Banner chu ky so winca
Thông báo mời thầu

Gói thầu số 1: Thi công xây dựng công trình và lắp đặt thiết bị

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 09:16 21/04/2023
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Phi tư vấn
Tên dự án
Sửa chữa trụ sở làm việc Chi cục Thuế Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai
Tên gói thầu
Gói thầu số 1: Thi công xây dựng công trình và lắp đặt thiết bị
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi thường xuyên
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
07:00 28/04/2023
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
60 Ngày
Lĩnh vực
Ngành nghề kinh doanh
Số quyết định phê duyệt
2376/QĐ-CT
Ngày phê duyệt
20/04/2023 09:12
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
Cục Thuế tỉnh Lào Cai
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
09:12 21/04/2023
đến
07:00 28/04/2023
Chi phí nộp E-HSDT
220.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
07:00 28/04/2023
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức đảm bảo dự thầu
Cam kết
Số tiền đảm bảo dự thầu
5.000.000 VND
Số tiền bằng chữ
Năm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 28/04/2023 (27/07/2023)

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Danh sách hàng hóa:

Biểu mẫu mời thầu:

STT Tên hàng hoá Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Địa điểm thực hiện kể từ ngày Ngày giao hàng muộn nhất Ghi chú
1 XÂY MỚI NHÀ BẾP ĂN Theo quy định tại Chương V
1.1 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất III 5.875 1m3 Theo quy định tại Chương V
1.2 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 0.47 m3 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.3 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật 0.019 100m2 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.4 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30 0.608 m3 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.5 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật 0.031 100m2 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.6 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 0.517 m3 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.7 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật 0.068 100m2 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.8 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m 0.038 tấn Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.9 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m 0.031 tấn Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.10 Đào giằng móng 1.411 m3 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.11 Đào giằng móng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III 1.411 1m3 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.12 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 0.701 m3 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.13 Ván khuôn BT lót giằng móng 0.033 100m2 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.14 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30, chiều cao <= 6m 1.101 m3 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.15 Ván khuôn BT giằng móng 0.1 100m2 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.16 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m 0.02 tấn Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.17 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m 0.125 tấn Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.18 Đắp đất nền móng công trình, nền đường 4.963 m3 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.19 Gia công cột bằng thép hộp 0.148 tấn Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.20 Gia công cột bằng thép tấm 0.107 tấn Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.21 Lắp cột thép các loại 0.255 tấn Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.22 Bulong M16 L600 18 cái Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.23 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ 6.416 1m2 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.24 Gia công vì kèo thép hộp khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m 0.211 tấn Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.25 Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m 0.211 tấn Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.26 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ 14.503 1m2 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.27 Gia công xà gồ thép 0.284 tấn Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.28 Lắp dựng xà gồ thép 0.284 tấn Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.29 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ 18.866 1m2 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.30 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dày 0.45 ly 0.746 100m2 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.31 Tấm ốp, máng nước khổ rộng 300mm, dày 0,40mm 12.15 md Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.32 Trần nhôm tấm thả KT 600x600mm. Chất liệu bằng nhôm Alumium, dày 0,6-0,9mm, khung xương nổi, chịu nước (bao gồm vận chuyển đến công trình, phụ kiện, nhân công lắp đặt hoàn thiện) 66.762 m2 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.33 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30 6.676 m3 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.34 Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600mm, vữa XM M75, PCB30 69.27 m2 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.35 Xây tường thẳng bằng gạch đặc bê tông không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30 2.263 m3 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.36 Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600, vữa XM M75, PCB30 10.962 m2 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.37 Trát tường trong dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50, XM PCB30 19.689 m2 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.38 Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ 19.689 m2 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.39 Trát tường ngoài dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50, XM PCB30 11.596 m2 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.40 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ 11.596 m2 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.41 Bê tông tấm đan, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 0.488 m3 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.42 Ván khuôn gỗ tấm đan 0.047 100m2 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.43 Cốt thép tấm đan 0.048 tấn Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.44 Cửa đi 1 cánh nhôm hệ, nhôm dày 1,15-1,25mm, kính 6,38mm (bao gồm phụ kiện, vận chuyển lắp đặt hoàn thiện tại công trình) 2.8 m2 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.45 Cửa đi lùa nhôm hệ, nhôm dày 1,15-1,25mm, kính 6,38mm (bao gồm phụ kiện, vận chuyển lắp đặt hoàn thiện tại công trình) 6.72 m2 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.46 Vách kính nhôm hệ, nhôm dày 1,15-1,25mm, kính 6,38mm (bao gồm phụ kiện, vận chuyển lắp đặt hoàn thiện tại công trình) 32.63 m2 Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.47 Mái gỗ trang trí 5.04 md Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.48 Lắp đặt đèn tuýp led dài 1,2m 40w 6 bộ Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30
1.49 Lắp đặt ổ cắm đôi 8 cái Theo quy định tại Chương V Thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai 30

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Cục Thuế tỉnh Lào Cai như sau:

  • Có quan hệ với 3 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 16,67%, Xây lắp 16,67%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 66,67%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.357.022.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.347.058.409 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,30%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 1: Thi công xây dựng công trình và lắp đặt thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 1: Thi công xây dựng công trình và lắp đặt thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.
Đã xem: 0

aztest thi trac nghiem cho nhan vien

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây