Danh mục chỉ tiêu thí nghiệm đủ điều kiện hoạt động chuyên ngành Xây dựng của phòng thí nghiệm LAS-XD 101 gồm: Hỗn hợp bê tông và các sản phẩm bê tông; Thử nghiệm vữa xây dựng; Thử nghiệm xi măng; Thử nghiệm cốt liệu bê tông và vữa; Thử nghiệm phụ gia hóa học cho bê tông; Tro bay; Phân tích hóa nước cho xây dựng; Thử nghiệm dung dịch bentonite, Polymer; Thử nghiệm kiểm tra vật liệu kim loại; Gối cầu; Thử nghiệm gạch xây đất sét nung; Thử nghiệm gạch bê tông khí chưng áp; Thử nghiệm gạch bê tông; Thử nghiệm gạch Terrazzo, gạch lát hóa xi măng; Thử nghiệm gạch bê tông bọt, bê tông khí không chưng áp; Đá ốp lát và gạch ốp lát; Thử nghiệm ngói lợp; Thử nghiệm vật liệu gỗ; Thử nghiệm sơn; Thử nghiệm bột bả, bột trét; Trần thạch cao và khung xương; Thử nghiệm kính xây dựng và cửa; Thử nghiệm dây điện và phụ kiện; Thử nghiệm ống nhựa, ống HDPE và phụ kiện ống; Thử nghiệm nhựa bitum; Thử nghiệm nhũ tương nhựa đường axit; Thử nghiệm vật liệu bột khoáng trong bê tông nhự; Thử nghiệm bê tông nhựa; Thử nghiệm vải địa kỹ thuật, bấc thấm, vỏ bọc bấc thấm, màng chống thấm, băng cản nước; Thử nghiệm sản phẩm sứ vệ sinh; Thử nghiệm đất trong phòng; Phân tích đá vôi; Tấm composite, compact HPL; Thử nghiệm vật liệu chứa sợi tổng hợp; Thử nghiệm hiện trường.
Các tiêu chuẩn kỹ thuật dùng cho các phép thử được liệt kê đầy đủ, bao gồm tiêu chuẩn Việt Nam và nước ngoài (nếu có). Khi có phiên bản mới về tiêu chuẩn kỹ thuật thay thế tiêu chuẩn cũ, phải áp dụng tiêu chuẩn mới tương ứng.
Giấy chứng nhận này có hiệu lực 05 năm kể từ ngày cấp và thay thế Giấy chứng nhận số 11/GCN-BXD ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.