Banner chu ky so winca
Thông báo mời thầu

Gói thầu XL01: Thi công nạo vét kênh trục Cầu Sập - Ninh Quới và đảm bảo an toàn giao thông thủy trong quá trình thi công

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 17:37 02/06/2023
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Xây lắp
Tên dự án
KHLCNT dự án Nạo vét hệ thống thủy lợi cấp bách, thau chua rửa mặn phục vụ sản xuất kết hợp giao thông thủy vùng Bắc và Nam Quốc lộ 1A, tỉnh Bạc Liêu
Tên gói thầu
Gói thầu XL01: Thi công nạo vét kênh trục Cầu Sập - Ninh Quới và đảm bảo an toàn giao thông thủy trong quá trình thi công
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi đầu tư phát triển
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, giai đoạn 2026-2030 và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Đơn giá cố định
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 23/06/2023
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
90 Ngày
Lĩnh vực
Ngành nghề kinh doanh
Số quyết định phê duyệt
145/QĐ-DANN ngày 02/6/2023
Ngày phê duyệt
02/06/2023 15:21
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
17:23 02/06/2023
đến
08:00 23/06/2023
Chi phí nộp E-HSDT
330.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
08:00 23/06/2023
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Kết quả mở thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức đảm bảo dự thầu
Thư bảo lãnh
Số tiền đảm bảo dự thầu
500.000.000 VND
Số tiền bằng chữ
Năm trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 23/06/2023 (21/10/2023)

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Danh sách hạng mục xây lắp:

Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc:

STT Mô tả công việc mời thầu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 I. NẠO VÉT - VẬN CHUYỂN: Đào, nạo vét kênh mương bằng gầu dây (xáng cạp) có dung tích gầu ≤0,65m3, chiều cao đổ đất ≤3m, đổ đất hai bên, đất cấp I 5202.583 100m3 Theo quy định tại Chương V
2 Vận chuyển đất, cát đổ đi, tàu kéo 360CV, sà lan 400T, 1km đầu 2375.2886 100m3/1km Theo quy định tại Chương V
3 Vận chuyển đất, cát đổ đi, tàu kéo 360CV, sà lan 400T, 1km tiếp theo, cự ly <6km 6597.7505 100m3/1km Theo quy định tại Chương V
4 Vận chuyển đất, cát đổ đi, tàu kéo 360CV, sà lan 400T, 1km tiếp theo, cự ly 6 - 20km 4480.4834 100m3/1km Theo quy định tại Chương V
5 Bơm thổi đất chuyển vào bãi chứa bằng tàu hút 585CV - Cự ly ≤500m 1967.559 100m3 Theo quy định tại Chương V
6 Bơm thổi đất chuyển vào bãi chứa bằng tàu hút 585CV - Cự ly ≤1000m 407.7297 100m3 Theo quy định tại Chương V
7 II. BÃI CHỨA - CỬA XẢ: Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I 12.7656 100m3 Theo quy định tại Chương V
8 Đắp bờ bao khu vực ĐBSCL bằng máy đào có dung tích gầu 0,8m3, 1 máy đào - độ chặt yêu cầu K=0,85 277.2914 100m3 Theo quy định tại Chương V
9 Đóng cọc tràm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I 25.192 100m Theo quy định tại Chương V
10 Cung cấp cọc tràm chống ngang, buộc dọc 1607 m Theo quy định tại Chương V
11 Trải tấm bạt nhựa 4.3319 100m2 Theo quy định tại Chương V
12 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm 0.7833 tấn Theo quy định tại Chương V
13 Dựng mê bồ 0.44 100m2 Theo quy định tại Chương V
14 Cung cấp nẹp tre 220 m Theo quy định tại Chương V
15 Thuế GTGT {5%x (1) đến (14} 0.05 Trọn gói Theo quy định tại Chương V
16 III. CHI PHÍ ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG PHỤC VỤ THI CÔNG A. CHI PHÍ SỬ DỤNG PHƯƠNG TIỆN A1. BẢO TRÌ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA Tàu công tác 150 CV bảo trì ĐTND (28,104 km x 2 lượt x0,012 ca/km x 52 lần/năm x 1 năm) 35.07 ca Theo quy định tại Chương V
17 Thao tác thả phao (8 phao x 0,1945 ca/ phao x 2 lần/năm/quả x 1 năm) 3.11 ca Theo quy định tại Chương V
18 Thao tác điều chỉnh phao (8 phao x 0,2042 ca/ phao x 12 lần/năm/quả x 1 năm) 19.6 ca Theo quy định tại Chương V
19 Thao tác chống bồi rùa phao ( 8 phao x 0,1341 ca/ phao x 12 lần/ năm/quả x 1 năm) 12.87 ca Theo quy định tại Chương V
20 Thao tác sơn màu giữa kỳ phao (8 phao x 0,16 ca/ phao x 2 lần/ năm/quả x 1 năm) 2.56 ca Theo quy định tại Chương V
21 Thao tác trục phao để bảo dưỡng (8 phao x 0,2806 ca/ phao x 3 lần/ năm/quả x 1 năm) 6.73 ca Theo quy định tại Chương V
22 Thao tác thả phao lại sau khi bảo dưỡng (8 phao x 0,1945 ca/ phao x 3 lần / năm/quả x 1 năm) 4.67 ca Theo quy định tại Chương V
23 Thao tác trục phao (8 phao x 0,2806 ca/ phao x 3 lần / năm/quả x 1 năm) 6.73 ca Theo quy định tại Chương V
24 Xuồng cao tốc 75 CV kiểm tra đèn tín hiệu ban đêm (28,104km x 2 lượt x0,0047 ca/km x 52 lần/ năm x 1 năm) 13.74 ca Theo quy định tại Chương V
25 A2. ĐIỀU TIẾT KHỐNG CHẾ GIAO THÔNG THỦY Máy phát điện lưu động công suất 3,75kVA (1 máy/ trạm x 2 trạm x1,5 ca/ngày x 90 ngày) 270 ca Theo quy định tại Chương V
26 Phao thép trọng tải 60T lập trạm điều tiết khống chế giao thông thủy (1 phao/ trạm x 2 trạm x 3 ca/ngày x 90 ngày) 540 ca Theo quy định tại Chương V
27 Xuồng cao tốc 75 CV điều tiết khống chế giao thông thủy (28,104kmx 2 lượt x 0,0047 ca/km x 2 xuồng cao tốc x 1 lần) 0.53 ca Theo quy định tại Chương V
28 Thao tác điều tiết khống chế giao thông thủy (2 giờ/ ngày x 90 ngày x ca/7 giờ x 2 xuồng cao tốc) 51.43 ca Theo quy định tại Chương V
29 Tàu kéo 150CV kéo phao thép lập trạm và trực cứu hộ, cứu nạn GTT (28,104km x 2 lượt x0,012 ca/km x 1 lần x 1 tàu kéo) 0.67 ca Theo quy định tại Chương V
30 B. CHI PHÍ NHÂN CÔNG B1. BẢO TRÌ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA Tàu công tác 150 CV bảo trì ĐTND (28,104km x 2 lượt x 0,0315 công/ km x 52 lần/năm x 1 năm) 92.07 công bậc 4,5 Theo quy định tại Chương V
31 Thao tác thả phao (8 phao x 0,6807 công/ phao x 2 lần/ năm/quả x 1 năm) 10.89 công bậc 5 Theo quy định tại Chương V
32 Thao tác điều chỉnh phao (8 phao x 0,7147 công/ phao x 12 lần/ năm/quả x 1 năm) 68.61 công bậc 4,5 Theo quy định tại Chương V
33 Thao tác chống bồi rùa phao (8 phao x 0,4693 ca/ phao x 12 lần/ năm/quả x 1 nămm) 45.05 công bậc 4,5 Theo quy định tại Chương V
34 Thao tác sơn màu giữa kỳ phao (8 phao x 0,4200 công/ phao x 2 lần/ năm/quả x 1 năm) 6.72 công bậc 4,0 Theo quy định tại Chương V
35 Thao tác bảo dưỡng phao (8 phao/ lần x 4,375 công/ phao x 2 lần/ năm/quả x 1 năm) 70 công bậc 4,5 Theo quy định tại Chương V
36 Thả phao sau bảo dưỡng (8 phao/ lần x 0,6807 công/ phao x 2 lần/ năm/quả x 1 năm) 10.8912 công bậc 5,0 Theo quy định tại Chương V
37 Thao tác trục phao (8 phao/ lần x 0,9821 công/ phao x 3 lần/năm/quả x 1 năm) 23.57 công bậc 5,0 Theo quy định tại Chương V
38 B2. ĐIỀU TIẾT KHỐNG CHẾ GIAO THÔNG THỦY Nhân công trực điều tiết ĐBGT thủy Ngày thường: 2 công/ca x 3 ca/ ngày x 303 ngày 1818 công bậc 4,5 Theo quy định tại Chương V
39 Phụ cấp ca đêm : 2 công/ca x 1 ca/ ngày x 303 ngày x30% 181.8 công bậc 4,5 Theo quy định tại Chương V
40 Ngày chủ nhật, lễ: 2 công/ca x 3 ca/ ngày x 61 ngày x 200% 732 công bậc 4,5 Theo quy định tại Chương V
41 Phụ cấp ca đêm : 2 công/ca x 1 ca/ ngày x 61 ngày x 30% 36.6 công bậc 4,5 Theo quy định tại Chương V
42 C. CHI PHÍ VẬT LIỆU Thao tác sơn màu giữa kỳ phao (8 phao x 1,35 kg sơn/ phao x 2 lần/ năm/quả x 1 năm) 21.6 kg Theo quy định tại Chương V
43 Thao tác bảo dưỡng phao (8 phao/ lần x 1,35 sơn màu / phao x 2 lần/ năm/quả x 1 năm) 21.6 kg Theo quy định tại Chương V
44 Thao tác bảo dưỡng phao (8 phao/ lần x 1,34 sơn chống rỉ / phao x 2 lần/ năm/quả x 1 năm) 21.6 kg Theo quy định tại Chương V
45 Chi phí thuê bộ phao + đèn (8 (bộ phao + đèn ) x 12 tháng) 96 bộ phao. Tháng Theo quy định tại Chương V
46 Chi phí thuê bộ đàm (2 bộ đàm/ ngày x 365 ngày) 730 bộ phao. Ngày Theo quy định tại Chương V
47 Chi phí thuê loa cầm tay (2 loa cầm tay/ ngày x 365 ngày) 730 loa. Ngày Theo quy định tại Chương V
48 Thuế GTGT {10%x (16) đến (47)} 0.1 Trọn gói Theo quy định tại Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu như sau:

  • Có quan hệ với 3 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 42,86%, Tư vấn 57,14%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 48.205.435.056 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 42.444.652.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 11,95%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu XL01: Thi công nạo vét kênh trục Cầu Sập - Ninh Quới và đảm bảo an toàn giao thông thủy trong quá trình thi công". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu XL01: Thi công nạo vét kênh trục Cầu Sập - Ninh Quới và đảm bảo an toàn giao thông thủy trong quá trình thi công" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.
Đã xem: 0

Banner chu ky so winca

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây