Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1

Số hiệu
VILAS - 216
Tên tổ chức
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1
Đơn vị chủ quản
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Địa điểm công nhận
- Số 8, Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:27 30-12-2023 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
28-11-2021
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm K thut Tiêu chun Đo lường Cht lượng 1
Phòng đo lường Điện
Laboratory: Quality Assurance and Testing Center 1 (Quatest 1)
Electrical Measurement Laboratory
Cơ quan chủ quản: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Organization: Directorate for Standards, Metrology and Quality
Lĩnh vực: Đo lường - Hiệu chuẩn
Field: Measurement - Calibration
Người phụ trách/ Representative: Lý Tiến Dũng
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Kim Đức Thụ Các phép hiu chun được công nhn /
All accredited calibrations
2. Đặng Quang Trung
3. Nguyễn Tuấn Hải
4. Nguyễn Ngọc Châm
5. Lý Tiến Dũng
Số hiệu/ Code: VILAS 216
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 28/11/2021
Địa chỉ/ Address: Số 8, đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu giấy, Tp. Hà Nội
Địa điểm /Location: Số 8, đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu giấy, Tp. Hà Nội
Điện thoại/ Tel: 024 3836 1399 Fax: 024 3836 1199
E-mail: qm@quatest1.com.vn Website: quatest1.com.vn

Lĩnh vực hiệu chuẩn: Điện
Field of calibration: Electrical
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement

Quy trình hiệu chuẩn

Calibration Procedure

Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/
Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1. Các đồng hồ xoay chiều analog
Analog Meters
ĐL2/QT/01:2019
Von mét xoay chiều
Analog AC Voltmetesr
(0 ~ 500) V
(f = 50 Hz)
0,03 %
Ampe mét xoay chiều
Analog AC Ampmeters
(0 ~ 120) A
(f = 50 Hz)
0,04 %
Oát mét điện động
Analog AC Wattmeters
(0 ~ 36) kW
(f = 50 Hz)
0,04 %
2. Công tơ chuẩn 1 pha và 3 pha
Watt-hour meters standard - single phase and three phase
U: (0 ~ 300) V/pha
I: (0,001 ~ 120) A/pha
φ: (0 ~ 360); f : (45 ~ 65) Hz
ĐL2/QT/02:2019 P: 0,01/cosφ %
Q: 0,01/sinφ %
3. Ôm mét
Ohmmeters
đến/to 104 Ω ĐL2/QT/03:2019 0,016 %
(104 ~ 108) Ω 0,02 %
(108 ~ 1012) Ω 0,06 %
4. Máy biến dòng đo lường
Current Transformers (CTs)
Isơ cấp: (0,1 ~ 5000) A
Ithứ cấp: 1 A; 5 A
ĐL2/QT/04:2019 f: 0,016 %
δ: 0,5 (‘)
5. Máy biến áp đo lường
Voltage transformers (VTs)
Usơ cấp: đến/to 35 kV
Uthứ cấp: đến/to 110 V
ĐL2/QT/05:2019 f: 0,016%
δ: 0,5 (‘)
6. Hộp điện trở một chiều
DC resistance boxes
đến/to 1 kΩ ĐL2/QT/06:2019 0,008
đến/to 10 kΩ 0,003
đến/to 100 kΩ 0,003
đến/to 1 MΩ 0,003
đến/to 10 MΩ 0,003
7. Đồng hồ vạn năng hiện số
Digital Multi Meters-DMM
Điện áp một chiều
DC Voltage
đến/to 330 mV ĐL2/QT/07:2019 0,0022
330 mV ~ 3,3 V 0,0021
(3,3 ~ 33) V 0,0020
(33 ~ 330) V 0,0034
(330 ~ 1000) V 0,0027
Dòng điện một chiều
DC Current
đến/to 3,3 mA ĐL2/QT/07:2019 0,0052
(3,3 ~ 33) mA 0,0052
(33 ~ 330) mA 0,0035
330 mA ~ 2,2 A 0,0012
(2,2 ~ 11) A 0,0015
Điện áp xoay chiều
AC Voltage
Tần số/ frequency:
(45 ~ 1000) Hz
đến/to 330 mV ĐL2/QT/07:2019 0,0045
330 mV ~ 3,3 V 0,0045
(3,3 ~ 33) V 0,0045
(33 ~ 330) V 0,0045
(330 ~ 1000) V 0,0045
Dòng điện xoay chiều
AC Current
Tần số/frequency:
(45 ~ 1000) Hz
đến/to 3,3 mA ĐL2/QT/07:2019 0,0056
(3,3 ~ 33) mA 0,0058
(33 ~ 330) mA 0,0058
330 mA ~ 2,2 A 0,0063
(2,2 ~ 10) A 0,0065
(10 ~ 100) A 0,008
Điện trở một chiều
DC resistance
đến/to 1 Ω ĐL2/QT/07:2019 0,0015
đến/to 10 Ω 0,0015
đến/to 100 Ω 0,0015
đến/to 1 kΩ 0,0095
đến/to 10 kΩ 0,0012
đến/to 100 kΩ 0,005
đến/to 1 MΩ 0,006
đến/to 10 MΩ 0,007
Oát mét xoay chiều
AC Wattmeters
(0 ~ 36) kW/pha
(f = 50 Hz)
ĐL2/QT/07:2019 0,008
VAr mét xoay chiều
AC VArmeters
(0 ~ 36) kVAr/pha
(f = 50 Hz)
0,01
Chú thích/ Note:
- ĐL2/QT/…: Qui trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed methods
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1
Phòng Đo lường Cơ – Độ dài
Laboratory: Quality Assurance & Testing Center 1 (Quatest 1)
Mechanical and Length Measurement Laboratory
Cơ quan chủ quản: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Organization: Directorate for Standard, Metrology and Quality
Lĩnh vực: Đo lường – Hiệu chuẩn
Field: Measurement - Calibration
Người phụ trách/ Representative: Đinh Thế Thìn
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Kim Đức Thụ Các phép hiệu chuẩn được công nhận
Accredited calibrations
Đặng Quang Trung
Nguyễn Ngọc Châm
Nguyễn Tuấn Hải
Số hiệu/ Code: VILAS 216
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 28/ 11/2021
Địa chỉ/ Address: Số 8 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
No 8 Hoang Quoc Viet street, Nghia Do ward, Cau Giay district, Ha Noi city
Địa điểm /Location:Số 8 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
No 8 Hoang Quoc Viet street, Nghia Do ward, Cau Giay district, Ha Noi city
Điện thoại/ Tel: 024 38361399 Fax: 024 38361199
E-mail: qm@quatest1.com.vn Website:www.quatest1.com.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Lực (x)

Field of calibration Force (x)
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement

Quy trình

hiệu chuẩn

Calibration Procedure

Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Máy thử độ bền kéo, nén
Tensile and compression strength testing machines
(1~ 3 000) kN ĐLVN 109:2002 0,5 %

Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất (x)
Field of calibration Pressure (x)
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement

Quy trình

hiệu chuẩn

Calibration Procedure

Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số
Pressure gauge, pressure-vacuum gauge with dial or digital indicator
(-1 ~ 1 000) bar ĐLVN 76:2001 0,1 %
Thiết bị chuyển đổi áp suất
Pressure tranducer and transmeter
(-1 ~ 1 000) bar ĐLVN 112:2002 0,1 %
Thiết bị đặt mức áp suất
Pressure switch
(-1 ~ 1 000) bar ĐLVN 133:2002 0,1 %


Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài (x)
Field of calibration Length (x)
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement

Quy trình

hiệu chuẩn

Calibration Procedure

Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Thước cặp
Callipers
(0 ~ 250) mm ĐLVN 119:2003 (5,7 + 1,2xL) µm
[L]: m
(250 ~ 1 000) mm (5,3 + 3,9xL) µm
[L]: m

Chú thích/ Note:

- (x): Phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường/ Mark (x) for calibrations perform outside laboratory;

(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.

Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1
Phòng Đo lường Cơ – Độ dài
Laboratory: Quality Assurance & Testing Center 1 (Quatest 1)
Mechanical and Length Measurement Laboratory
Cơ quan chủ quản: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Organization: Directorate for Standard, Metrology and Quality
Lĩnh vực: Đo lường – Hiệu chuẩn
Field: Measurement - Calibration
Người phụ trách/ Representative: Đinh Thế Thìn
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Kim Đức Thụ Các phép hiệu chuẩn được công nhận
Accredited calibrations
Đặng Quang Trung
Nguyễn Ngọc Châm
Nguyễn Tuấn Hải
Số hiệu/ Code: VILAS 216
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 28/ 11/2021
Địa chỉ/ Address: Số 8 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
No 8 Hoang Quoc Viet street, Nghia Do ward, Cau Giay district, Ha Noi city
Địa điểm /Location:Số 8 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
No 8 Hoang Quoc Viet street, Nghia Do ward, Cau Giay district, Ha Noi city
Điện thoại/ Tel: 024 38361399 Fax: 024 38361199
E-mail: qm@quatest1.com.vn Website:www.quatest1.com.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Lực (x)

Field of calibration Force (x)
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement

Quy trình

hiệu chuẩn

Calibration Procedure

Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Máy thử độ bền kéo, nén
Tensile and compression strength testing machines
(1~ 3 000) kN ĐLVN 109:2002 0,5 %

Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất (x)
Field of calibration Pressure (x)
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement

Quy trình

hiệu chuẩn

Calibration Procedure

Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số
Pressure gauge, pressure-vacuum gauge with dial or digital indicator
(-1 ~ 1 000) bar ĐLVN 76:2001 0,1 %
Thiết bị chuyển đổi áp suất
Pressure tranducer and transmeter
(-1 ~ 1 000) bar ĐLVN 112:2002 0,1 %
Thiết bị đặt mức áp suất
Pressure switch
(-1 ~ 1 000) bar ĐLVN 133:2002 0,1 %


Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài (x)
Field of calibration Length (x)
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement

Quy trình

hiệu chuẩn

Calibration Procedure

Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Thước cặp
Callipers
(0 ~ 250) mm ĐLVN 119:2003 (5,7 + 1,2xL) µm
[L]: m
(250 ~ 1 000) mm (5,3 + 3,9xL) µm
[L]: m

Chú thích/ Note:

- (x): Phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường/ Mark (x) for calibrations perform outside laboratory;

(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1
Phòng Đo lường Nhiệt, Ẩm và Hóa lý
Laboratory: Quality Assurance And Testing Center No.1
Department of Temperature, Humidity and Physicochemical Metrology
Cơ quan chủ quản: Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1
Organization: Quality Assurance And Testing Center No.1
Lĩnh vực: Đo lường – Hiệu chuẩn
Field: Measurement - Calibration
Người phụ trách/ Representative: Nguyễn Duy Thảo
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Duy Thảo Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ Accredited calibration
Tống Văn Việt
Nguyễn Đức Hiển
Vũ Trường Tam
Nguyễn Mạnh Cường
Số hiệu/ Code: VILAS 216
Hiệu lực công nhận/ period of validation:28/11/2021
Địa điểm/ Location: Số 8,Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội
Địa chỉ/ Address: Số 8,Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại/ Tel: 0243.7561851 Fax: 0243.8361199
Email:doluong4@quatest1.com.vn Website: www.quatest1.com.vn

Lĩnh vực hiệu chuẩn: Hóa lý
Field of calibration: Physico chemical
TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measured quantities/ Equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình
hiệu chuẩn
CalibrationProcedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 /
Calibration and Measurement Capability (CMC)1/
1. Phương tiện đo độ ẩm hạt thóc, gạo, ngô và cà phê
Moisture meter for cereal grain
(5 ~ 30) % ĐL4/QT/31 0,2 %
2. Phương tiện đo pH (x)
pH meter
(0 ~ 14) ĐL4/QT/11 0,01
3. Phương tiện đo độ dẫn điện (x)
Conductivity meter
(0 ~ 100) µS/cm ĐL4/QT/15 2 %
(100 ~ 1 500) µS/cm 1 %
(1,5 ~ 111,3) mS/cm 1 %
4. Phương tiện đo độ nhớt động lực học
Dynamic viscometer
(0 ~ 80 000) mPa.s ĐL4/QT/17 1 %
5. Khúc xạ kế
Refractometer
(0 ~ 60) % (w/w) ĐL4/QT/23 0,1 %
6. Tỷ trọng kế
Hydrometer
(0,6 ~ 2) g/cm3 ĐL4/QT/26 0,0001 g/cm3
7. Phương tiện đo độ đục (x)
Turbidity meter
(0 ~ 4 000) NTU ĐL4/QT/29 5 %
8. Nhớt kế mao quản thủy tinh
Glass capillary kinematic viscometer
(0,002 ~ 0,1) mm2/s2 ĐL4/QT/34 0,20 %
(0,1 ~ 2,5) mm2/s2 0,38 %
(2,5 ~ 20) mm2/s2 0,44 %
9. Phương tiện đo quang phổ tử ngoại – khả kiến (x)
Ultraviolet–visible spectroscopy
Bước sóng/ Wavelength:
(240 ~ 880) nm
ĐL4/QT/16
0,31 nm
Độ hấp thụ/ Absorbance: 2,0 Abs 0,0081 Abs
1,0 Abs 0,0071 Abs
0,5 Abs 0,0056 Abs
0,03 Abs 0,0081 Abs
10. Phương tiện đo hàm lượng ôxy hòa tan (x)
Dissolved oxygen meter
(0 ~ 20) mg/L ĐL4/QT/33 1,5 %
11. Phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan (x)
Total dissolve solid meter
(0 ~ 15 000) mg/L ĐL4/QT/37 1 %
12. Máy đo COD (x)
COD meter
(0 ~ 150) mg/L ĐL4/QT/36 4 %
(150 ~ 2 000) mg/L 1,5 %
13. Máy đọc Elisa (x)
Elisa reader
Độ hấp thụ/ Absorbance: (0 ~ 1,0) Abs ĐL4/QT/32 0,0091 Abs
(1,0 ~ 2,0) Abs 0,017 Abs

Chú thích/Note:
ĐL4/QT/xx : Phương pháp nội bộ /In-house method

1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa.Calibration and Measurement Capability(CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually usinga coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
2) Đánh dấu (x) cho các phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường./ Use mark (x) for calibration perform outside laboratory
















Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt
Field of calibration: Temperature
TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measured quantities/ Equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình
hiệu chuẩn
CalibrationProcedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 /
Calibration and Measurement Capability (CMC)1/
1. Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng nhúng 1 phần
Partial immersion liquid in glass thermometer
(-40 ~ 140) oC ĐLVN 137:2004 0,15 °C
(140 ~ 420) oC 0,30 °C
2. Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự (x)
Digital – analog thermometer
(-40 ~ 140) oC ĐLVN 138:2004 0,10 °C
(140 ~ 420) oC 0,28 °C
(420 ~ 650) oC 0,42 °C
(650 ~ 1 000) oC 1,65 °C
(1 000 ~ 1 200) oC 3,00 °C
3. Nhiệt kế điện trở Platin công nghiệp (x)
Industrial Platinum Resistance thermometer
(-40 ~ 140) oC ĐLVN 125:2003 0,15 °C
(140 ~ 420) oC 0,30 °C
(420 ~ 650) oC 0,45 °C
4. Tủ ấm, tủ sấy, tủ BOD,
tủ nhiệt (x)
Oven, incubator, BOD, temperaturecabinets
(-40 ~ 0) oC ĐL4/QT/18 1,50 °C
(0 ~ 70) oC 0,38 °C
(70 ~ 150) oC 0,66 °C
(150 ~ 300) oC 0,89 °C
5. Lò hiệu chuẩn nhiệt kiểu khô
Temperature Block Calibrator
(-40 ~ 150) oC ĐL4/QT/21 0,10 °C
(150 ~ 650) oC 0,28 °C
(650 ~ 1 200) oC 3,00 °C
6. Bộ chuyển đổi đo nhiệt độ (x)
Temperature transmitter
(-40 ~ 140) oC ĐL4/QT/22 0,25 °C
(140 ~ 420) oC 0,35 °C
(420 ~ 650) oC 0,47 °C
(650 ~ 1 000) oC 1,65 °C
(1000 ~ 1 200) oC 3,00 °C
7. Bộ chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự (x)
Digital and Analog temperature indicator
(-200 ~ 700) oC - RTD ĐLVN
160:2005
0,10 °C
(-200 ~ 1 600) oC - TC 0,33 °C
8. Cặp nhiệt điện công nghiệp (x)
Industrial thermocouples
(-40 ~ 140) oC ĐLVN
161:2005
0,20 °C
(140 ~ 420) oC 0,45 °C
(420 ~ 650) oC 0,50 °C
(650 ~ 1 000) oC 2,80 °C
(1000 ~ 1 200) oC 3,50 °C
9. Nồi hấp (x)
Autoclave
(110 ~ 140) oC ĐL4/QT/30 0,3 oC
10. Lò nung (x)
Furnace
(400 ~ 700) oC ĐL4/QT/39 2,0 oC
(700 ~ 1 100) oC 3,0 oC
11. Phương tiện đo nhiệt độ, độ ẩm không khí
Thermo Hygro meter
(5 ~ 85) oC ĐL4/QT/14 0,6 °C
(10 ~ 95) %RH 1,6 %RH
12. Bể điều nhiệt(x)
Liquid bath
(-40 ~ 140) oC ĐL4/QT/24 0,3 oC
(140 ~ 300) oC 0,9 oC
13. Máy PCR (x) (0 ~ 100) oC ĐL 4/QT/ 49 0,5 oC

Chú thích/ Note:
ĐL4/QT/xx : Phương pháp nội bộ /In-house method

1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa.Calibration and Measurement Capability(CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually usinga coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
2) Đánh dấu (x) cho các phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường./ Use mark (x) for calibration perform outside laboratory



aztest thi trac nghiem cho nhan vien
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây