Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- contact@dauthau.asia
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Contact Us
Warning: DauThau.info detected time to evaluate and approve result of this tender notice does not meet Article 12 Bidding Law 2013-- You will be rewarded if you detect false warnings! See instructions here!
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent. To download, please Login or Register
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Job Description Bidding | Amount | Calculation Unit | Technical requirements/Main technical instructions | Note |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tóm lược lý thuyết cơ bản, nâng cao về siêu cao tần | 1 | Lớp | ||
1.1 | Xây dựng chương trình và biên soạn giáo trình, tài liệu của chuyên đề huấn luyện | 1 | Chuyên đề | ||
1.2 | Chi phí đào tạo: - Chi phí giảng dạy lí thuyết (1GV*20 buổi = 20 buổi); - Công tác phí (1GV * 10 ngày = 10 ngày). | 1 | Hạng mục | ||
1.3 | Chi phí phục vụ đào tạo (tài liệu, nước uống…): - Nước uống (10 người) (10 ngày); - In tài liệu cho Học viên (10 học viên) (10 bộ); - Chi phí lớp học (văn phòng phẩm, thuê hội trường, thiết bị, quản lý…) (01 lớp). | 1 | Hạng mục | ||
1.4 | Tổ chức kiểm tra, đánh giá: Kiểm tra, đánh giá lí thuyết (10 bài) | 1 | Hạng mục | ||
2 | Các lý thuyết, phần mềm ứng dụng cho thiết kế siêu cao tần | 1 | Lớp | ||
2.1 | Xây dựng chương trình và biên soạn giáo trình, tài liệu của chuyên đề huấn luyện | 1 | Chuyên đề | ||
2.2 | Chi phí đào tạo: - Chi phí giảng dạy lí thuyết (1GV*16 buổi = 16 buổi); - Chi phí giảng dạy thực hành (2GV*10buổi = 20 buổi); - Công tác phí (1GV*8 ngày + 2GV*5ngày= 18 ngày). | 1 | Hạng mục | ||
2.3 | Chi phí phục vụ đào tạo (tài liệu, nước uống…): - Nước uống (10 người) (13 ngày); - In tài liệu cho Học viên (10 học viên) (10 bộ); - Chi phí lớp học (văn phòng phẩm, thuê hội trường, thiết bị, quản lý…) (01 lớp). | 1 | Hạng mục | ||
2.4 | Tổ chức kiểm tra, đánh giá: - Kiểm tra, đánh giá lí thuyết (10 bài); - Kiểm tra, đánh giá thực hành (10 bài). | 1 | Hạng mục | ||
3 | Phương pháp đo lường sản phẩm siêu cao tần | 1 | Lớp | ||
3.1 | Xây dựng chương trình và biên soạn giáo trình, tài liệu của chuyên đề huấn luyện | 1 | Chuyên đề | ||
3.2 | Chi phí đào tạo: - Chi phí giảng dạy lí thuyết (1GV*16 buổi = 16 buổi); - Chi phí giảng dạy thực hành (2GV*8 buổi = 16 buổi); - Công tác phí (1GV*8 ngày + 2GV*4ngày= 16 ngày). | 1 | Hạng mục | ||
3.3 | Chi phí phục vụ đào tạo (tài liệu, nước uống…): - Nước uống (10 người) (12 ngày); - In tài liệu cho Học viên (10 học viên) (10 bộ); - Chi phí lớp học (văn phòng phẩm, thuê hội trường, thiết bị, quản lý…) (01 lớp). | 1 | Hạng mục | ||
3.4 | Tổ chức kiểm tra, đánh giá: - Kiểm tra, đánh giá lí thuyết (10 bài); - Kiểm tra, đánh giá thực hành (10 bài). | 1 | Hạng mục | ||
4 | Thiết kế bộ lọc bằng linh kiện tập trung | 1 | Lớp | ||
4.1 | Xây dựng chương trình và biên soạn giáo trình, tài liệu của chuyên đề huấn luyện | 1 | Chuyên đề | ||
4.2 | Chi phí đào tạo: - Chi phí giảng dạy lí thuyết (1GV*10 buổi = 10 buổi); - Chi phí giảng dạy thực hành (2GV*10 buổi = 20 buổi); - Công tác phí (1GV*5 ngày+2GV*5 ngày = 15 ngày). | 1 | Hạng mục | ||
4.3 | Chi phí nguyên vật liệu, chế tạo sản phẩm đào tạo: - Đèn đi ốt các loại - 08 cái; - Đi ốt các loại - 09 cái; - Điện cảm các loại - 04 cái; - Điện trở các loại - 85 cái; - IC các loại - 43 cái; - Lọc các loại - 11 cái; - Tụ điện các loại - 139 cái. | 1 | Hạng mục | ||
4.4 | Chi phí phục vụ đào tạo (tài liệu, nước uống…): - Nước uống (10 người) (10 ngày); - In tài liệu cho Học viên (10 học viên) (10 bộ); - Chi phí lớp học (văn phòng phẩm, thuê hội trường, thiết bị, quản lý…) (01 lớp). | 1 | Hạng mục | ||
4.5 | Tổ chức kiểm tra, đánh giá: - Kiểm tra, đánh giá lí thuyết (10 bài); - Kiểm tra, đánh giá thực hành (10 bài). | 1 | Hạng mục | ||
5 | Thiết kế bộ chia/cộng bằng linh kiện tập trung | 1 | Lớp | ||
5.1 | Xây dựng chương trình và biên soạn giáo trình, tài liệu của chuyên đề huấn luyện | 1 | Chuyên đề | ||
5.2 | Chi phí đào tạo: - Chi phí giảng dạy lí thuyết (1GV*10 buổi = 10 buổi); - Chi phí giảng dạy thực hành (2GV*10 buổi = 20 buổi); - Công tác phí (1GV*5 ngày+2GV*5 ngày = 15 ngày). | 1 | Hạng mục | ||
5.3 | Chi phí nguyên vật liệu, chế tạo sản phẩm đào tạo: - Đèn đi ốt các loại - 08 cái; - Đi ốt các loại - 09 cái; - Điện cảm các loại - 04 cái; - Điện trở các loại - 85 cái; - IC các loại - 43 cái; - Lọc các loại - 11 cái; - Tụ điện các loại - 139 cái. | 1 | Hạng mục | ||
5.4 | Chi phí phục vụ đào tạo (tài liệu, nước uống…): - Nước uống (10 người) (10 ngày); - In tài liệu cho Học viên (10 học viên) (10 bộ); - Chi phí lớp học (văn phòng phẩm, thuê hội trường, thiết bị, quản lý…) (01 lớp). | 1 | Hạng mục | ||
5.5 | Tổ chức kiểm tra, đánh giá: - Kiểm tra, đánh giá lí thuyết (10 bài); - Kiểm tra, đánh giá thực hành (10 bài). | 1 | Hạng mục | ||
6 | Thiết kế các mạch SCT bằng linh kiện thụ động khác | 1 | Lớp | ||
6.1 | Xây dựng chương trình và biên soạn giáo trình, tài liệu của chuyên đề huấn luyện | 1 | Chuyên đề | ||
6.2 | Chi phí đào tạo: - Chi phí giảng dạy lí thuyết (1GV*6 buổi = 6 buổi); - Chi phí giảng dạy thực hành (2GV*14 buổi = 28 buổi); - Công tác phí (1GV*3 ngày+2GV*7 ngày = 17 ngày). | 1 | Hạng mục | ||
6.3 | Chi phí nguyên vật liệu, chế tạo sản phẩm đào tạo: - Bộ lọc các loại - 16 cái; - Cuộn cảm các loại - 06 cái; - Đi ốt các loại - 06 cái; - Điện cảm các loại - 06 cái; - Điện trở các loại - 88 cái; - IC các loại - 102 cái; - Tụ điện các loại - 107 cái. | 1 | Hạng mục | ||
6.4 | Chi phí phục vụ đào tạo (tài liệu, nước uống…): - Nước uống (10 người) (10 ngày); - In tài liệu cho Học viên (10 học viên) (10 bộ); - Chi phí lớp học (văn phòng phẩm, thuê hội trường, thiết bị, quản lý…) (01 lớp). | 1 | Hạng mục | ||
6.5 | Tổ chức kiểm tra, đánh giá: - Kiểm tra, đánh giá lí thuyết (10 bài); - Kiểm tra, đánh giá thực hành (10 bài). | 1 | Hạng mục | ||
7 | Thiết kế mạch khuếch đại RF | 1 | Lớp | ||
7.1 | Xây dựng chương trình và biên soạn giáo trình, tài liệu của chuyên đề huấn luyện | 1 | Chuyên đề | ||
7.2 | Chi phí đào tạo: - Chi phí giảng dạy lí thuyết (1GV*14 buổi = 14 buổi); - Chi phí giảng dạy thực hành (2GV*14 buổi = 28 buổi); - Công tác phí (1GV*7 ngày+2GV*7 ngày = 21 ngày). | 1 | Hạng mục | ||
7.3 | Chi phí nguyên vật liệu, chế tạo sản phẩm đào tạo: - Điện cảm các loại - 08 cái; - Điện trở các loại - 02 cái; - IC các loại - 02 cái; - Lọc các loại - 08 cái; - Tụ điện các loại - 28 cái. - Transistor các loại - 03 cái. | 1 | Hạng mục | ||
7.4 | Chi phí phục vụ đào tạo (tài liệu, nước uống…): - Nước uống (10 người) (14 ngày); - In tài liệu cho Học viên (10 học viên) (10 bộ); - Chi phí lớp học (văn phòng phẩm, thuê hội trường, thiết bị, quản lý…) (01 lớp). | 1 | Hạng mục | ||
7.5 | Tổ chức kiểm tra, đánh giá: - Kiểm tra, đánh giá lí thuyết (10 bài); - Kiểm tra, đánh giá thực hành (10 bài). | 1 | Hạng mục | ||
8 | Thiết kế mạch khuếch đại tạp âm thấp | 1 | Lớp | ||
8.1 | Xây dựng chương trình và biên soạn giáo trình, tài liệu của chuyên đề huấn luyện | 1 | Chuyên đề | ||
8.2 | Chi phí đào tạo: - Chi phí giảng dạy lí thuyết (1GV*10 buổi = 10 buổi); - Chi phí giảng dạy thực hành (2GV*20 buổi = 40 buổi); - Công tác phí (1GV*5 ngày+2GV*10 ngày = 25 ngày). | 1 | Hạng mục | ||
8.3 | Chi phí nguyên vật liệu, chế tạo sản phẩm đào tạo: - Bộ khuếch đại, tách định tuyến các loại - 17 cái; - Chia tổng hợp công suất các loại - 07 cái; - Đầu cắm các loại - 05 cái; - Đèn đi ốt các loại - 08 cái; - Điện cảm, trở các loại - 59 cái; - IC, lọc, tụ điện, thanh cắm chân các loại - 89 cái. | 1 | Hạng mục | ||
8.4 | Chi phí phục vụ đào tạo (tài liệu, nước uống…): - Nước uống (10 người) (15 ngày); - In tài liệu cho Học viên (10 học viên) (10 bộ); - Chi phí lớp học (văn phòng phẩm, thuê hội trường, thiết bị, quản lý…) (01 lớp). | 1 | Hạng mục | ||
8.5 | Tổ chức kiểm tra, đánh giá: - Kiểm tra, đánh giá lí thuyết (10 bài); - Kiểm tra, đánh giá thực hành (10 bài). | 1 | Hạng mục | ||
9 | Thiết kế mạch xoay pha cao tần | 1 | Lớp | ||
9.1 | Xây dựng chương trình và biên soạn giáo trình, tài liệu của chuyên đề huấn luyện | 1 | Chuyên đề | ||
9.2 | Chi phí đào tạo: - Chi phí giảng dạy lí thuyết (1GV*10 buổi = 10 buổi); - Chi phí giảng dạy thực hành (2GV*20 buổi = 40 buổi); - Công tác phí (1GV*5 ngày+2GV*10 ngày = 25 ngày). | 1 | Hạng mục | ||
9.3 | Chi phí nguyên vật liệu, chế tạo sản phẩm đào tạo: - Biến thế, bóng tranzistor, bộ dao động, bộ đổi dc/dc, bộ khuếch đại, bộ tách định tuyến các loại - 36 cái; - Đèn đi ốt, đi ốt, IC, lọc, điện cảm, điện trở các loại - 275 cái; - Mạch, mảng, tụ điện các loại - 139 cái. | 1 | Hạng mục | ||
9.4 | Chi phí phục vụ đào tạo (tài liệu, nước uống…): - Nước uống (10 người) (15 ngày); - In tài liệu cho Học viên (10 học viên) (10 bộ); - Chi phí lớp học (văn phòng phẩm, thuê hội trường, thiết bị, quản lý…) (01 lớp). | 1 | Hạng mục |
Data analysis results of DauThau.info software for bid solicitors NHÀ MÁY Z119/QUÂN CHỦNG PKKQ as follows:
- Has relationships with 8 contractor.
- The average number of contractors participating in each bidding package is: 0 contractors.
- Proportion of bidding fields: Goods 82.35%, Construction 0%, Consulting 8.82%, Non-consulting 8.82%, Mixed 0%, Other 0%.
- The total value according to the bidding package with valid IMP is: 26,211,543,379 VND, in which the total winning value is: 26,160,585,480 VND.
- The savings rate is: 0.19%.
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.
Security Code
Similar goods purchased by Bid solicitor NHÀ MÁY Z119/QUÂN CHỦNG PKKQ:
No similar goods purchased by the soliciting party were found.
Similar goods purchased by other Bid solicitors excluding NHÀ MÁY Z119/QUÂN CHỦNG PKKQ:
No similar goods have been found that other Bid solicitors have purchased.
Similar goods for which the bidding results of the Ministry of Health have been announced:
No similar goods have been found in the bidding results of the Ministry of Health.