Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- contact@dauthau.asia
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bàn hội trường -BHT1: (Chất liệu: Mặt bàn gỗ MDF chống ẩm Thái Lan dày 25mm, phủ Laminate vân gỗ, Cạnh dán chỉ chuyên dùng đồng màu. Khung, yếm bàn gỗ MDF chống ẩm Thái Lan dày 18mm, phủ Melamin vân gỗ Cạnh dán chỉ chuyên dùng đồng màu. Có nịt chân nhựa chống trầy. Màu theo chỉ định. Bàn KT: 1350x500x750mm.) | 20 | Cái | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Ghế hội trường -GHT1: (Chất liệu: Ghế quỳ chân mạ, đệm lưng bọc da, nẹp viền mạ trắng, tay có bao da PU. Màu theo chỉ định. KT: W580xD620xH1120mm) | 40 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
3 | Bàn hội trường -BHT2: Chất liệu, mặt bàn gỗ MDF chống ẩm dày 25mm phủ Melamin, Khung chân bàn gỗ tự nhiên nhóm 3 sơn PU hoàn thiện, Yếm và đợt ngăn bằng gỗ MDF chống ẩm dày 18mm. Màu theo chỉ định. Bàn KT:1200x400x750. Liên kết bằng vít | 180 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
4 | Ghế hội trường -GHT1: (Chất liệu khung ghế gỗ tự nhiên nhóm 3, sơn PU hoàn thiện, đệm tựa lưng mút bọc da công nghiệp, màu theo chỉ định, KT: W470xD510xH1020mm) | 360 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
5 | "Quầy phục vụ nước, cafe trong KV cà phê CF1: - MDF kháng ẩm phủ Melamine, mặt đá Granite theo thiết kế." '''- KT: 2050 x 350 x 950mm | 1 | Hệ | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
6 | "Quầy phục vụ nước, cafe trong KV cà phê CF1: - MDF kháng ẩm phủ Melamine, mặt đá Granite theo thiết kế." '- KT: 2250 x 850 x 950mm | 1 | Hệ | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
7 | "Quầy phục vụ nước, cafe trong KV cà phê CF1: - MDF kháng ẩm phủ Melamine, mặt đá Granite theo thiết kế." ''- KT: 3250 x 600 x 950mm | 1 | Hệ | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
8 | Bảng quầy cà phê CF1: "- KT: 2250 x 200 x 260mm; - Khung nhôm/ sắt hộp và mica theo thiết kế" | 1 | Hệ | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
9 | Tủ treo quầy cà phê CF2: "- MDF phủ Melamine dán cạnh hoàn thiện. - Phụ kiện ray kéo, bản lề Ivan hoặc tương đương. KT: 2500x250x900mm | 1 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
10 | Quầy Văn Phòng Phẩm VP1: "- KT: 3945 x 850 x 820mm ;- Khung sắt hộp và tấm ván nền MDF kháng ẩm, hoàn thiện tấm MDF phủ melamine. " | 1 | Hệ | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
11 | Kệ Văn Phòng Phẩm VP1: '- KT: 2250 x 400 x 2200mm ;- Khung sắt hộp và tấm ván nền MDF kháng ẩm, hoàn thiện tấm MDF phủ melamine. " | 1 | Hệ | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
12 | Tủ Văn Phòng Phẩm VP1: "- KT: 1350 x 600 x 820mm ;- Khung sắt hộp và tấm ván nền MDF kháng ẩm, hoàn thiện tấm MDF phủ melamine. " | 1 | Hệ | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
13 | Bảng Văn Phòng Phẩm VP1: "- KT: 2250 x 200 x 260mm ;- Khung nhôm/ sắt hộp và mica theo thiết kế" | 1 | Hệ | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
14 | Bàn cà phê (loại bàn tròn) TB5: "- KT: D = 600mm x 400mmH ;- Mặt bàn đá Calacatta trắng, chân thép sơn tĩnh điện." | 2 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
15 | Bàn đọc sách (loại bàn vuông trong khu vực 247) TB7: "- KT: 800 x 800 x 750mm; - Chân thép sơn tĩnh điện, mặt bàn MDF kháng ẩm (lõi xanh) phủ melamine hoàn thiện. " | 12 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
16 | Bàn làm việc (Trong phòng cán bộ) TB8: Mặt bàn gỗ MDF phủ Laminate, hồi gỗ MFC phủ Melamine, chân bàn sắt hộp tam giác 55x55x1.2mm, KT: 700x1600x750 | 4 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
17 | Vách ngăn mặt bàn 02 TB8: "- KT: 1600 x 300 x 12mm ;- MDF phủ melamine gắn cố định vào mặt bàn bằng kẹp vách ngăn chữ T | 2 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
18 | Vách ngăn mặt bàn 03 TB8: "- KT: 1400 x 300 x 12mm ;- MDF phủ melamine gắn cố định vào mặt bàn bằng kẹp vách ngăn chữ T | 2 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
19 | Bàn thấp (Loại bàn ngũ giác) TB9: "- KT: 400mm x 5 cạnh x 350mmH ;- MDF kháng ẩm (lõi xanh) sơn men trắng hoàn thiện theo thiết kế" | 5 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
20 | Ghế đọc sách 1 CH1:Chất liệu khung chân với mặt ghế nhựa PP cao cấp, màu sắc theo chủ đầu tư phê duyệt. KT 460x510x810mm | 42 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
21 | Ghế đọc sách 2 CH5: Chất liệu khung chân với mặt ghế nhựa PP cao cấp, màu sắc theo chủ đầu tư phê duyệt. KT: 460x510x810mm | 52 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
22 | Ghế xoay văn phòng CH6: - "Loại ghế xoay cho phòng cán bộ, quầy VPP và quầy cán bộ.Da PU cao cấp, khung sắt mạ crom chắc chắn. Khung tay bọc nhựa cao cấp. KT: W560xD560xH960 | 6 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
23 | Sofa (Sofa dạng Module có tựa) SF1: "- KT: 1585 x 600 x 850mm ;- Khung gỗ bọc nệm, bên ngoài hoàn thiện simily theo thiết kế" | 6 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
24 | Sofa (Sofa dạng Module có tựa) SF1: "- KT: 1385 x 600 x 850mm ;- Khung gỗ bọc nệm, bên ngoài hoàn thiện simily theo thiết kế" | 3 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
25 | Sofa (Sofa dạng Module không tựa) SF2: "- KT: 1250 x 600 x 400mm ;- Khung gỗ bọc nệm, bên ngoài hoàn thiện simily theo thiết kế" | 1 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
26 | Đôn bọc nệm hình tam giác theo thiết kế SF3: "- KT: 600mm x 3 cạnh x 400mmH; - Khung gỗ bọc nệm, bên ngoài hoàn thiện simily theo thiết kế " | 2 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
27 | Đôn bọc nệm hình tam giác lõm theo thiết kế SF4: "- KT: 485 x 3 cạnh x 400mmH; - Khung gỗ bọc nệm, bên ngoài hoàn thiện simily theo thiết kế " | 23 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
28 | "Kệ sách/ hồ sơ cao: - Liền tường CB1- MDF Melamine dán cạnh hoàn thiện" - KT: 4210 x 400 x 2200mm | 1 | Hệ | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
29 | "Kệ sách/ hồ sơ cao: - Liền tường CB2- MDF Melamine dán cạnh hoàn thiện" - KT: 3945 x 400 x 2200mm | 1 | Hệ | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
30 | "Kệ sách/ hồ sơ cao: - Liền tường CB3- MDF Melamine dán cạnh hoàn thiện" - KT: 3760 x 400 x 2200mm | 1 | Hệ | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
31 | Quầy cán bộ RE2: "- KT: 3000 x 700 x 900mm ;- Gỗ ghép sơn men hoàn thiện theo thiết kế;- Chi tiết theo bản vẽ được duyệt" | 1 | Hệ | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
32 | Bàn đọc sách (loại bàn 4 cạnh hình thang) TB1: "- KT: 1400 x 600 x 750mm; - Khung và chân trụ D50x1,4.- Mặt bàn MDF kháng ẩm (lõi xanh) phủ melamine hoàn thiện." Mặt bàn MDF kháng ẩm, phủ melamine dày 25mm | 8 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
33 | Bàn đọc sách TB2-TB3: "- KT: 1200 x 1200 x 750mm ;- Chân sắt sơn tĩnh điện, Mặt bàn gỗ MDF kháng ẩm (lõi xanh), phủ Melamin dày 25mm, chân sắt hộp 25x50x1,2mm | 29 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
34 | Vách ngăn mặt bàn 01 TB2-TB3: "- KT: 1000 x 300 x 12mm ;- MDF phủ melamine gắn cố định vào mặt bàn bằng kẹp vách ngăn chữ T | 29 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
35 | Bàn tròn lớn trong không gian tự học TB4: "- KT: D = 1000 x 750mmH ;- Khung và chân thép côn theo thiết kế, sơn tĩnh điện. - Mặt bàn MDF kháng ẩm (lõi xanh) phủ melamine hoàn thiện." | 3 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
36 | Bàn cà phê (loại bàn tròn nhỏ) TB5: "- KT: D = 600mm x 420mmH ;- Mặt bàn đá Calacatta trắng, chân thép sơn tĩnh điện." | 12 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
37 | Bàn cập vách TB6 "- KT: 2400 x 500 x 750mm: - Chân sắt hộp 25x50mm sơn tĩnh điện. Mặt bàn gỗ MDF kháng ẩm, phủ Melamin dày 25mm. | 13 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
38 | Bộ bàn ghế training (Phòng hội thảo) TB10: - Bộ bàn ghế training bao gồm ghế (có bánh xe và khoá hoặc không bánh xe) và mặt bàn nối liền có thể gấp gọn. KT: W490xD570xH900 | 18 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
39 | Ghế đọc sách 3 CH2: Chất liệu khung chân với mặt ghế nhựa PP cao cấp, màu sắc theo chủ đầu tư phê duyệt. KT 460x510x810mm | 84 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
40 | Ghế đọc sách 2 CH5: Chất liệu khung chân với mặt ghế nhựa PP cao cấp, màu sắc theo chủ đầu tư phê duyệt. KT 460x510x810mm | 14 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
41 | Ghế xoay văn phòng (cho quầy cán bộ) CH6: - "Loại ghế xoay cho phòng cán bộ, quầy VPP và quầy cán bộ. Da PU cao cấp, khung sắt mạ crom chắc chắn. Khung tay bọc nhựa cao cấp. KT: W560xD560xH960 | 1 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
42 | "Kệ sách/ hồ sơ cao CB4: MDF Melamine dán cạnh hoàn thiện" - KT: 2250 x 300 x 2200mm | 1 | Hệ | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
43 | "Kệ sách/ hồ sơ cao CB5: MDF Melamine dán cạnh hoàn thiện" - KT: 3600 x 300 x 2200mm | 1 | Hệ | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
44 | "Kệ sách/ hồ sơ cao CB6: MDF Melamine dán cạnh hoàn thiện" - KT: 2250 x 600 x 2200mm | 4 | Hệ | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
45 | "Kệ sách/ hồ sơ cao CB7: MDF Melamine dán cạnh hoàn thiện" - KT: 3600 x 600 x 2200mm | 5 | Hệ | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
46 | "Kệ sách/ hồ sơ cao CB8: MDF Melamine dán cạnh hoàn thiện" - KT: 6700 x 300 x 2200mm | 1 | Hệ | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
47 | "Kệ sách/ hồ sơ cao CB9: MDF Melamine dán cạnh hoàn thiện" - KT: 2650 x 300 x 2200mm | 1 | Hệ | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
48 | "Kệ thấp trong phòng hội thảo CB10: MDF Melamine dán cạnh hoàn thiện" - KT: 3200 x 300 x 1200mm | 1 | Hệ | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
49 | "Kệ sách/ hồ sơ cao CB11: MDF Melamine dán cạnh hoàn thiện" - KT: 7369 x 300 x 2200mm | 1 | Hệ | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 | |
50 | "Kệ sách/ hồ sơ cao CB12: MDF Melamine dán cạnh hoàn thiện" - KT: 3275 x 400 x 2200mm | 1 | Hệ | Theo quy định tại Chương V | Số 353 Trần Hưng Đạo – TP. Nam Định – tỉnh Nam Định | 30 | 40 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp như sau:
- Có quan hệ với 1 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 50,00%, Xây lắp 0%, Tư vấn 50,00%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 8.162.614.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.496.643.570 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 20,41%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.