Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- contact@dauthau.asia
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Contact Us
-- You will be rewarded if you detect false warnings! See instructions here!
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent. To download, please Login or Register
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Category | Amount | Calculation Unit | Description | Execution location | since date | The latest delivery date | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sản phẩm có thành phần chính nguồn gốc từ thực vật (rau, củ quả, chè, lúa gạo, bánh kẹo, và sản phẩm sơ chế, chế biến ... ) | Theo quy định tại Chương V | ||||||
1.1 | Protein; | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | ||||
1.2 | Sắt | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.3 | Chất xơ | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.4 | Canxi; | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.5 | Vitamin A, B1 | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.6 | E.Coli; | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.7 | Salmonella; | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.8 | Chì, | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.9 | Cadimi | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.10 | Asen | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.11 | Difenoconazole; | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.12 | Hexaconazole; | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.13 | Heptachlor; | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.14 | Fipronil | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.15 | Chlorpyrifos-Methyl; | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.16 | Cypermethrin; | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.17 | Permethrin; | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.18 | Fenvalerate | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.19 | Carbaryl; | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.20 | Carbofuran; | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.21 | Carbosulfan; | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.22 | Abamectin; | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.23 | Propargite (Propagate); | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.24 | Buprofezin; | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.25 | Emamectin Benzoate; | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.26 | Metalaxyl; | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.27 | Spinosad | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.28 | Hàn the; | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.29 | P2O5; | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.30 | Axit Benzoic; | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.31 | Axit Sorbic; | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.32 | Phẩm mầu | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
1.33 | Đường hóa học | 290 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
2 | Sản phẩm có thành phần chính nguồn gôc từ động vật (lợn, bò, gà, thủy sản và sản phẩm sơ chế, chế biến ...... ) | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||||
2.1 | Protein; | 125 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | ||||
2.2 | Lipit | 125 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
2.3 | Canxi; | 125 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
2.4 | Vitamin A, D | 125 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
2.5 | E.Coli; | 125 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
2.6 | Salmonella; | 125 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
2.7 | Tổng VSVHK | 125 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
2.8 | Chì, | 125 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
2.9 | Cadimi | 125 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
2.10 | Asen | 125 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
2.11 | OxyTetracycline | 125 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
2.12 | ChloTetracycline; | 125 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
2.13 | Sulfamethoxin; | 125 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
2.14 | Chlorampenicol; | 125 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 | ||
2.15 | Clenbuterol; | 125 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Thực hiện hoạt động lấy mẫu tại nơi sản xuất, kinh doanh của các chủ thể OCOP hoặc địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | 200 |
Data analysis results of DauThau.info software for bid solicitors Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới thành phố Hà Nội as follows:
- Has relationships with 5 contractor.
- The average number of contractors participating in each bidding package is: 0 contractors.
- Proportion of bidding fields: Goods 0%, Construction 0%, Consulting 25.00%, Non-consulting 75.00%, Mixed 0%, Other 0%.
- The total value according to the bidding package with valid IMP is: 9,992,547,891 VND, in which the total winning value is: 9,905,824,400 VND.
- The savings rate is: 0.87%.
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.
Security Code
Similar goods purchased by Bid solicitor Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới thành phố Hà Nội:
No similar goods purchased by the soliciting party were found.
Similar goods purchased by other Bid solicitors excluding Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới thành phố Hà Nội:
No similar goods have been found that other Bid solicitors have purchased.
Similar goods for which the bidding results of the Ministry of Health have been announced:
No similar goods have been found in the bidding results of the Ministry of Health.