Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- contact@dauthau.asia
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | KHU VỰC HUYỆN TUY PHONG TUYẾN ĐT.716 - Km61+200 Km69+482 | Theo quy định tại Chương V | ||||||
1.1 | Công tác Quản lý (Phần đường) | Theo quy định tại Chương V | ||||||
1.1.1 | Km61+200 - Km69+482 (Hòa Thắng – Hòa Phú): Bm=14m; mặt đường BTN, cấp III trong đô thị | 8.282 | Km | Theo quy định tại Chương V | ||||
1.1.2 | Km69+926 - Km71+676: Bm=9m; mặt đường BTN, địa hình đồng bằng, đường cấp III, khu dân cư, trừ Cầu Sông Lũy Km69+926: 444,45m | 1.306 | Km | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||
1.1.3 | Km71+676 - Km72+226: Bm=6m; mặt đường BTN, địa hình đồng bằng, đường cấp V | 0.55 | Km | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||
1.1.4 | Km72+226 - Km75+726: Bm=6m; mặt đường láng nhựa, địa hình đồng bằng, đường cấp V | 3.5 | Km | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||
1.1.5 | Km75+726 - Km86+926: Bm=5,5m; mặt đường BT nhựa, địa hình đồng bằng, đường cấp V | 11.2 | Km | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||
1.1.6 | Km86+926 - Km91+728(Bm=2x6m; mặt đường láng nhựa, địa hình đồng bằng, đường cấp III ngoài đô thị) | 4.802 | Km | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||
1.1.7 | Km91+728 - Km93+126: Bm=2x7m; mặt đường láng nhựa, địa hình đồng bằng, đường cấp III trong đô thị | 1.398 | Km | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||
1.2 | Công tác Quản lý (Phần cầu) | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||||
1.2.1 | Cầu Sông Lũy (Km69+926) | 444.45 | md | Theo quy định tại Chương V | ||||
1.3 | Công tác bảo dưỡng (Phần đường) | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||||
1.3.1 | Km61+200 - Km69+482 (Hòa Thắng – Hòa Phú): Bm=14m; mặt đường BT nhựa, cấp III trong đô thị | 8.282 | Km | Theo quy định tại Chương V | ||||
1.3.2 | Km71+676 - Km72+226: Bm=6m; mặt đường BTN, địa hình đồng bằng, đường cấp V | 0.55 | Km | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||
1.3.3 | Km72+226 - Km75+726: Bm=6m; mặt đường láng nhựa, địa hình đồng bằng, đường cấp V | 3.5 | Km | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||
1.3.4 | Km75+726 - Km86+926: Bm=5,5m; mặt đường BT nhựa, địa hình đồng bằng, đường cấp V | 11.2 | Km | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||
1.3.5 | Km86+926 - Km91+728: Bm=2x6m; mặt đường láng nhựa, địa hình đồng bằng, đường cấp III ngoài đô thị | 4.802 | Km | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||
1.3.6 | Km91+728 - Km93+126: Bm=2x7m; mặt đường láng nhựa, địa hình đồng bằng, đường cấp III trong đô thị | 1.398 | Km | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||
1.4 | Công tác bảo dưỡng – (Phần cầu) | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||||
1.4.1 | Cầu Sông Lũy (Km69+926) | 444.45 | md | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | KHU VỰC HUYỆN TUY PHONG - TUYẾN LIÊN HƯƠNG - PHAN DŨNG (KM0+000 - KM29+000) | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||||
2.1 | Công tác Quản lý (Phần đường) | Theo quy định tại Chương V | ||||||
2.1.1 | Km0+000 - Km7+450 Bm=6m; mặt đường bê tông xi măng, địa hình trung du, đường cấp V (trừ chiều dài cầu Km3+500: 27,4m) | 7.423 | Km | Theo quy định tại Chương V | ||||
2.1.2 | Km7+450 - Km8+340 Bm=5,5-6m; mặt đường láng nhựa, địa hình trung du, đường cấp V (Giao với cầu Cao tốc) | 0.89 | Km | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||
2.1.3 | Km8+340 - Km9+120 Bm=5,5-6m; mặt đường láng nhựa, địa hình trung du, đường cấp V | 0.78 | Km | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||
2.1.4 | Km9+120 - Km11+100 Bm=5,5-6m; mặt đường lng nhựa, địa hình miền ni, đường cấp V (trừ chiều di cầu Km9+725: 52,7m, Cầu tràn số 3 Km10+320: 28,7m) | 1.899 | Km | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||
2.1.5 | Km11+100 - Km29+000 Bm=4,5m; mặt đường láng nhựa, địa hình miền núi, đường cấp V (trừ chiều dài cầu Km22+750: 40,5m; Km22+902: 100,5m) | 17.759 | Km | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||
2.2 | Công tác Quản lý (Phần cầu) | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||||
2.2.1 | Cầu Đen (Km3+500) | 27.4 | md | Theo quy định tại Chương V | ||||
2.2.2 | Cầu Hố Táo (Km9+725) | 52.7 | md | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||
2.2.3 | Cầu Tràn số 3 Km10+320 | 28.7 | md | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||
2.2.4 | Cầu Km22+750 | 40.5 | md | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||
2.2.5 | Cầu Km22+902 | 100.5 | md | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||
2.3 | Công tác bảo dưỡng (Phần đường) | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||||
2.3.1 | Km0+000 - Km7+450 Bm=6m; mặt đường bê tông xi măng, địa hình trung du, đường cấp V (trừ chiều dài cầu Km3+500: 27,4m) | 7.423 | Km | Theo quy định tại Chương V | ||||
2.3.2 | Km8+340 - Km9+120 Bm=5,5-6m; mặt đường láng nhựa, địa hình trung du, đường cấp V | 0.78 | Km | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||
2.3.3 | Km9+120 - Km11+100 Bm=5,5-6m; mặt đường lng nhựa, địa hình miền ni, đường cấp V (trừ chiều di cầu Km9+725: 52,7m, Cầu tràn số 3 Km10+320: 28,7m) | 1.899 | Km | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||
2.3.4 | Km11+100 - Km29+000 Bm=4,5m; mặt đường láng nhựa, địa hình miền núi, đường cấp V (trừ chiều dài cầu Km22+750: 40,5m; Km22+902: 100,5m) | 17.759 | Km | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||
2.4 | Công tác bảo dưỡng (Phần cầu) | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||||
2.4.1 | Cầu Đen (Km3+500) | 27.4 | md | Theo quy định tại Chương V | ||||
2.4.2 | Cầu Hố Táo (Km9+725) | 52.7 | md | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||
2.4.3 | Cầu Tràn số 3 Km10+320 | 28.7 | md | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||
2.4.4 | Cầu Km22+750 | 40.5 | md | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||
2.4.5 | Cầu Km22+902 | 100.5 | md | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||
3 | KHU VỰC HUYỆN BẮC BÌNH - TUYẾN ĐT.715 | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||||
3.1 | Công tác Quản lý (Phần đường) | Theo quy định tại Chương V | ||||||
3.1.1 | Km0+000 - Km16+386 Bm = 6m, BTN, đồng bằng, đường cấp V | 16.386 | Km | Theo quy định tại Chương V | ||||
3.1.2 | Km21+800 - Km38+586 Bm = 5,5m, BTN, đồng bằng, đường cấp V | 16.786 | Km | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||
3.2 | Công tác bảo dưỡng (Phần đường) | Theo quy định tại Chương V | các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Bình Thuận quản lý | 360 | ||||
3.2.1 | Km0+000 - Km16+386 Bm = 6m, BTN, đồng bằng, đường cấp V | 16.386 | Km | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT KẾ - XÂY DỰNG - THƯƠNG MẠI TRƯỜNG THÀNH như sau:
- Có quan hệ với 2 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 80,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 20,00%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 21.547.340.035 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 20.575.834.490 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,51%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT KẾ - XÂY DỰNG - THƯƠNG MẠI TRƯỜNG THÀNH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT KẾ - XÂY DỰNG - THƯƠNG MẠI TRƯỜNG THÀNH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.