Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- contact@dauthau.asia
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2300134819-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Đóng thầu, Nhận HSDT từ, Mở thầu vào (Xem thay đổi)
- IB2300134819-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:5.000, đường đồng mức 2.5m bằng phương pháp hiệu chỉnh, cập nhật, rà soát biến động địa hình, địa vật: Điều tra bổ sung ngoại nghiệp (KK-2) | 4.05 | Mảnh | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:5.000, đường đồng mức 2.5m bằng phương pháp hiệu chỉnh, cập nhật, rà soát biến động địa hình, địa vật:Đo bù chi tiết (khoảng cao đều cơ bản 2.5m) (KK-2) | 45.6 | Km2 | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
3 | Thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:5.000, đường đồng mức 2.5m bằng phương pháp hiệu chỉnh, cập nhật, rà soát biến động địa hình, địa vật: Biên tập bản đồ gốc dạng số (KK-2) | 4.05 | Mảnh | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
4 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí nhân công: Chuẩn bị; Tập huấn thống nhất biện pháp KT | 50 | Công/người | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
5 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí nhân công: Chuẩn bị; Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống | 10 | Công/CT | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
6 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí nhân công: Chuẩn bị; Thu thập tài liệu, bản đồ phục vụ CT | 15 | Công/CT | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
7 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí nhân công: Chuẩn bị; Giải đoán đưa ra bản đồ tỷ lệ 1/10.000 | 330 | Công/Mảnh | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
8 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí nhân công: Chuẩn bị; Can vẽ BĐ | 18.228 | Công/Ha | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
9 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí nhân công: Chuẩn bị; In BĐ ngoại nghiệp | 22.785 | Công/Ha | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
10 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí nhân công: Điều tra, đánh giá hiện trạng sử dụng đất; hiện trạng rừng và trữ lượng rừng của Khu rừng: Công ngoại nghiệp: Làm việc, làm thủ tục hành chính | 320 | Công/ĐV | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
11 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí nhân công: Điều tra, đánh giá hiện trạng sử dụng đất; hiện trạng rừng và trữ lượng rừng của Khu rừng: Công ngoại nghiệp: Mở tuyến điều tra | 363 | Công/Km | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
12 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí nhân công: Điều tra, đánh giá hiện trạng sử dụng đất; hiện trạng rừng và trữ lượng rừng của Khu rừng: Công ngoại nghiệp: Điều tra đặc điểm LH trên tuyến | 660 | Công/Km | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
13 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí nhân công: Điều tra, đánh giá hiện trạng sử dụng đất; hiện trạng rừng và trữ lượng rừng của Khu rừng: Công ngoại nghiệp: Hoàn thành số liệu, bản đồ ngoại nghiệp | 23 | Công/Ha | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
14 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí nhân công: Điều tra, đánh giá hiện trạng sử dụng đất; hiện trạng rừng và trữ lượng rừng của Khu rừng: Công ngoại nghiệp: Chọn lập ô TC và điểm kiểm tra | 326 | Công/Ô | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
15 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí nhân công: Điều tra, đánh giá hiện trạng sử dụng đất; hiện trạng rừng và trữ lượng rừng của Khu rừng: Công ngoại nghiệp: Điều tra ÔTC rừng trồng thu thập các chỉ tiêu bình quân phục vụ tính toán trữ lượng rừng (100m2) | 82 | Công/Ô | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
16 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí nhân công: Điều tra, đánh giá hiện trạng sử dụng đất; hiện trạng rừng và trữ lượng rừng của Khu rừng: Công ngoại nghiệp: Khoanh dốc đối diện | 91 | Công/ha | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
17 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí nhân công: Điều tra, đánh giá hiện trạng sử dụng đất; hiện trạng rừng và trữ lượng rừng của Khu rừng: Công ngoại nghiệp: Khoanh lô trên tuyến | 3190 | Công/ha | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
18 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí nhân công: Điều tra, đánh giá hiện trạng sử dụng đất; hiện trạng rừng và trữ lượng rừng của Khu rừng: Công ngoại nghiệp: Kiểm tra chỉnh lý bản đồ giải đoán ảnh 1/25.000 | 46 | Công/ha | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
19 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí nhân công: Điều tra, đánh giá hiện trạng sử dụng đất; hiện trạng rừng và trữ lượng rừng của Khu rừng: Công ngoại nghiệp: Làm việc thống nhất số liệu với địa phương, cơ sở | 225 | Công/xã | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
20 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí nhân công: Điều tra, đánh giá hiện trạng sử dụng đất; hiện trạng rừng và trữ lượng rừng của Khu rừng: Công ngoại nghiệp: Chuyển và rút quân ngoại nghiệp | 20 | Công/ng/CT | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
21 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí nhân công: Điều tra, đánh giá hiện trạng sử dụng đất; hiện trạng rừng và trữ lượng rừng của Khu rừng: Công nội nghiệp: Tính diện tích | 18.2 | Công/Ha | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
22 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí nhân công: Điều tra, đánh giá hiện trạng sử dụng đất; hiện trạng rừng và trữ lượng rừng của Khu rừng: Công nội nghiệp: Nhập số liệu vào máy tính | 12.6 | Công/Biểu | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
23 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí nhân công: Điều tra, đánh giá hiện trạng sử dụng đất; hiện trạng rừng và trữ lượng rừng của Khu rừng: Công nội nghiệp: Tính toán, xử lý số liệu ÔTC 100m2 | 8.2 | Công/Ô | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
24 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí nhân công: Điều tra, đánh giá hiện trạng sử dụng đất; hiện trạng rừng và trữ lượng rừng của Khu rừng: Công nội nghiệp: Tính toán, thống kê các loại biểu về trữ lượng và sản lượng | 25.2 | Công/Biểu | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
25 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí nhân công: Điều tra, đánh giá hiện trạng sử dụng đất; hiện trạng rừng và trữ lượng rừng của Khu rừng: Công nội nghiệp: Xây dựng bản đồ thành quả | 13.7 | Công/Ha | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
26 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí nhân công: Điều tra, đánh giá hiện trạng sử dụng đất; hiện trạng rừng và trữ lượng rừng của Khu rừng: Công nội nghiệp: Số hoá bản đồ | 187 | Công/Mảnh | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
27 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí nhân công: Điều tra, đánh giá hiện trạng sử dụng đất; hiện trạng rừng và trữ lượng rừng của Khu rừng: Công nội nghiệp: Phân tích số liệu phục vụ viết BC | 22 | Công/CT | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
28 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí nhân công: Điều tra, đánh giá hiện trạng sử dụng đất; hiện trạng rừng và trữ lượng rừng của Khu rừng: Công nội nghiệp: Xây dựng báo cáo quả điều tra hiện trạng | 40 | Công/CT | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
29 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí nhân công: Kiểm tra ngoại nghiệp = 7% số công ngoại nghiệp | 374 | Công/CT | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
30 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí nhân công: Kiểm tra nội nghiệp = 15% số công nội nghiệp | 49 | Công | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
31 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí nhân công: Công phục vụ = 1/15 số công ngoại nghiệp, nội nghiệp | 378.1 | Công | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
32 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí quản lý chung | 433.1 | Công | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
33 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí vật liệu và dựng cụ sản xuất: Văn phòng phẩm phục vụ nội ngoại nghiệp | 1 | đ/CT | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
34 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí vật liệu và dựng cụ sản xuất: Pho to, đóng tập phục vụ hội nghị 2 HN x 15 tâp/HN | 30 | Tập | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
35 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí vật liệu và dựng cụ sản xuất: In bản đồ phục vụ hội nghị: 2 HN x 2 loại | 4 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
36 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí vật liệu và dựng cụ sản xuất:In bản đồ khổ A0 thành quả: (11 xã x 1 tờ x 5 bộ; BĐ huyện 2 tờ x 5 bộ) | 65 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
37 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí vật liệu và dựng cụ sản xuất: In báo cáo giao nộp thành quả (In màu) | 8 | Tập | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
38 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí đi lại Thuê xe ô tô đi thông qua các hội nghị (2 hội nghị x 2 chuyến) | 2 | Chuyến | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 | ||
39 | Chi phí rà soát hiện trạng rừng: Chi phí đi lại Chi phí tiền ngủ đi điều tra, thu thập số liệu (15 người x 10 đêm) | 150 | Đêm | Theo quy định tại Chương V | Huyện Sóc sơn, thành phố Hà Nội | 360 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn như sau:
- Có quan hệ với 16 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 53,33%, Tư vấn 40,00%, Phi tư vấn 6,67%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 55.561.284.819 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 51.271.621.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,72%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.