Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- contact@dauthau.asia
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2300141310-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Nhận HSDT từ (Xem thay đổi)
- IB2300141310-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tuần đường | 13.691 | 1km/năm | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Đếm xe bằng thủ công - Trạm phụ | 2 | 1lần/trạm | Theo quy định tại Chương V | Tuyến đường Bông Văn Dĩa, tuyến đường 13/12, tuyến đường về trung tâm xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau) | 185 | ||
3 | Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ; sơn lý trình quản lý trên đường | 95.837 | 1km/lần | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
4 | Trực bão lũ và xử lý tình huống khẩn cấp (thực hiện đảm bảo an toàn giao thông - Các công việc tạm: Gia cố sạt lở, lấp cống sụp, xử lý cây gãy, ngã, sửa lan can cầu bị va, trực gác cầu, lắp biển báo tạm, ...) | 0.086 | 40km/năm | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
5 | Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối | 13.691 | 1km/năm | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
6 | Bạt lề đường bằng thủ công | 13.691 | 100mdài | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
7 | Bạt lề đường bằng máy | 273.82 | 100mdài | Theo quy định tại Chương V | Tuyến đường Bông Văn Dĩa, tuyến đường 13/12, tuyến đường về trung tâm xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau) | 185 | ||
8 | Cắt cỏ bằng máy trong phạm vi 1,5m lề đường | 82.146 | 1km/lần | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
9 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công (tính trung bình 20% chiều dài tuyến đường; cây chuối, tre, cây lâu năm, ...) | 6.846 | km/năm | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
10 | Vệ sinh mặt đường bằng thủ công hoặc thực hiện đảm bảo an toàn giao thông trường hợp khẩn cấp | 4.107 | lần/km | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
11 | Sửa chữa mặt đường bằng cấp phối đá dăm loại 1 | 12.242 | m3 | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
12 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc, bị mài mòn (láng nhựa 02 lớp bằng máy, tiêu chuẩn 3kg/m2) | 78.423 | 10m2 | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
13 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng bê tông nhựa nguội, chiều dày đã lèn ép 5cm | 9.411 | 10m2 | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
14 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng bê tông nhựa nguội, chiều dày đã lèn ép 6cm | 9.411 | 10m2 | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
15 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng bê tông nhựa nguội, chiều dày đã lèn ép 7cm | 12.548 | 10m2 | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
16 | Sơn cột biển báo và cột khác bằng thép (ống D90 cao 3m) | 23.95 | 1m2 | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
17 | Sơn cột Km | 0.95 | 1m2 | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
18 | Sơn cọc tiêu, cọc mốc lộ giới | 40.77 | 1m2 | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
19 | Nắn sửa cọc tiêu, cọc mốc lộ giới | 22.65 | 1cọc | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
20 | Nắn sửa cột Km | 0.04 | 1cột | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
21 | Nắn chỉnh, tu sửa cột biển báo (bao gồm cả nắn chỉnh biển báo trên cột) | 2.26 | 1cột | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
22 | Thay thế, bổ sung cột biển báo | 5.65 | cột | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
23 | Thay thế, bổ sung biển báo | 0.905 | cái | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
24 | Thay thế, bổ sung cọc tiêu, cọc mốc lộ giới | 13.59 | 1cọc | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
25 | Dán lại lớp phản quang biển | 30.496 | m2 | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
26 | Vệ sinh biển báo và cột biển báo (tròn 0,38m2; tam giác 0,21m2; chữ nhật 0,18m2) | 304.96 | 1m2 | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
27 | Thay thế tôn lượn sóng (bao gồm trụ đỡ) | 0.4 | tấm | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
28 | Kiểm tra cầu dài từ 100m đến 200m | 2 | cầu/năm | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
29 | Kiểm tra cầu dài từ 50m đến 100m | 3 | cầu/năm | Theo quy định tại Chương V | Tuyến đường Bông Văn Dĩa, tuyến đường 13/12, tuyến đường về trung tâm xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau) | 185 | ||
30 | Kiểm tra cầu dài dưới 50m | 4 | cầu/năm | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
31 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão cầu dài từ 100m đến 200m | 2 | cầu/năm | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
32 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão cầu dài từ 50m đến 100m | 3 | cầu/năm | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
33 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão cầu dài dưới 50m | 4 | cầu/năm | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
34 | Sửa chữa hư hỏng cục bộ 1/4 nón mố cầu, xếp đá miết mạch | 1.8 | 1m3 | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
35 | Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước (sửa chữa, thay thế ống bị hư) | 271.6 | 10m2 | Theo quy định tại Chương V | Tuyến đường Bông Văn Dĩa, tuyến đường 13/12, tuyến đường về trung tâm xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau) | 185 | ||
36 | Bảo dưỡng khe co dãn thép | 0.58 | 1m dài | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
37 | Vệ sinh khe co dãn cao su | 266.4 | 1m dài | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
38 | Vệ sinh mố cầu | 44.2 | m2 | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
39 | Vệ sinh trụ cầu | 120 | m2 | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
40 | Vá ổ gà, lún cục bộ, lún trồi mặt cầu bằng bê tông nhựa nguội, chiều dày đã lèn ép 4cm | 5.26 | 10m2 | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
41 | Phát quang cây dại (2 đầu mố cầu); tính trung bình mỗi mố 10m2 (5m dài x 1m rộng x 2 bên) | 3.6 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
42 | Thanh thải dòng chảy dưới cầu, cầu dài từ lớn hơn 100m đến 200m | 2 | cầu | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
43 | Thanh thải dòng chảy dưới cầu, cầu dài từ lớn hơn 50m đến 100m | 3 | cầu | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
44 | Thanh thải dòng chảy dưới cầu, cầu dài từ 50m trở xuống | 5 | cầu | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
45 | Tuần đường | 13.691 | 1km/năm | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
46 | Đếm xe bằng thủ công - Trạm phụ | 4 | 1lần/trạm | Theo quy định tại Chương V | Tuyến đường Bông Văn Dĩa, tuyến đường 13/12, tuyến đường về trung tâm xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau) | 185 | ||
47 | Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ; sơn lý trình quản lý trên đường | 177.983 | 1km/lần | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
48 | Trực bão lũ và xử lý tình huống khẩn cấp (thực hiện đảm bảo an toàn giao thông - Các công việc tạm: Gia cố sạt lở, lấp cống sụp, xử lý cây gãy, ngã, sửa lan can cầu bị va, trực gác cầu, lắp biển báo tạm, ...) | 0.171 | 40km/năm | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
49 | Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối | 13.691 | 1km/năm | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 | ||
50 | Bạt lề đường bằng thủ công | 13.691 | 100mdài | Theo quy định tại Chương V | nt | 185 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HỢP NHẤT như sau:
- Có quan hệ với 5 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 7,69%, Xây lắp 69,23%, Tư vấn 11,54%, Phi tư vấn 11,54%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 8.557.186.953 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 8.489.382.620 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,79%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HỢP NHẤT đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HỢP NHẤT đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.