Banner chu ky so winca
Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01XL: Thi công xây lắp toàn bộ công trình (bước 2)

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 14:02 25/04/2023
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Xây lắp
Tên dự án
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (bước 2 - đợt 2), dự án Tuyến đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn nối các huyện, thành phố: Tây Hòa, Phú Hòa, Tp. Tuy Hòa và Tuy An, tỉnh Phú Yên (giai đoạn 2)
Tên gói thầu
Gói thầu số 01XL: Thi công xây lắp toàn bộ công trình (bước 2)
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi đầu tư phát triển
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Đơn giá cố định
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 25/04/2023
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
90 Ngày
Lĩnh vực
Ngành nghề kinh doanh
Số quyết định phê duyệt
230/QĐ-BQL
Ngày phê duyệt
04/04/2023 13:54
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
BQL các dự án ĐTXD tỉnh
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
13:57 05/04/2023
đến
14:00 25/04/2023
Chi phí nộp E-HSDT
330.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
14:00 25/04/2023
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức đảm bảo dự thầu
Thư bảo lãnh
Số tiền đảm bảo dự thầu
4.000.000.000 VND
Số tiền bằng chữ
Bốn tỷ đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/04/2023 (23/08/2023)

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Danh sách hạng mục xây lắp:

Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc:

STT Mô tả công việc mời thầu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
2.2.7 Rải thảm mặt đường BTNC12,5, chiều dày đã lèn ép 7cm (bao gồm cung cấp, vận chuyển BTN) 2.592 100m² Theo quy định tại Chương V
2.2.8 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 2.592 100m² Theo quy định tại Chương V
2.2.9 Cung cấp và thi công lớp phòng nước bản mặt cầu dạng phun 259.2 Theo quy định tại Chương V
2.2.10 SXLD cốt thép dầm ngang đường kính <=18mm 0.7626 tấn Theo quy định tại Chương V
2.2.11 SXLD cốt thép dầm ngang đường kính > 18mm 0.6214 tấn Theo quy định tại Chương V
2.2.12 Bê tông dầm ngang 30Mpa, đá 1x2 (bao gồm sản xuất, vận chuyển BTXM) 8.41 Theo quy định tại Chương V
2.2.13 SXLD cốt thép gờ lan can đường kính <=18mm 3.9797 tấn Theo quy định tại Chương V
2.2.14 Bê tông gờ lan can 25Mpa, đá 1x2 25.38 Theo quy định tại Chương V
2.2.15 SXLD kết cấu thép tay vịn lan can mạ kẽm 1.5581 tấn Theo quy định tại Chương V
2.2.16 CCLĐ thép ống đen các loại mạ kẽm 1.7688 tấn Theo quy định tại Chương V
2.2.17 Lắp đặt lan can cầu 3.3269 tấn Theo quy định tại Chương V
2.2.18 CCLĐ thép ống mạ kẽm đường kính 150mm thoát nước mặt cầu 507.2 kg Theo quy định tại Chương V
2.2.19 SXLD kết cấu thép tấm chắn rác mạ kẽm 0.1658 tấn Theo quy định tại Chương V
2.2.20 Cung cấp bulong M12 40 Cái Theo quy định tại Chương V
2.2.21 Cung cấp bulong M18 120 Cái Theo quy định tại Chương V
2.2.22 Khoan tạo lỗ trên sắt thép 2 10 lỗ Theo quy định tại Chương V
2.2.23 SXLD cốt thép khe co giãn đường kính <=18mm 0.3745 tấn Theo quy định tại Chương V
2.2.24 CCLĐ khe co giãn dạng sóng mặt cầu 16 m Theo quy định tại Chương V
2.2.25 SXLD cốt thép gối cầu đường kính <=10mm 0.1194 tấn Theo quy định tại Chương V
2.2.26 Bê tông khe co giãn, gối cầu 2.412 Theo quy định tại Chương V
2.2.27 CCLĐ gối cầu cao su, loại gối di động KT(450*400*78)mm 4 cái Theo quy định tại Chương V
2.2.28 CCLĐ gối cầu cao su, loại gối cố định KT(450*400*78)mm 4 cái Theo quy định tại Chương V
2.2.29 Beton neo dầm 30Mpa đá 1x2 0.56 Theo quy định tại Chương V
2.2.30 SXLD cốt thép neo dầm đường kính <=10mm 0.2203 tấn Theo quy định tại Chương V
2.2.31 SXLD cốt thép neo dầm đường kính <=18mm 0.0328 tấn Theo quy định tại Chương V
2.2.32 CCLĐ thép ống đen các loại 0.0068 tấn Theo quy định tại Chương V
2.2.33 CCLĐ tấm đệm cao su dày 10mm 1.6 m2 Theo quy định tại Chương V
2.2.34 Nhựa đường chèn khe 2.84 kg Theo quy định tại Chương V
2.2.35 SXLD cốt thép bản dẫn đường kính <=10mm 0.0707 tấn Theo quy định tại Chương V
2.2.36 SXLD cốt thép bản dẫn đường kính <=18mm 2.6844 tấn Theo quy định tại Chương V
2.2.37 SXLD cốt thép bản dẫn đường kính >18mm 2.5056 tấn Theo quy định tại Chương V
2.2.38 Bê tông bản dẫn 25Mpa đá 1x2 40.32 Theo quy định tại Chương V
2.2.39 Beton móng 8Mpa đá 1x2 9.6 Theo quy định tại Chương V
2.2.40 Quét nhựa bitum và dán bao tải 6.4 Theo quy định tại Chương V
2.2.41 Rải thảm mặt đường BTNC12,5, chiều dày đã lèn ép 7cm (bao gồm cung cấp, vận chuyển BTN) 0.896 100m² Theo quy định tại Chương V
2.2.42 Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 0.896 100m² Theo quy định tại Chương V
2.2.43 Làm móng lớp trên cấp phối đá dăm loại 1 0.1312 100m³ Theo quy định tại Chương V
2.2.44 Làm móng lớp dưới cấp phối đá dăm loại 2 0.1632 100m³ Theo quy định tại Chương V
2.2.45 Đắp đất hoàn thiện độ chặt K = 0,98 (bao gồm cung cấp và vận chuyển đất) 0.0416 100m³ Theo quy định tại Chương V
2.2.46 Đắp cát độ chặt K = 0,95 9.9888 100m3 Theo quy định tại Chương V
2.3 MỐ CẦU (M1+M2) Theo quy định tại Chương V
2.3.1 SXLD cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu, ĐK <=10mm 0.1304 tấn Theo quy định tại Chương V
2.3.2 SXLD cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu, ĐK <=18mm 13.7163 tấn Theo quy định tại Chương V
2.3.3 SXLD cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu, ĐK >18mm 6.7371 tấn Theo quy định tại Chương V
2.3.4 Bê tông móng, mố, trụ 30Mpa, đá 1x2 (bao gồm sản xuất, vận chuyển BTXM) 348.52 Theo quy định tại Chương V
2.3.5 Beton móng 8Mpa đá 1x2 10.488 Theo quy định tại Chương V
2.4 CỌC KHOAN NHỒI D=100CM Theo quy định tại Chương V
2.4.1 SXLD cốt thép cọc khoan nhồi , ĐK <=18mm 1.2786 tấn Theo quy định tại Chương V
2.4.2 SXLD cốt thép cọc khoan nhồi , ĐK >18mm 7.3358 tấn Theo quy định tại Chương V
2.4.3 CCLĐ ống thép, D=60mm 1.576 100m Theo quy định tại Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Phú Yên như sau:

  • Có quan hệ với 4 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 60,00%, Tư vấn 30,00%, Phi tư vấn 10,00%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 804.657.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 801.000.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,45%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01XL: Thi công xây lắp toàn bộ công trình (bước 2)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01XL: Thi công xây lắp toàn bộ công trình (bước 2)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.
Đã xem: 0

Banner chu ky so winca

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây