Banner chu ky so winca
Thông báo mời thầu

Gói thầu số 02: Thi công xây dựng, nạo vét kênh và lắp đặt thiết bị (huyện Châu Thành, Mỹ Xuyên và thành phố Sóc Trăng)

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 17:48 30/06/2023
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Xây lắp
Tên dự án
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Nạo vét Hệ thống thủy lợi kênh trục tạo nguồn, trữ ngọt kết hợp phòng chống ngập úng, hạn mặn thích ứng biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Tên gói thầu
Gói thầu số 02: Thi công xây dựng, nạo vét kênh và lắp đặt thiết bị (huyện Châu Thành, Mỹ Xuyên và thành phố Sóc Trăng)
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi đầu tư phát triển
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Vốn ngân sách trung ương và vốn ngân sách địa phương
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Đơn giá cố định
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:20 21/07/2023
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
120 Ngày
Lĩnh vực
Ngành nghề kinh doanh
Số quyết định phê duyệt
193/QĐ-BQLDA2
Ngày phê duyệt
26/06/2023 15:43
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
Ban Quản lý dự án 2 tỉnh Sóc Trăng
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
17:45 30/06/2023
đến
14:20 21/07/2023
Chi phí nộp E-HSDT
330.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
14:25 21/07/2023
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Kết quả mở thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức đảm bảo dự thầu
Thư bảo lãnh
Số tiền đảm bảo dự thầu
700.000.000 VND
Số tiền bằng chữ
Bảy trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 21/07/2023 (18/12/2023)

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Danh sách hạng mục xây lắp:

Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc:

STT Mô tả công việc mời thầu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 NẠO VÉT KÊNH HUYỆN MỸ XUYÊN - Kênh Lò Gạch Theo quy định tại Chương V
1.1 Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới, mật độ cây TC/100m2: 0 cây 186.1 100m2 Theo quy định tại Chương V
1.2 San sửa bờ bằng máy đào 0.8m3 - Cấp đất I (không tính máy ủi) 32.165 100m3 Theo quy định tại Chương V
1.3 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương >20m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I 108.8526 100m3 Theo quy định tại Chương V
2 HUYỆN CHÂU THÀNH Theo quy định tại Chương V
2.1 Kênh 30/4 Theo quy định tại Chương V
2.1.1 Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới, mật độ cây TC/100m2: 0 cây 725.7 100m2 Theo quy định tại Chương V
2.1.2 San sửa bờ bằng máy đào 0.8m3 - Cấp đất I (không tính máy ủi) 328.83 100m3 Theo quy định tại Chương V
2.1.3 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương >20m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I 2276.2248 100m3 Theo quy định tại Chương V
2.1.4 Vận chuyển đất, cát đổ đi, tàu kéo 150CV, sà lan 200T, 1km đầu 24.17 100m3/1km Theo quy định tại Chương V
2.1.5 Đào xúc đất từ sà lan lên bờ bằng máy đào 0.8m3 - Cấp đất I 24.17 100m3 Theo quy định tại Chương V
2.1.6 Vận chuyển đất, cát đổ đi, tàu kéo 150CV, sà lan 200T, 1km đầu 123.4375 100m3/1km Theo quy định tại Chương V
2.1.7 Vận chuyển đất, cát đổ đi, tàu kéo 150CV, sà lan 200T, 1km tiếp theo, cự ly <6km, vận chuyển tiếp 1.4925 km 123.4375 100m3/1km Theo quy định tại Chương V
2.1.8 Đào xúc đất từ sà lan lên bờ bằng máy đào 0.8m3 - Cấp đất I 123.4375 100m3 Theo quy định tại Chương V
2.1.9 Vận chuyển đất đổ đi, tàu kéo 150CV, sà lan 200T, 1km đầu 110.1673 100m3/1km Theo quy định tại Chương V
2.1.10 Bơm bùn bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km 110.1673 100m3 Theo quy định tại Chương V
2.1.11 Đắp đất bờ bao bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I 6.2062 100m3 Theo quy định tại Chương V
2.1.12 Cung cấp ống nhựa PVC đường kính 315mm dày 6.2mm (sử dụng ống đơn, tạm tính hao phí ống 25% trên tổng chiều dài ống) 0.115 100m Theo quy định tại Chương V
2.1.13 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 315mm dày 6.2mm 0.46 100m Theo quy định tại Chương V
2.1.14 Tháo dỡ ống nhựa PVC đk 315mm dày 6.2mm (tính 60% định mức nhân công lắp đặt) 0.46 100m Theo quy định tại Chương V
2.2 Kênh Ba Rinh cũ - nhánh 1 Theo quy định tại Chương V
2.2.1 Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới, mật độ cây TC/100m2: 0 cây 97.95 100m2 Theo quy định tại Chương V
2.2.2 San sửa bờ bằng máy đào 0.8m3 - Cấp đất I (không tính máy ủi) 72.66 100m3 Theo quy định tại Chương V
2.2.3 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương >20m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I 1345.8768 100m3 Theo quy định tại Chương V
2.2.4 Vận chuyển đất, cát đổ đi, tàu kéo 150CV, sà lan 200T, 1km đầu 50.7413 100m3/1km Theo quy định tại Chương V
2.2.5 Đào xúc đất từ sà lan lên bờ bằng máy đào 0.8m3 - Cấp đất I 50.7413 100m3 Theo quy định tại Chương V
2.2.6 Vận chuyển đất, cát đổ đi, tàu kéo 150CV, sà lan 200T, 1km đầu 677.8875 100m3/1km Theo quy định tại Chương V
2.2.7 Vận chuyển đất, cát đổ đi, tàu kéo 150CV, sà lan 200T, 1km tiếp theo, cự ly <6km, - vận chuyển tiếp 2,15km 330.09 100m3/1km Theo quy định tại Chương V
2.2.8 Vận chuyển đất, cát đổ đi, tàu kéo 150CV, sà lan 200T, 1km tiếp theo, cự ly <6km vận chuyển tiếp 2,1 km 347.7975 100m3/1km Theo quy định tại Chương V
2.2.9 Đào xúc đất từ sà lan lên bờ bằng máy đào 0.8m3 - Cấp đất I 677.8875 100m3 Theo quy định tại Chương V
2.3 Kênh Ba Rinh cũ - nhánh 2 Theo quy định tại Chương V
2.3.1 Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới, mật độ cây TC/100m2: 0 cây 63.9 100m2 Theo quy định tại Chương V
2.3.2 San sửa bờ bằng máy đào 0.8m3 - Cấp đất I (không tính máy ủi) 96.22 100m3 Theo quy định tại Chương V
2.3.3 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương >20m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I 336.276 100m3 Theo quy định tại Chương V
2.3.4 Vận chuyển đất, cát đổ đi, tàu kéo 150CV, sà lan 200T, 1km đầu 15.9725 100m3/1km Theo quy định tại Chương V
2.3.5 Đào xúc đất từ sà lan lên bờ bằng máy đào 0.8m3 - Cấp đất I 15.9725 100m3 Theo quy định tại Chương V
2.3.6 Vận chuyển đất, cát đổ đi, tàu kéo 150CV, sà lan 200T, 1km đầu 44.3185 100m3/1km Theo quy định tại Chương V
2.3.7 Vận chuyển đất, cát đổ đi, tàu kéo 150CV, sà lan 200T, 1km tiếp theo, cự ly <6km, - vận chuyển tiếp 1,1 km 19.67 100m3/1km Theo quy định tại Chương V
2.3.8 Vận chuyển đất, cát đổ đi, tàu kéo 150CV, sà lan 200T, 1km tiếp theo, cự ly <6km vận chuyển tiếp 1,12 km 24.6485 100m3/1km Theo quy định tại Chương V
2.3.9 Đào xúc đất từ sà lan lên bờ bằng máy đào 0.8m3 - Cấp đất I 44.3185 100m3 Theo quy định tại Chương V
3 TP SÓC TRĂNG Theo quy định tại Chương V
3.1 Kênh Xà Lan Bố Thảo Theo quy định tại Chương V
3.1.1 Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới, mật độ cây TC/100m2: 0 cây 51.66 100m2 Theo quy định tại Chương V
3.1.2 San sửa bờ bằng máy đào 0.8m3 - Cấp đất I (không tính máy ủi) 168.824 100m3 Theo quy định tại Chương V
3.1.3 Nạo vét kênh mương bằng tổ hợp máy xáng cạp 1,25m3 và máy đào 0,8m3 (Vận dụng Nạo vét kênh bằng xáng 0,65 m3 bỏ máy đào 0,8m3) 788.639 100m3 Theo quy định tại Chương V
3.1.4 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương >20m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I 80.8358 100m3 Theo quy định tại Chương V
3.1.5 Vận chuyển đất, cát đổ đi, tàu kéo 150CV, sà lan 200T, 1km đầu 34.55 100m3/1km Theo quy định tại Chương V
3.1.6 Đào xúc đất từ sà lan lên bờ bằng máy đào 0.8m3 - Cấp đất I 34.55 100m3 Theo quy định tại Chương V
3.1.7 Vận chuyển đất, cát đổ đi, tàu kéo 150CV, sà lan 200T, 1km đầu 443.0525 100m3/1km Theo quy định tại Chương V
3.1.8 Vận chuyển đất, cát đổ đi, tàu kéo 150CV, sà lan 200T, 1km tiếp theo, cự ly <6km, vận chuyển tiếp 1.85 km 225.525 100m3/1km Theo quy định tại Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án 2 tỉnh Sóc Trăng như sau:

  • Có quan hệ với 5 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 72,22%, Tư vấn 16,67%, Phi tư vấn 11,11%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 60.757.521.464 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 55.071.045.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 9,36%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 02: Thi công xây dựng, nạo vét kênh và lắp đặt thiết bị (huyện Châu Thành, Mỹ Xuyên và thành phố Sóc Trăng)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 02: Thi công xây dựng, nạo vét kênh và lắp đặt thiết bị (huyện Châu Thành, Mỹ Xuyên và thành phố Sóc Trăng)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.
Đã xem: 1

Banner chu ky so winca

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây