Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- contact@dauthau.asia
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật | Theo tiêu chuẩn nhân sự Chủ nhiệm thiết kế: quy định tại Mục 13 Điều 3 của Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng, quy định “Chủ nhiệm là chức danh của cá nhân được tổ chức giao nhiệm vụ quản lý, điều phối thực hiện toàn bộ công việc tư vấn có nhiều chuyên môn khác nhau, gồm: chủ nhiệm lập thiết kế quy hoạch xây dựng; chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng”.....Nội dung chi tiết file đính kèm |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Bãi đổ thải: Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy tỷ lệ 1/1000, đường đồng mức 1,0m, địa hình cấp V | 0.2967 | 100ha | ||
2 | Bãi đổ thải: Đo lưới khống chế mặt bằng. Đường chuyền cấp 1, địa hình cấp III | 5 | điểm | ||
3 | Bãi đổ thải: Đo khống chế độ cao, thủy chuẩn kỹ thuật, địa hình cấp V | 3 | km | ||
4 | Bãi đổ thải: Cắm mốc ranh giới quy hoạch, địa hình cấp V | 39 | mốc | ||
5 | Vụng Trường Xuân: Đo vẽ tuyến luồng vận chuyển, đo bình đồ dưới nước tỷ lệ 1/5000, đường đồng mức 5,0m, địa hình cấp VI | 1.2641 | 100ha | ||
6 | Vụng Trường Xuân: Đo vẽ tuyến luồng tàu ra vào, thủy chuẩn kỹ thuật, địa hình cấp V | 1.405 | km | ||
7 | Vụng Trường Xuân: Đo vẽ tuyến luồng tàu ra vào, đo vẽ cắt dọc tuyến dưới nước, địa hình cấp V | 14.05 | 100m | ||
8 | Vụng Trường Xuân: Đo vẽ tuyến luồng tàu ra vào, đo vẽ cắt ngang tuyến dưới nước, địa hình cấp V | 28 | 100m | ||
9 | Vụng Trường Xuân: Đo vẽ khu B, Thủy chuẩn kỹ thuật, địa hình cấp V | 0.253 | km | ||
10 | Vụng Trường Xuân: Đo vẽ khu B, đo vẽ cắt dọc tuyến dưới nước, địa hình cấp V | 2.53 | 100m | ||
11 | Vụng Trường Xuân: Đo vẽ khu B, đo vẽ cắt ngang tuyến dưới nước, địa hình cấp V | 13 | 100m | ||
12 | Vụng Trường Xuân: Đo vẽ khu C, Thủy chuẩn kỹ thuật, địa hình cấp V | 0.745 | km | ||
13 | Vụng Trường Xuân: Đo vẽ khu C, đo vẽ cắt dọc tuyến dưới nước, địa hình cấp V | 7.45 | 100m | ||
14 | Vụng Trường Xuân: Đo vẽ khu C, đo vẽ cắt ngang tuyến dưới nước, địa hình cấp V | 46.4 | 100m | ||
15 | Vụng Trường Xuân: Đo vẽ khu D, Thủy chuẩn kỹ thuật, địa hình cấp V | 0.33 | km | ||
16 | Vụng Trường Xuân: Đo vẽ khu D, đo vẽ cắt dọc tuyến dưới nước, địa hình cấp V | 3.3 | 100m | ||
17 | Vụng Trường Xuân: Đo vẽ khu D, đo vẽ cắt ngang tuyến dưới nước, địa hình cấp V | 20.3 | 100m | ||
18 | Vụng Trường Xuân: Đo vẽ tuyến đường kết nối, Thủy chuẩn kỹ thuật, địa hình cấp V | 0.2 | km | ||
19 | Vụng Trường Xuân: Đo vẽ tuyến đường kết nối, đo vẽ cắt dọc tuyến trên cạn, địa hình cấp IV | 2 | 100m | ||
20 | Vụng Trường Xuân: Đo vẽ tuyến đường kết nối, đo vẽ cắt ngang tuyến trên cạn, địa hình cấp IV | 2.4 | 100m | ||
21 | Âu Cô Tô: Đo lưới khống chế mặt bằng, đường chuyền cấp 1, địa hình cấp V | 3 | điểm | ||
22 | Âu Cô Tô: Đo vẽ đê chắn sóng, thủy chuẩn kỹ thuật, địa hình cấp V | 0.56 | km | ||
23 | Âu Cô Tô: Đo vẽ đê chắn sóng, đo vẽ bình đồ chi tiết tỷ lệ 1/500 dưới nước, đường đồng mức 0,5m, địa hình cấp V | 5.4 | ha | ||
24 | Âu Cô Tô: Đo vẽ đê chắn sóng, đo vẽ cắt dọc tuyến dưới nước, địa hình cấp V | 5.6 | 100m | ||
25 | Âu Cô Tô: Đo vẽ đê chắn sóng, đo vẽ cắt ngang tuyến dưới nước, địa hình cấp V | 20.7 | 100m | ||
26 | Âu Cô Tô: Đo vẽ tuyến đường kết nối, thủy chuẩn kỹ thuật, địa hình cấp IV | 0.47 | km | ||
27 | Âu Cô Tô: Đo vẽ tuyến đường kết nối, đo vẽ bình đồ chi tiết tỷ lệ 1/500 trên cạn, đường đồng mức 0,5m, địa hình cấp IV | 3 | ha | ||
28 | Âu Cô Tô: Đo vẽ tuyến đường kết nối, đo vẽ cắt dọc tuyến trên cạn, địa hình cấp IV | 4.7 | 100m | ||
29 | Âu Cô Tô: Đo vẽ tuyến đường kết nối, đo vẽ cắt ngang tuyến trên cạn, địa hình cấp IV | 9.5 | 100m | ||
30 | Đo vẽ bình đồ dưới nước tỷ lệ 1/5000 phục vụ lập mô hình toán, đường đồng mức 5,0m, địa hình cấp VI | 4.56 | 100ha | ||
31 | Đê chắn sóng: Khoan máy dưới nước khu vực tim tuyến, 07 hố, độ sâu khoan 17m/hố, đất đá cấp I-III | 105 | m | ||
32 | Đê chắn sóng: Khoan máy dưới nước khu vực tim tuyến, 07 hố, độ sâu khoan 17m/hố, đất đá cấp IV-VI | 14 | m | ||
33 | Đê chắn sóng: Khoan máy dưới nước khu vực hai bên tuyến đê, 06 hố, độ sâu khoan 10m/hố, đất đá cấp I-III | 60 | m | ||
34 | Tuyến đường kết nối âu Cô Tô: Khoan máy dưới nước khu vực tim tuyến và kè đường, 12 hố, độ sâu khoan 7m/hố, đất đá cấp I-III | 84 | m | ||
35 | Tuyến đường kết nối âu Cô Tô: Khoan máy dưới nước khu vực cống thoát nước, 01 hố, độ sâu khoan 10m/hố, đất đá cấp I-III | 10 | m | ||
36 | Điểm lên xuống vụng Trường Xuân: Khoan máy dưới nước, 02 hố, độ sâu khoan 17m/hố, đất đá cấp I-III | 30 | m | ||
37 | Điểm lên xuống vụng Trường Xuân: Khoan máy dưới nước, 02 hố, độ sâu khoan 17m/hố, đất đá cấp IV-VI | 4 | m | ||
38 | Khu neo đậu vụng Trường Xuân: Khoan máy dưới nước, 20 hố, độ sâu khoan 4m/hố, đất đá cấp I-III | 80 | m | ||
39 | Thí nghiệm các chỉ tiêu mẫu nguyên dạng | 44 | mẫu | ||
40 | Thí nghiệm các chỉ tiêu mẫu không nguyên dạng | 45 | mẫu | ||
41 | Thí nghiệm mẫu 3 trục theo sơ đồ CU khu vực đê chắn sóng | 3 | mẫu | ||
42 | Thí nghiệm mẫu 3 trục theo sơ đồ UU khu vực đê chắn sóng | 3 | mẫu | ||
43 | Thí nghiệm mẫu cố kết khu vực đê chắn sóng | 3 | mẫu | ||
44 | Thí nghiệm nén mẫu đá | 40 | mẫu | ||
45 | Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT, cấp đất đá I-III | 185 | lần | ||
46 | Phương tiện nổi phục vụ khoan khảo sát | 1 | khoản | ||
47 | Quan trắc mực nước, 02 trạm, 14 ngày | 112 | ca | ||
48 | Quan trắc sóng, 02 trạm, 14 ngày | 112 | ca | ||
49 | Quan trắc dòng chảy, 02 trạm, 14 ngày | 112 | ca | ||
50 | Lấy mẫu, phân tích thành phần hạt trầm tích đáy khu vực âu Cô Tô | 25 | mẫu |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh như sau:
- Có quan hệ với 5 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 14,29%, Xây lắp 14,29%, Tư vấn 57,14%, Phi tư vấn 14,29%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 463.160.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 463.029.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,03%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.