aztest thi trac nghiem cho nhan vien
Thông báo mời thầu

Gói XL01: Thi công xây dựng và cung cấp lắp đặt thiết bị công trình

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 16:46 19/05/2023
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Xây lắp
Tên dự án
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án đầu tư xây dựng công trình: Cơ sở làm việc Công an huyện Điện Biên Đông thuộc Công an tỉnh Điện Biên
Tên gói thầu
Gói XL01: Thi công xây dựng và cung cấp lắp đặt thiết bị công trình
Bên mời thầu
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi đầu tư phát triển
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Ngân sách Nhà nước cấp qua Bộ Công an
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Đơn giá cố định
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Thời điểm đóng thầu
14:00 08/06/2023
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
120 Ngày
Lĩnh vực
Ngành nghề kinh doanh
Số quyết định phê duyệt
1350/QĐ-CAT-PH10
Ngày phê duyệt
15/05/2023 16:43
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
CÔNG AN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
16:45 19/05/2023
đến
14:00 08/06/2023
Chi phí nộp E-HSDT
330.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
14:00 08/06/2023
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Kết quả mở thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức đảm bảo dự thầu
Thư bảo lãnh
Số tiền đảm bảo dự thầu
1.748.000.000 VND
Số tiền bằng chữ
Một tỷ bảy trăm bốn mươi tám triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 08/06/2023 (05/11/2023)

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Danh sách hạng mục xây lắp:

Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc:

STT Mô tả công việc mời thầu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 HẠNG MỤC: NHÀ LÀM VIỆC Theo quy định tại Chương V
1.1 Phần móng Theo quy định tại Chương V
1.1.1 Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III 7.9927 100m3 Theo quy định tại Chương V
1.1.2 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, mác 100 63.0737 m3 Theo quy định tại Chương V
1.1.3 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 250 178.3418 m3 Theo quy định tại Chương V
1.1.4 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250 15.8259 m3 Theo quy định tại Chương V
1.1.5 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài 2.3449 100m2 Theo quy định tại Chương V
1.1.6 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cổ cột 1.9202 100m2 Theo quy định tại Chương V
1.1.7 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mm 6.1957 tấn Theo quy định tại Chương V
1.1.8 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 18mm 1.1734 tấn Theo quy định tại Chương V
1.1.9 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm 10.0149 tấn Theo quy định tại Chương V
1.1.10 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m 0.715 tấn Theo quy định tại Chương V
1.1.11 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m 0.2221 tấn Theo quy định tại Chương V
1.1.12 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao <= 6m 5.069 tấn Theo quy định tại Chương V
1.1.13 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 75 76.9147 m3 Theo quy định tại Chương V
1.1.14 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 26.5568 m3 Theo quy định tại Chương V
1.1.15 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài 2.4201 100m2 Theo quy định tại Chương V
1.1.16 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m 0.4351 tấn Theo quy định tại Chương V
1.1.17 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m 3.2865 tấn Theo quy định tại Chương V
1.1.18 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 30.3886 m3 Theo quy định tại Chương V
1.1.19 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mm 2.5939 tấn Theo quy định tại Chương V
1.1.20 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 18mm 0.534 tấn Theo quy định tại Chương V
1.1.21 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 5.3252 100m3 Theo quy định tại Chương V
1.1.22 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 9.5962 100m3 Theo quy định tại Chương V
1.2 Phần cột Theo quy định tại Chương V
1.2.1 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250 55.4297 m3 Theo quy định tại Chương V
1.2.2 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao <= 28m 7.9789 100m2 Theo quy định tại Chương V
1.2.3 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 28m 2.1268 tấn Theo quy định tại Chương V
1.2.4 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 28m 3.7944 tấn Theo quy định tại Chương V
1.2.5 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao <= 28m 9.964 tấn Theo quy định tại Chương V
1.3 Phần dầm Theo quy định tại Chương V
1.3.1 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 86.1239 m3 Theo quy định tại Chương V
1.3.2 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao <= 28m 7.7777 100m2 Theo quy định tại Chương V
1.3.3 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 28m 2.0104 tấn Theo quy định tại Chương V
1.3.4 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 28m 8.9026 tấn Theo quy định tại Chương V
1.3.5 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao <= 28m 8.7685 tấn Theo quy định tại Chương V
1.4 Phần sàn Theo quy định tại Chương V
1.4.1 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 271.6401 m3 Theo quy định tại Chương V
1.4.2 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao <= 28m 25.455 100m2 Theo quy định tại Chương V
1.4.3 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép <=10mm, chiều cao <= 28m 22.7263 tấn Theo quy định tại Chương V
1.5 Lanh tô Theo quy định tại Chương V
1.5.1 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 26.0669 m3 Theo quy định tại Chương V
1.5.2 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao <= 28m 3.4801 100m2 Theo quy định tại Chương V
1.5.3 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 28m 0.4564 tấn Theo quy định tại Chương V
1.5.4 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao <= 28m 2.0965 tấn Theo quy định tại Chương V
1.6 Cầu thang Theo quy định tại Chương V
1.6.1 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250 10.4744 m3 Theo quy định tại Chương V
1.6.2 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường 1.0338 100m2 Theo quy định tại Chương V
1.6.3 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 28m 0.8948 tấn Theo quy định tại Chương V
1.6.4 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao <= 28m 0.4276 tấn Theo quy định tại Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công an tỉnh Điện Biên như sau:

  • Có quan hệ với 8 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,33%, Xây lắp 83,33%, Tư vấn 8,33%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.497.930.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.326.237.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 11,46%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói XL01: Thi công xây dựng và cung cấp lắp đặt thiết bị công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói XL01: Thi công xây dựng và cung cấp lắp đặt thiết bị công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.
Đã xem: 0

Banner chu ky so winca

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây