Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- contact@dauthau.asia
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2300147322-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Đóng thầu, Số tiền đảm bảo, Nhận HSDT từ, Mở thầu vào, Số tiền, Bằng chữ (Xem thay đổi)
- IB2300147322-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | HẠNG MỤC 1: NHÀ NỘI TRÚ - PHẦN XÂY DỰNG | Theo quy định tại Chương V | |||
1.1 | Cọc ly tâm ứng suất trước PHC-A, D400 theo thiết kế (bao gồm cả mũi cọc) | 4600.55 | md | Theo quy định tại Chương V | |
1.2 | Cọc thép để ép âm | 1 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.3 | Ép cọc D400 (bao gồm hàn nối cọc, điện máy phát để ép cọc) | 4691.25 | md | Theo quy định tại Chương V | |
1.4 | Cắt cọc D400 | 2 | cọc | Theo quy định tại Chương V | |
1.5 | Huy động và giải phóng máy ép | 1 | máy | Theo quy định tại Chương V | |
1.6 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện <= 10 kg | 0.602 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.7 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện <= 10 kg | 0.602 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0.121 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.9 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 1.051 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.10 | Đổ bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 300 | 5.019 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.11 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện <= 10 kg | 0.236 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.12 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện <= 10 kg | 0.236 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.13 | Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, đất cấp II | 5.174 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.14 | Đắp đất hố móng, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 2.507 | 100m³ | Theo quy định tại Chương V | |
1.15 | Vận chuyển đất trong phạm vi <= 1000m, đất cấp II | 2.667 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.16 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo trong phạm vi <= 5km, đất cấp II (Tính 4km tiếp theo) | 2.667 | 100m3/1km | Theo quy định tại Chương V | |
1.17 | San đất bãi thải | 1.334 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.18 | Nilong lót | 3.21 | 100m² | Theo quy định tại Chương V | |
1.19 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng ≥ 250 cm, đá 4x6, mác 100, PCB30 | 3.269 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.20 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, mác 100, PCB30 | 28.848 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.21 | Đổ bê tông móng, chiều rộng móng ≥250 cm, bê tông thương phẩm, đá 1x2, mác 300, PCB30 | 29.59 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.22 | Đổ bê tông móng, chiều rộng móng <=250 cm, bê tông thương phẩm, đá 1x2, mác 300, PCB30 | 176.742 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.23 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 300, PCB30 | 7.212 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 18mm | 7.31 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm giằng móng, đường kính cốt thép <= 10mm | 2.938 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm giằng móng, đường kính cốt thép <= 18mm | 1.625 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép ≥ 18mm, chiều cao <= 6m | 8.74 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.28 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn móng cột | 2.785 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.29 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn móng dài | 5.72 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.30 | Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày ≤33cm, vữa XM mác 75 | 61.283 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
1.31 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 4.329 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.32 | Nilong lót | 6.594 | 100m² | Theo quy định tại Chương V | |
1.33 | Đổ bê tông nền, chiều rộng ≥ 250 cm, đá 2x4, mác 100, PCB30 | 65.943 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.34 | Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, đất cấp II | 0.744 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.35 | Nilong lót | 0.26 | 100m² | Theo quy định tại Chương V | |
1.36 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 2x4, mác 100 | 2.602 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.37 | Đổ bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 200, PCB30 | 4.394 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.38 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤18mm | 0.448 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.39 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn móng cột | 0.12 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.40 | Xây bể phốt bằng gạch đặc 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75 | 18.628 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
1.41 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 1.788 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.42 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan | 0.129 | 100m² | Theo quy định tại Chương V | |
1.43 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan đúc sẵn | 0.19 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.44 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn, trọng lượng <= 100kg | 12 | 1 cấu kiện | Theo quy định tại Chương V | |
1.45 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng <= 100kg | 36 | 1 cấu kiện | Theo quy định tại Chương V | |
1.46 | Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,0cm, bằng vữa XM mác 75 (lần 1) | 89.64 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
1.47 | Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 (lần 2) | 89.64 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
1.48 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | 85.748 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
1.49 | Láng đáy bể phốt dày 2cm, vữa XM mác 75 | 11.837 | m² | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Bình như sau:
- Có quan hệ với 3 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 40,00%, Xây lắp 50,00%, Tư vấn 10,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 192.625.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 192.625.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,00%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.