Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- contact@dauthau.asia
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2300124834-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Đóng thầu, Nhận HSDT từ, Mở thầu vào (Xem thay đổi)
- IB2300124834-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tôn mạ nhôm kẽm 11 sóng, dày 0.40mm (rộng 2,5m x dài 67m = 168m2) | 168 | m2 | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Sắt V5 dày 2.5mm (mỗi độ dài rào dài 1m cần 1 cây V5, tổng chiều dài cần làm hàng rào 67m) | 67 | cây | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
3 | Sắt hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 (sắt để kết nối chân khung chữ A, cứ 3 m đặt 1 khung và cần 4 thanh ngang để vừa làm xương kết nối vừa làm vị trí bắn vít. mỗi thanh là 6m vậy cứ 3m thì cần 2 thanh: 67m/3=22.3. Vậy 22.3 x 2 (cây) x 3 =134 cây) | 134 | cây | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
4 | Chi phí gia công khung, lắp dựng hàng rào (3 ngày công x 2 người/ ngày = 6 công) | 6 | Công | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
5 | Tôn mạ nhôm kẽm 6 sóng, dày 0.47mm (rộng 2,5m x dài 67m = 168m2) | 168 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
6 | Sắt V5 dày 4.5mm (mỗi độ dài rào dài 1m cần 1 cây V5, tổng chiều dài cần làm hàng rào 67 m) | 67 | cây | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
7 | Sắt hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 (sắt để kết nối chân khung chữ A, cứ 3 m đặt 1 khung và cần 4 thanh ngang để vừa làm xương kết nối vừa làm vị trí bắn vít. mỗi thanh là 6m vậy cứ 3m thì cần 2 thanh: 67m/3=22.3. Vậy 22.3 x 2 (cây) x 3 =134 cây) | 134 | cây | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
8 | Chi phí gia công khung, lắp dựng hàng rào (3 ngày công x 2 người/ ngày = 6 công) | 6 | Công | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
9 | Tôn mạ nhôm kẽm 6 sóng, dày 0.47mm (rộng 2,5m x dài 30m = 75m2) | 75 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
10 | Sắt V5 dày 4.5mm (mỗi độ dài rào dài 1m cần 1 cây V5, tổng chiều dài cần làm hàng rào 30m) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
11 | Sắt hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 (sắt để kết nối chân khung chữ A, cứ 3 m đặt 1 khung và cần 4 thanh ngang để vừa làm xương kết nối vừa làm vị trí bắn vít. mỗi thanh là 6m vậy cứ 3m thì cần 2 thanh: 30m/3=10. Vậy 10 x 2 (cây) x 3 = 60 cây) | 60 | cây | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
12 | Chi phí gia công khung, lắp dựng hàng rào (1 ngày công x 2 người/ ngày = 2 công) | 2 | Công | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
13 | Tôn mạ nhôm kẽm 6 sóng, dày 0.47mm (rộng 2,5m x dài 30m = 75m2) | 75 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
14 | Sắt V5 dày 4.5mm (mỗi độ dài rào dài 1m cần 1 cây V5, tổng chiều dài cần làm hàng rào 30m) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
15 | Sắt hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 (sắt để kết nối chân khung chữ A, cứ 3 m đặt 1 khung và cần 4 thanh ngang để vừa làm xương kết nối vừa làm vị trí bắn vít. mỗi thanh là 6m vậy cứ 3m thì cần 2 thanh: 30m/3=10. Vậy 10 x 2 (cây) x 3 = 60 cây) | 60 | cây | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
16 | Chi phí gia công khung, lắp dựng hàng rào (1 ngày công x 2 người/ ngày = 2 công) | 2 | Công | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
17 | Tôn mạ nhôm kẽm 6 sóng, dày 0.47mm (rộng 2,5m x dài 48m = 120m2) | 120 | m2 | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
18 | Sắt V5 dày 4.5mm (mỗi độ dài rào dài 1m cần 1 cây V5, tổng chiều dài cần làm hàng rào 48m) | 48 | cây | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
19 | Sắt hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 (sắt để kết nối chân khung chữ A, cứ 3 m đặt 1 khung và cần 4 thanh ngang để vừa làm xương kết nối vừa làm vị trí bắn vít. mỗi thanh là 6m vậy cứ 3m thì cần 2 thanh: 48m/3=16. Vậy 16 x 2 (cây) x 3 =96 cây) | 96 | cây | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
20 | Chi phí gia công khung, lắp dựng hàng rào (2 ngày công x 2 người/ ngày = 4 công) | 4 | Công | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
21 | CHI PHÍ IN ẤN PANO XUNG QUANH KHU QUANH KHU VỰC KHAI QUẬT, bạt hiflex, bao gồm cả khung sắt, vận chuyển, thi công lắp đặt (hố 1: D 67m x R 2 m = 134; hố 2: 67m x 2m=134m; hố 3: 30mx2m=60m; hố 4: 30mx2m=60m; hố 5: 48mx2m=96m) | 484 | M | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
22 | Chi phí lao động phổ thông phục vụ khai quật (65 ngày x 30 công/ngày = 1950 công (1 nhóm đào, 1 nhóm thu lượm hiện vật, 1 nhóm xúc, 1 nhóm dọn dẹp đo vẽ phục vụ chụp ảnh di tích) | 1950 | Công | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
23 | Chi phí nhân công bảo vệ 24/24 khu vực khai quật (2 người/ngày x 65 ngày = 130 công) | 130 | Công | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
24 | Chi phí lao động phổ thông vận chuyển đất khai quật (57 ngày x 15 công/ngày = 855 công (vận chuyển đất khai quật trong quá trình đào khai quật các lớp văn hóa khảo cổ và phục vụ làm sạch di tích xuất lộ) | 855 | Công | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
25 | CHI PHÍ NHÂN CÔNG VẬN CHUYỂN HIỆN VẬT VỀ KHU VỰC CHỈNH LÝ (2 người/xe x 2 xe/ngày x 50 ngày = 200 công) | 200 | Công | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
26 | Máy bơm nước động cơ điện, công suất 75 kW (35 ngày x 2 máy bơm/ngày = 80 ca) | 70 | Ca | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
27 | Máy bơm nước động cơ diezel, công suất 75 CV (10 ngày x 2 máy bơm/ngày = 20 ca) | 20 | Ca | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
28 | Cán bộ khoa học phụ trách khai quật: 3 cán bộ x 65 ngày = 195 công | 195 | Công | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
29 | Chuyên gia tư vấn khai quật: 65 ngày | 2 | Người | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
30 | Chi phí nhân công lao động phổ thông phục vụ chỉnh lý (phục vụ chỉnh lý hiện vật theo niên đại (Lý, Trần, Lê sơ….), nguồn gốc, chất liệu, loại hình, sắp xếp hiện vật vào két, khay, phục vụ chụp ảnh, làm hồ khoa học….), 30 người x 40 ngày = 1200 công | 1200 | Công | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
31 | Chi phí nhân công bảo vệ 24/24 khu vực chỉnh lý (2 người/ngày x 40 ngày = 80 công) | 80 | Công | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
32 | Chi phí thuê cán bộ khoa học phụ trách chỉnh lý di vật: 3 cán bộ x 40 ngày = 120 công | 120 | Công | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
33 | Chuyên gia tư vấn: 40 ngày | 2 | Người | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
34 | Xe đẩy đất thủ công | 5 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
35 | Bay khảo cổ chuyên dụng | 10 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
36 | Cuốc khảo cổ chuyên dụng | 10 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
37 | Nạo khảo cổ chuyên dụng | 10 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
38 | Xẻng xúc đất cán gỗ | 8 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
39 | Cuốc chim (cả cán) | 10 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
40 | Cuốc đất cán gỗ | 10 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
41 | Búa nhổ đinh cán thép | 1 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
42 | Đinh sắt | 4 | Kg | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
43 | Đinh bê tông | 2 | Kg | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
44 | Dây thép 4 ly | 6 | Kg | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
45 | Dây thừng | 2 | Cuộn | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
46 | Xà beng 55-150 thân lục giác, 1.5m | 1 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
47 | Đột phá bê tông | 7 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
48 | Cọc tiêu thép 50cm (Cọc tiêu để dải lưới tọa độ, 1m2 cần 02 cọc tiêu) | 50 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
49 | Xô cao su | 20 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 | ||
50 | Cáng khiêng đất | 50 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | 12 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | 120 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội như sau:
- Có quan hệ với 7 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 19,05%, Xây lắp 4,76%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 76,19%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 10.662.684.498 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 10.624.402.800 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,36%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.