Banner chu ky so winca
Thông báo mời thầu

Gói thầu số 02 - Quản lý bảo dưỡng thường xuyên đường và cầu các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý năm 2023

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 10:40 27/04/2023
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Phi tư vấn
Tên dự án
Bảo dưỡng thường xuyên đường bộ năm 2023
Tên gói thầu
Gói thầu số 02 - Quản lý bảo dưỡng thường xuyên đường và cầu các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý năm 2023
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi đầu tư phát triển
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Nguồn sự nghiệp kinh tế chi bảo dưỡng thường xuyên công trình đường bộ theo Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND tỉnh.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 30/03/2023
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
90 Ngày
Lĩnh vực
Ngành nghề kinh doanh
Số quyết định phê duyệt
129/QĐ-SGTVT
Ngày phê duyệt
20/03/2023 11:08
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
Sở Giao thông vận tải Bình Thuận
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
11:10 20/03/2023
đến
15:00 30/03/2023
Chi phí nộp E-HSDT
330.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
15:00 30/03/2023
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Kết quả mở thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức đảm bảo dự thầu
Thư bảo lãnh
Số tiền đảm bảo dự thầu
50.000.000 VND
Số tiền bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 30/03/2023 (28/07/2023)

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Danh sách hàng hóa:

Biểu mẫu mời thầu:

STT Tên hàng hoá Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Địa điểm thực hiện kể từ ngày Ngày giao hàng muộn nhất Ghi chú
1 KHU VỰC HUYỆN TUY PHONG TUYẾN ĐT.716 - Km61+200 Km69+482 Theo quy định tại Chương V
1.1 Công tác Quản lý (Phần đường) Theo quy định tại Chương V
1.1.1 Km61+200 - Km69+482 (Hòa Thắng – Hòa Phú): Bm=14m; mặt đường BTN, cấp III trong đô thị 8.282 Km Theo quy định tại Chương V
1.1.2 Km69+926 - Km71+676: Bm=9m; mặt đường BTN, địa hình đồng bằng, đường cấp III, khu dân cư, trừ Cầu Sông Lũy Km69+926: 444,45m 1.306 Km Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
1.1.3 Km71+676 - Km72+226: Bm=6m; mặt đường BTN, địa hình đồng bằng, đường cấp V 0.55 Km Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
1.1.4 Km72+226 - Km75+726: Bm=6m; mặt đường láng nhựa, địa hình đồng bằng, đường cấp V 3.5 Km Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
1.1.5 Km75+726 - Km86+926: Bm=5,5m; mặt đường BT nhựa, địa hình đồng bằng, đường cấp V 11.2 Km Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
1.1.6 Km86+926 - Km91+728(Bm=2x6m; mặt đường láng nhựa, địa hình đồng bằng, đường cấp III ngoài đô thị) 4.802 Km Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
1.1.7 Km91+728 - Km93+126: Bm=2x7m; mặt đường láng nhựa, địa hình đồng bằng, đường cấp III trong đô thị 1.398 Km Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
1.2 Công tác Quản lý (Phần cầu) Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
1.2.1 Cầu Sông Lũy (Km69+926) 444.45 md Theo quy định tại Chương V
1.3 Công tác bảo dưỡng (Phần đường) Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
1.3.1 Km61+200 - Km69+482 (Hòa Thắng – Hòa Phú): Bm=14m; mặt đường BT nhựa, cấp III trong đô thị 8.282 Km Theo quy định tại Chương V
1.3.2 Km71+676 - Km72+226: Bm=6m; mặt đường BTN, địa hình đồng bằng, đường cấp V 0.55 Km Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
1.3.3 Km72+226 - Km75+726: Bm=6m; mặt đường láng nhựa, địa hình đồng bằng, đường cấp V 3.5 Km Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
1.3.4 Km75+726 - Km86+926: Bm=5,5m; mặt đường BT nhựa, địa hình đồng bằng, đường cấp V 11.2 Km Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
1.3.5 Km86+926 - Km91+728: Bm=2x6m; mặt đường láng nhựa, địa hình đồng bằng, đường cấp III ngoài đô thị 4.802 Km Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
1.3.6 Km91+728 - Km93+126: Bm=2x7m; mặt đường láng nhựa, địa hình đồng bằng, đường cấp III trong đô thị 1.398 Km Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
1.4 Công tác bảo dưỡng – (Phần cầu) Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
1.4.1 Cầu Sông Lũy (Km69+926) 444.45 md Theo quy định tại Chương V
2 KHU VỰC HUYỆN TUY PHONG - TUYẾN LIÊN HƯƠNG - PHAN DŨNG (KM0+000 - KM29+000) Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
2.1 Công tác Quản lý (Phần đường) Theo quy định tại Chương V
2.1.1 Km0+000 - Km7+450 Bm=6m; mặt đường bê tông xi măng, địa hình trung du, đường cấp V (trừ chiều dài cầu Km3+500: 27,4m) 7.423 Km Theo quy định tại Chương V
2.1.2 Km7+450 - Km8+340 Bm=5,5-6m; mặt đường láng nhựa, địa hình trung du, đường cấp V (Giao với cầu Cao tốc) 0.89 Km Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
2.1.3 Km8+340 - Km9+120 Bm=5,5-6m; mặt đường láng nhựa, địa hình trung du, đường cấp V 0.78 Km Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
2.1.4 Km9+120 - Km11+100 Bm=5,5-6m; mặt đường lng nhựa, địa hình miền ni, đường cấp V (trừ chiều di cầu Km9+725: 52,7m, Cầu tràn số 3 Km10+320: 28,7m) 1.899 Km Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
2.1.5 Km11+100 - Km29+000 Bm=4,5m; mặt đường láng nhựa, địa hình miền núi, đường cấp V (trừ chiều dài cầu Km22+750: 40,5m; Km22+902: 100,5m) 17.759 Km Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
2.2 Công tác Quản lý (Phần cầu) Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
2.2.1 Cầu Đen (Km3+500) 27.4 md Theo quy định tại Chương V
2.2.2 Cầu Hố Táo (Km9+725) 52.7 md Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
2.2.3 Cầu Tràn số 3 Km10+320 28.7 md Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
2.2.4 Cầu Km22+750 40.5 md Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
2.2.5 Cầu Km22+902 100.5 md Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
2.3 Công tác bảo dưỡng (Phần đường) Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
2.3.1 Km0+000 - Km7+450 Bm=6m; mặt đường bê tông xi măng, địa hình trung du, đường cấp V (trừ chiều dài cầu Km3+500: 27,4m) 7.423 Km Theo quy định tại Chương V
2.3.2 Km8+340 - Km9+120 Bm=5,5-6m; mặt đường láng nhựa, địa hình trung du, đường cấp V 0.78 Km Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
2.3.3 Km9+120 - Km11+100 Bm=5,5-6m; mặt đường lng nhựa, địa hình miền ni, đường cấp V (trừ chiều di cầu Km9+725: 52,7m, Cầu tràn số 3 Km10+320: 28,7m) 1.899 Km Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
2.3.4 Km11+100 - Km29+000 Bm=4,5m; mặt đường láng nhựa, địa hình miền núi, đường cấp V (trừ chiều dài cầu Km22+750: 40,5m; Km22+902: 100,5m) 17.759 Km Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
2.4 Công tác bảo dưỡng (Phần cầu) Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
2.4.1 Cầu Đen (Km3+500) 27.4 md Theo quy định tại Chương V
2.4.2 Cầu Hố Táo (Km9+725) 52.7 md Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
2.4.3 Cầu Tràn số 3 Km10+320 28.7 md Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
2.4.4 Cầu Km22+750 40.5 md Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
2.4.5 Cầu Km22+902 100.5 md Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
3 KHU VỰC HUYỆN BẮC BÌNH - TUYẾN ĐT.715 Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
3.1 Công tác Quản lý (Phần đường) Theo quy định tại Chương V
3.1.1 Km0+000 - Km16+386 Bm = 6m, BTN, đồng bằng, đường cấp V 16.386 Km Theo quy định tại Chương V
3.1.2 Km21+800 - Km38+586 Bm = 5,5m, BTN, đồng bằng, đường cấp V 16.786 Km Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
3.2 Công tác bảo dưỡng (Phần đường) Theo quy định tại Chương V các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý 360
3.2.1 Km0+000 - Km16+386 Bm = 6m, BTN, đồng bằng, đường cấp V 16.386 Km Theo quy định tại Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT KẾ - XÂY DỰNG - THƯƠNG MẠI TRƯỜNG THÀNH như sau:

  • Có quan hệ với 2 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 80,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 20,00%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 21.547.340.035 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 20.575.834.490 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,51%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 02 - Quản lý bảo dưỡng thường xuyên đường và cầu các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý năm 2023". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 02 - Quản lý bảo dưỡng thường xuyên đường và cầu các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý năm 2023" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.
Đã xem: 0

aztest thi trac nghiem cho nhan vien

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây