Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- contact@dauthau.asia
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bồ kết (Dialium cochinchinense) | 80 | cây | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Bứa (Garcinia oblongifolia) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Trảng Bom, Đồng Nai; Bàu Bàng, Bình Dương; Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
3 | Bưởi bung (Glycosmis citrifolia) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
4 | Cà chít (Shorea obtusa Wall) | 80 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
5 | Cao su (Hevea brasiliensis) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Trảng Bom, Đồng Nai; Bàu Bàng, Bình Dương; Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
6 | Chai lá cong (Shorea palcata) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
7 | Chắp quả tròn (Symingtonia tonkinensis) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
8 | Chò chỉ (Parashorea chinensis) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
9 | Chò xanh (Terminalia myriocarpa) | 80 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
10 | Chôm chôm rừng (Nephelium lappaceum) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Trảng Bom, Đồng Nai; Bàu Bàng, Bình Dương; Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
11 | Chùm ngây (Moringa oleifera) | 80 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
12 | Cóc rừng (Spondias pinnata) | 80 | cây | Theo quy định tại Chương V | Trảng Bom, Đồng Nai; Bàu Bàng, Bình Dương; Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
13 | Côm bàng Elaeocarpus griffithii) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Trảng Bom, Đồng Nai; Bàu Bàng, Bình Dương; Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
14 | Cồng vàng (Calophyllum saigonense) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
15 | Dâu da đất (Baccaurea ramiflora) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
16 | Đầu gà (Elliphanthus tomentosus) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
17 | Dầu mít (Dipterocarpus costatus) | 80 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
18 | Dầu rái (Dipterocarpus alatus Roxb) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Trảng Bom, Đồng Nai; Bàu Bàng, Bình Dương; Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
19 | Điệp phèo heo (Entelorobium cyclocarpum) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
20 | Đinh hương (Syzygium aromaticum) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
21 | Đinh thối (Hexaneurocarpon brilletii) | 80 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
22 | Dó bầu (Aquilaria crassna) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Trảng Bom, Đồng Nai; Bàu Bàng, Bình Dương; Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
23 | Gạo (Bombax ceiba) | 80 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
24 | Gáo trắng (Neslamarrkai cadamba) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Trảng Bom, Đồng Nai; Bàu Bàng, Bình Dương; Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
25 | Gáo vàng (Nauclea orientalis) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
26 | Giẻ cau (Quercus platycalyx) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
27 | Giẻ đá (Lithocarpus sp) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
28 | Gòn (Bombax insigne Wall.) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
29 | Kiền kiền (Hopea pierrei) | 80 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
30 | Lekima (Pouteria lucuma) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Trảng Bom, Đồng Nai; Bàu Bàng, Bình Dương; Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
31 | Lõi thọ (Gmelina arborea) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
32 | Mắc mật (Clausena indica) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
33 | Máu chó (Knema globularia) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
34 | Me tây (Samanea saman) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
35 | Mít nài (Artocarpus nitidus subsp) | 80 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
36 | Mò cua (Alstonia scholaris) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Trảng Bom, Đồng Nai; Bàu Bàng, Bình Dương; Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
37 | Mun (Diospyros mun) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
38 | Muồng đen (Cassia siamea) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
39 | Ngân hoa (Grevillea robusta) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
40 | Ngâu rừng (Aglaia pleuropteris) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
41 | Nghiến (Burretiodendron hsienmu) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
42 | Ngô đồng (Hymenocardia punctata) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
43 | Nhọ nồi (Diospyros apiculata) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
44 | Nhọc (Polyalthia cerasoides) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
45 | Nhội (Bischofia javanica) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
46 | Núc nác (Oroxylon indicum) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
47 | Phượng (Delonix regia) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
48 | Ràng ràng (Ormosia pinnata) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
49 | Re gừng (Cinnadenia paniculata) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 | |
50 | Sấu bắc (Dracontomelon duperreanum) | 30 | cây | Theo quy định tại Chương V | Tà Kóu, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 20 | 40 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Nghiên cứu thực nghiệm Lâm nghiệp Đông Nam Bộ như sau:
- Có quan hệ với 0 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 315.330.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 315.330.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,00%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Nghiên cứu thực nghiệm Lâm nghiệp Đông Nam Bộ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Nghiên cứu thực nghiệm Lâm nghiệp Đông Nam Bộ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.