Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- contact@dauthau.asia
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tôn mạ nhôm kẽm 6 sóng, dày 0.47mm (rộng 2,5m x dài 63m = 158m2) | 158 | m2 | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Sắt V5 dày 4.5mm (mỗi độ dài rào dài 1m cần 1 cây V5, tổng chiều dài cần làm hàng rào 63m) | 63 | cây | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
3 | Sắt hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.8 (sắt để kết nối chân khung chữ A, cứ 3 m đặt 1 khung và cần 4 thanh ngang để vừa làm xương kết nối vừa làm vị trí bắn vít. mỗi thanh là 6m vậy cứ 3m thì cần 2 thanh: 63m/3=21. Vậy 21 x 2 (cây) x 3 =126 cây. 10 cây dự phòng vì rào ko phải là đường thẳng có bẻ góc....) | 136 | cây | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
4 | Sơn chống rỉ maxilite 18 lít | 1 | thùng | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
5 | Chi phí gia công khung, lắp dựng hàng rào (2 ngày công x 5 người/ ngày = 10 công) | 10 | Công | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
6 | Tôn mạ nhôm kẽm 6 sóng, dày 0.47mm (rộng 2,5m x dài 150m = 370m2) | 370 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
7 | Sắt V5 dày 4.5mm (mỗi độ dài rào dài 1m cần 1 cây V5, tổng chiều dài cần làm hàng rào 150m) | 150 | cây | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
8 | Sắt hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.8 (sắt để kết nối chân khung chữ A, cứ 3 m đặt 1 khung và cần 4 thanh ngang để vừa làm xương kết nối vừa làm vị trí bắn vít. mỗi thanh là 6m vậy cứ 3m thì cần 2 thanh: 150m/3=50. vậy 50 x 2 (thanh) x 3 =300 cây. 20 cây dự phòng vì rào ko phải là đường thẳng có bẻ góc....) | 320 | cây | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
9 | Sơn chống rỉ maxilite 18 lít | 2 | thùng | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
10 | Chi phí gia công khung, lắp dựng hàng rào (4 ngày công x 7 người/ ngày = 28 công) | 28 | Công | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
11 | Đào xúc đất lên phương tiện vận chuyển (hố 1: 200m2x2m=400m3; hố2: 790m2x2m=1580m3; Hố 1+2 = 1980m3 ) | 1980 | M3 | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
12 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - đất các loại (1980m3) | 1980 | M3 | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
13 | Vận chuyển bằng thủ công 10m tiếp theo - đất các loại (1980m3) | 1980 | M3 | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
14 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi <= 1000m | 19.8 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
15 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 5km tiếp theo | 19.8 | 100m3/1km | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
16 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 8km tiếp theo | 19.8 | 100m3/1km | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
17 | Chi phí lao động phổ thông phục vụ khai quật (108 ngày x 55 công/ngày = 5940 công (1 nhóm đào, 1 nhóm thu lượm hiện vật, 1 nhóm xúc, 1 nhóm thu gom vận chuyển đất, 1 nhóm dọn dẹp đo vẽ phục vụ chụp ảnh di tích) | 5940 | Công | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
18 | Chi phí nhân công bảo vệ 24/24 khu vực khai quật (2 người/ca x 3 ca/ngày = 6 người/ngày; 108 ngày x 6 người/ngày công = 648 công) | 648 | Công | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
19 | Đào xúc đất đất xét, đất dính (790m2x4m=3160m3) | 3160 | M3 | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
20 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - đất xét, đất dính (3160m3) | 3160 | M3 | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
21 | Vận chuyển bằng thủ công 10m tiếp theo - đất xét, đất dính (3160m3) | 3160 | M3 | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
22 | Vận chuyển đất xét, đất dính bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi <= 1000m | 31.6 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
23 | Vận chuyển đất xét, đất dính bằng ô tô tự đổ 5T 5km tiếp theo | 31.6 | 100m3/1km | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
24 | Vận chuyển đất xét, đất dính bằng ô tô tự đổ 5T 8km tiếp theo | 31.6 | 100m3/1km | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
25 | Nhân công vận chuyển hiện vật vê khu chỉnh lý (2 người/xe, mỗi ngày 5 xe = 10 người; 80 ngày x 10 người/ngày = 800 công) | 800 | Công | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
26 | Máy bơm nước động cơ điện, công suất 75 kW (70 ngày x 2 máy bơm/ngày = 140 ca) | 140 | Ca | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
27 | Máy bơm nước động cơ diezel, công suất 75 CV (25 ngày x 2 máy bơm/ngày = 60 ca) | 50 | Ca | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
28 | Cán bộ khoa học phụ trách khai quật (2 cán bộ chuyên môn, 2 cán bộ chụp ảnh, 2 cán bộ vẽ kỹ thuật. Cán bộ nhằm quản lý, hướng dẫn, kiểm soát công nhân làm việc, ghi chép nhật ký, trực tiếp xử lý các hiện tượng khảo cổ mục đích để không bỏ sót tư liệu) 6 cán bộ x 120 ngày = 720 công | 720 | Công | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
29 | Chuyên gia tư vấn khai quật: 4 chuyên gia (thực hiện nhiệm vụ tư vấn cho từng giai đoạn, thời kỳ phát hiện dấu tích khảo cổ học…) | 4 | Người | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
30 | Chi phí nhân công lao động phổ thông phục vụ chỉnh lý (phục vụ chỉnh lý hiện vật theo niên đại (Lý, Trần, Lê sơ….), nguồn gốc, chất liệu, loại hình, sắp xếp hiện vật vào két, khay, vận chuyển hiện vật về kho, phục vụ chụp ảnh, làm hồ khoa học….) trung bình 55 người x 90 ngày = 4950 công | 4950 | Công | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
31 | Chi phí nhân công bảo vệ 24/24 khu vực chỉnh lý (2 người/ca x 3 ca/ngày = 6 người/ngày; 90 ngày x 6 người/ngày công = 540 công) | 540 | Công | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
32 | Chi phí thuê cán bộ khoa học phụ trách chỉnh lý di vật (1 cán bộ chỉnh lý di vật thời Lý; 1 cán bộ chỉnh lý di vật thời Trần; 1 cán bộ chỉnh lý di vật thời Lê sơ; 1 cán bộ chỉnh lý di vật thời Lê Trung hưng; 2 cán bộ hướng dẫn, quản lý đông đốc công nhân): 6 cán bộ x 90 ngày = 540 công | 540 | Công | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
33 | Chuyên gia tư vấn thực hiện công tác chỉnh lý di vật: 4 chuyên gia (thực hiện nhiệm vụ tư vấn phân loại, chỉnh lý hiện vật theo niên đại (Lý, Trần, Lê sơ….), nguồn gốc, chất liệu, loại hình và hồ sơ khoa học…) | 4 | Người | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
34 | Xe đẩy đất thủ công | 35 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
35 | Bay khảo cổ chuyên dụng | 60 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
36 | Cuốc khảo cổ chuyên dụng | 60 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
37 | Nạo khảo cổ chuyên dụng | 60 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
38 | Xẻng xúc đất cán gỗ | 30 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
39 | Cuốc chim (cả cán) | 50 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
40 | Cuốc đất cán gỗ | 50 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
41 | Búa con | 5 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
42 | Đinh sắt | 20 | Kg | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
43 | Đinh bê tông | 10 | Kg | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
44 | Dây thép 4 ly | 30 | Kg | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
45 | Dây thừng | 20 | Cuộn | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
46 | Xà beng 55-150 thân lục giác, 1.5m | 15 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
47 | Đột phá bê tông | 25 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
48 | Cọc tiêu thép 50cm (Cọc tiêu để dải lưới tọa độ, 1m2 cần 02 cọc tiêu) | 600 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
49 | Xô cao su | 100 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 | ||
50 | Cáng khiêng đất | 250 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 210 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội như sau:
- Có quan hệ với 7 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 19,05%, Xây lắp 4,76%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 76,19%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 10.662.684.498 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 10.624.402.800 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,36%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.