6m 17 cái Theo quy định tại Chương V
2.2.5 Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển chữ nhật 17 cái Theo quy định tại Chương V
2.2.6 Bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa BT mác 150 3.4 m3 Theo quy định tại Chương V
2.2.7 Sơn cọc 2 lớp màu trắng 5.909 m2 Theo quy định tại Chương V
2.2.8 Sơn phản quang xanh, đỏ 3.845 m2 Theo quy định tại Chương V
2.2.9 Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng <=1m,sâu <=1m, đất cấp II 12.24 m3 Theo quy định tại Chương V
2.2.10 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt K=0,95 0.088 100m3 Theo quy định tại Chương V
2.2.11 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng), chiều dày lớp sơn 1,5mm 811.73 m2 Theo quy định tại Chương V
2.2.12 Sơn gồ giảm tốc dày 6cm 100.8 m2 Theo quy định tại Chương V
2.3 Dải phân cách Theo quy định tại Chương V
2.3.1 Sản xuất bê tông GPC đúc sẵn đá 1x2, vữa BT mác 250 375.84 m3 Theo quy định tại Chương V
2.3.2 Vữa không co ngót Sika 214-11 0.207 m3 Theo quy định tại Chương V
2.3.3 Sản xuất, lắp dựng cốt thép GPC đúc sẵn đường kính <=18mm 16.654 tấn Theo quy định tại Chương V
2.3.4 Sản xuất, lắp dựng cốt thép GPC đúc sẵn đường kính >18mm 1.277 tấn Theo quy định tại Chương V
2.3.5 Lắp đặt dải phân cách cứng 648 cái Theo quy định tại Chương V
3 Phần thoát nước Theo quy định tại Chương V
3.1 Móng cống - Gối cống (cống tròn và cống hộp) Theo quy định tại Chương V
3.1.1 Lắp đặt gối cống đường kính ống 1000mm 32 cái Theo quy định tại Chương V
3.1.2 Bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa BT mác 200 20.123 m3 Theo quy định tại Chương V
3.1.3 Làm lớp đá đệm móng, loại đá dmax <=4 18.234 m3 Theo quy định tại Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng ngành Giao thông tỉnh Tây Ninh như sau:

  • Có quan hệ với 4 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 72,22%, Tư vấn 22,22%, Phi tư vấn 5,56%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 36.967.855.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 34.079.672.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,81%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình đoạn Km0+616 đến Km2+600 (Phần điều chỉnh)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình đoạn Km0+616 đến Km2+600 (Phần điều chỉnh)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.
Đã xem: 1

Banner chu ky so winca

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây