Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- contact@dauthau.asia
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đề đọc: 50 câu | 50 | Câu | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Đề nghe 50 câu | 50 | Câu | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
3 | Đề đọc: 50 câu | 50 | Câu | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
4 | Đề nghe: 50 câu | 50 | Câu | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
5 | Đề viết: 4 đề | 4 | Đề | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
6 | Làm đề nói (đề, đáp án, biểu điểm): 6 đề | 6 | Đề | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
7 | Chủ trì 1 người x 6 ngày | 6 | Người*ngày | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
8 | Thành viên: 6 người x 6 ngày | 36 | Người*ngày | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
9 | Chủ tịch 1 người x 2 ngày | 2 | Người*ngày | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
10 | Phó chủ tịch 2 người x 2 ngày | 4 | Người*ngày | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
11 | Ủy viên, thư ký 2 người x 2 ngày | 4 | Người*ngày | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
12 | Cán bộ coi thi (Giám thị) (6 người x 2 ngày) | 12 | Người*ngày | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
13 | Chủ tịch 1 người x 3 ngày | 3 | Người*ngày | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
14 | Phó Trưởng Ban 2 người | 6 | Người*ngày | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
15 | Thư ký 2 người x 3 ngày | 6 | Người*ngày | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
16 | Ủy viên chấm thi 03 ngày: (2 ngày chấm Nghe . Đọc, Viết + 01 ngày chấm thi Nói) x 6 người | 18 | Người*ngày | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
17 | Văn phòng phẩm ngày thi (giấy in đề gốc, đề thi, đề chấm) | 50 | Người | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
18 | 9 người: Chủ tịch (1 người); Phó CT (1 người); Thư ký (1 người); Ủy viên coi chấm (6 người) x 8 ngày) 9 người x 8 ngày (40 phòng) | 40 | phòng | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
19 | Hỗ trợ tiền đi lại cho hội đồng làm thi (Hà Nội-Lào Cai và ngược lại: 9 người x 2 lượt | 18 | Lượt | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
20 | Hỗ trợ đi từ nhà nghỉ (khách sạn) đến địa điểm thi 9 người (8 ngày) | 8 | ngày/9 người | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
21 | Phòng thi (2 phòng thi viết + 01 phòng hội đồng + 2 phòng chờ thi nói x 2 ngày) = 5 phòng x 2 ngày | 10 | Phòng*ngày | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
22 | Phòng chấm (6 người chấm, chia 3 nhóm để thực chấm 2 vòng độc lập: 2 phòng x 3 ngày | 6 | Phòng*ngày | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
23 | (9 cán bộ làm thi + 50 học viên) x 4 ngày | 236 | người | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
24 | Ma két (1 chiếc) | 1 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
25 | Hỗ trợ điện, nước, vệ sinh (1 ngày) | 1 | Hội trường | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
26 | Ma két (1 chiếc) | 1 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
27 | Hỗ trợ điện, nước, vệ sinh (1 ngày) | 1 | Hội trường | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
28 | Thù lao giảng viên Việt Nam: ( 2 lớp x 220 tiết) | 440 | 220 tiết x 2 lớp | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
29 | Phụ cấp lưu trú của giảng viên Việt Nam: 28 ngày x 2 người | 56 | người* ngày | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
30 | Tiền nghỉ của giảng viên Việt Nam: 28 đêm x 2 người | 56 | người* ngày | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
31 | Tàu HN- Lào Cai- 2 giáo viên x 2 lượt x 5 đợt đi lại | 20 | 5 đợt x 2 giáo viên | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
32 | Thù lao giảng viên nước ngoài (100 tiết/lớp x 2 lớp x 500.000đ/ tiết). Tiêu chuẩn giảng viên nước ngoài theo Điều 18, Thông tư 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018 | 200 | tiết | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
33 | - Văn phòng phẩm (kéo, bút, bút màu, giấy A0, băng keo, băng dính,…) 50 học viên | 50 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
34 | Tài liệu: 50 học viên + 2 giáo viên = 52 người x 4 quyển x 105.000đ/ quyển (kĩ năng nghe, nói, đọc, viết và ôn thi) (263 tờ/quyển) | 208 | Quyển | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
35 | Phòng học (2 phòng x 40 ngày) | 80 | Phòng | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
36 | Chi nước uống cho Giảng viên (2 giáo viên x 40 ngày) | 80 | người/ ngày | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 | ||
37 | Chi nước uống Học viên (50 người x 40 ngày) | 2000 | người/ ngày | Theo quy định tại Chương V | Thành phố Lào Cai | 90 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai như sau:
- Có quan hệ với 0 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 40,00%, Xây lắp 20,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 40,00%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 0 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 0 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.