Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm tỉnh Sơn La

Số hiệu
VILAS - 804
Tên tổ chức
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm tỉnh Sơn La
Đơn vị chủ quản
Sở Y tế tỉnh Sơn La
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 48 đường Lò Văn Giá, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:27 30-12-2023 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
15-01-2021
Tình trạng
Hủy bỏ
Thời gian hủy
04-2021
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm tỉnh Sơn La
Laboratory: Son La Drug, Cosmetic and Food Quality Control Center
Cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Sơn La
Organization: The Health Department of Sơn La province
Lĩnh vực thử nghiệm: Dược, Sinh, Hóa
Field of testing: Pharmaceutical, Biological, Chemical
Người phụ trách/ Representative: Lò Văn Thành
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT/No Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Lò Văn Thành Các phép thử được công nhận/Accredited tests
Lò Thị Chăm Các phép thử được công nhận/Accredited tests
Hoàng Oanh Các phép thử Sinh, Dược được công nhận/
Biological, Pharmaceutical accredited tests
Trương Thị Hòa Các phép thử Hóa, Dược được công nhận/
Chemical, Pharmaceutical accredited tests
Lường Thanh Hải Các phép thử Dược được công nhận/
Pharmaceutical accredited tests

Số hiệu/ Code: VILAS 804
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 15/ 01/2021.
Địa chỉ/ Address: Số 48 đường Lò Văn Giá, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
Địa điểm/ Location: Số 48 đường Lò Văn Giá, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
Điện thoại/ Tel: 02123 852 523, 02123 856 339 Fax: 02123 852 523, 02123 856 339
E-mail: ttknsl@gmail.com Website:


Lĩnh vực thử nghiệm: Dược
Field of Testing: Pharmaceutical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể

The Name of specific tests

Giới hạn định lượng (nếu có)/Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử

Test method

1. Thuốc thành phẩm
Medicines (finished products)
Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức,…)
Appearance (Characters, Description, Form,…)
Dược điển Việt Nam, Dược điển nước ngoài (Châu Âu, Anh, Mỹ, Trung Quốc), các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký
Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia (EP, BP, USP, CP), in-house specifications licensed by MoH

2. Phép thử độ đồng đều khối lượng
Test for uniformity of weight
3. Xác định độ hòa tan.
Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC), quang phổ tử ngoại khả kiến (UV-Vis).
Determination of dissolution.
HPLC, UV – VIS spectrometry method
4. Xác định pH
Determination of pH value
5. Thử định tính [1]: phương pháp hóa học, quang phổ tử ngoại khả kiến UV-Vis, sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC), sắc ký lớp mỏng (TLC), phương pháp vi học, soi bột dược liệu.
Identification: Chemical reaction, UV-VIS, HPLC, TLC, Microscopic for Herbal Medicines
6. Định lượng các hoạt chất chính [1]: phương đo thể tích, quang phổ tử ngoại khả kiến UV-Vis, sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC).
Test for assay: Volumetric titration, UV-Vis spectrometry, HPLC methods
7. Xác định hoạt lực kháng sinh bằng phương pháp vi sinh [2]
Microbial assay of antibiotics
8. Dược liệu
Herbal Medicines
Thử định tính [3]: sắc ký lớp mỏng (TLC), phương pháp vi học, soi bột dược liệu
Identification: TLC, Microscopic for Herbal Medicines

Ghi chú/ Note:
[1]: Danh mục các hoạt chất chính/List of active pharmaceutical ingredients
TT/No. Tên hoạt chất/Pharmaceutical ingredient name TT/No. Tên hoạt chất/Pharmaceutical ingredient name
1 Acetylcystein 47 Glucosamin
2 Aciclovir 48 Hydroclothiazid
3 Acid acetylsalicylic 49 Ibuprofen
4 Acid ascorbic 50 Indomethacin
5 Acid folic 51 Isoniazid
6 Acid nalidixic 52 Ketoconazol
7 Albendazol 53 Ketoprofen
8 Alopurinol 54 Lamivudin
9 Amoxicilin 55 Lincomycin
10 Ampicilin 56 Mebendazol
11 Artemisinin 57 Mefloquin
12 Artesunat 58 Meloxicam
13 Aspartam 59 Metformin
14 Atenolol 60 Methionin
15 Berberin clorid 61 Methylprednisolon
16 Bromhexin hydroclorid 62 Metronidazol
17 Cefaclor 63 Nicotinamid
18 Cefadroxil 64 Nifedipin
19 Cefixim 65 Norfloxacin
20 Cefotaxim 66 Ofloxacin
21 Ceftriaxon 67 Omeprazol
22 Cefuroxim 68 Paracetamol
23 Cephalexin 69 Phenobarbital
24 Cimetidin 70 Penicilin V
25 Bromhexin hydroclorid 71 Piracetam
26 Cinarizin 72 Piroxicam
27 Ciprofloxacin 73 Prednisolon
28 Cloramphenicol 74 Procain
29 Cloroquin phosphat 75 Promethazin
30 Clorpheniramin maleat 76 Propranolol
31 Clotrimazol 77 Pyridoxin
32 Cloxacilin 78 Quinin sulfat
33 Cyanocobalamin (vitamin B12) 79 Ranitidin
34 Cyproheptadin 80 Riboflavin
35 Dexamethason 81 Rifampicin
36 Dextromethorphan 82 Rotudin
37 Diazepam 83 Salbutamol
38 Diclofenac natri 84 Spiramycin
39 Doxycyclin 85 Sulfaguanidin
40 Ephedrin 86 Sulfamethoxazol
41 Erythromycin 87 Streptomycin sulphat
42 Ethambutol 88 Tetracyclin
43 Famotidin 89 Theophylin
44 Fluconazol 90 Thiamin
45 Furosemid 91 Tinidazol
46 Gentamycin 92 Trimethoprim
[2]: Danh mục kháng sinh xác định hoạt lực bằng phương pháp thử vi sinh:
TT Tên kháng sinh/Antibiotic
1. Streptomycin sulfat
2. Erythromycin
3. Gentamycin
4. Spiramycin

[3]: Dược liệu/ Herbal medicines
TT/No. Tên dược liệu/The name of Herbal medicines TT/No. Tên dược liệu/The name of Herbal medicines
1. A tiso (Cynara scolymus) 13. Bồ công anh (Herba taraxaci)
2. Câu kỷ tử (Fructus lycii) 14. Cát cánh (Radix platycodi)
3. Chi tử (Fructus gardeniae) 15. Kim ngân hoa (Flos lonicerae)
4. Hồng hoa (Flos carthami) 16. Sen (hạt) (Semen Nelumbinis nuciferae)
5. Đỗ Trọng (Cortex eucommiae) 17. Nhục thung dung (Herba cistanches)
6. Đinh lăng (Radix polysciacis) 18. Phục linh (bạch linh) (Poria cocos (Schw.) Wolf)
7. Ngưu tất (Radix achyranthis Bidentatae) 19. Sài đất (Herba wedeliae)
8. Nghệ (Curcuma longa L) 20. Sơn tra (Fructus crataegi)
9. Ý dĩ (Semen coicis) 21. Thảo quyết minh (Cassia tora L)
10. Thỏ ty tử (Semen cuscutae) 22. Thiên niên kiện (Rhizoma homalomenae)
11. Thổ phục linh (Rhizoma smilacis Glabrae) 23. Xuyên khung (Rhizoma ligustici Wallichii)
12. Trạch tả (Rhizoma alismatis)













Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh
Field of Testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể

The Name of specific tests

Giới hạn định lượng (nếu có)/Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử

Test method

Thực phẩm
Food
Định lượng Coliform
Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)
Enumeration of Coliform
Most probable number technique

0 MPN/mL

0 MPN/g
TCVN 4882:2007
(ISO 04831:2006)
Định lượng Escherichia coli giả định
Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)
Enumeration of presumptive Escherichia coli.
Most probable number technique
TCVN 6846:2007
(ISO 07251:2005)
Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C
Enumeration of microorganisms
Colony count technique at 300C
1 CFU/mL

10 CFU/g

TCVN 4884-1,2:2015
(ISO 4833-1,2:2013)
Định lượng Coliform
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
Enumeration of Coliform
Colony count technique
1 CFU/mL

10 CFU/g

TCVN 6848: 2007
(ISO 04832: 2007)
Định lượng Escherichia coli dương tính Beta - Glucuronidaza
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5 - Bromo - 4 - Clo - 3 - Indolyl Beta - D – Glucuronid
Enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli
Colony count technique at 44 oC using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide
1 CFU/mL

10 CFU/g

TCVN 7924-2: 2008
(ISO 16649-2: 2001)
Nước ăn uống, nước sinh hoạt, nước dưới đất
Drinking water, domestic water, ground water
Định lượng Coliform và định lượng Escherichia coli giả định
Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)
Enumeration of Coliform and presumptive Escherichia coli.
Most probable number technique

2 MPN/

100 mL

TCVN 6187-2:1996
(ISO 9308:1990)




Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of Testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể

The Name of specific tests

Giới hạn định lượng (nếu có)/Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử

Test method

1. Rượu và thức uống có cồn
Alcohols and alcoholic drinks
Xác định hàm lượng Ethanol
Determination of Ethanol content

đến/to50%

TCVN 8008:2009
2. Xác định hàm lượng Aldehyde tổng số (quy về độ cồn 100°)
Determination of total aldehydes content (as 100 0 alcohol)
2,5 mg/L TCVN 8009:2009
3.
Xác định hàm lượng Este (theo etyl acetat; quy về độ cồn 100°)
Determination of Este content (as etyl acetate as 100 0 alcohol) 
20 mg/L TCVN 1051: 2009
4. Xác định hàm lượng Furfural
Determination of Furfural content
0,05 mg/L 52 TCN – TQTP
0007 : 2004
5. Nước sinh hoạt, nước uống đóng chai, nước khoáng đóng chai
Domestic water, Bottled drinking water, Bottled Natural mineral water
Xác định hàm lượng Clorua
Phương pháp chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp Mo)
Determination of Chloride content
Silver nitrate titration with chromate indicator (Mohr’s method)
6,07 mg/L TCVN 6194:1996
(ISO 9297:989 (E))
6. Xác định pH
Determination of pH value
2 ~ 12 TCVN 6492:2011
(ISO 10523:2008)
7. Xác định tổng Canxi và Magiê.
Phương pháp chuẩn độ EDTA
Determination of the sum of Calcium and Magnesium
EDTA titrimetric method
5 mg/L TCVN 6224:1996
(ISO 6059:1984 (E))

8.
Nước sinh hoạt, nước uống đóng chai, nước khoáng đóng chai
Domestic water, Bottled drinking water, Bottled Natural mineral water
Xác định hàm lượng Sắt.
Phương pháp UV-VIS dùng thuốc thử 1,10-phenantrolin
Determination of Iron content.
Spectrometric method using 1,10-phenantroline
0,08 mg/L TCVN 6177:1996
(ISO 6332:1988 (E))
9. Xác định hàm lượng Nitrat.
Phương pháp UV-VIS dùng chỉ thị 2,6-dimetyl phenol
Determination of Nitrate content.
Spectrometric method using 2-6 dimetyl phenol
1 mg/L TCVN 7323-1:2004
(ISO 7890-1:1986)
10. Xác định hàm lượng Nitrit.
Phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử
Determination of Nitrite content
Molecular absorption spectrometric method
0,03 mg/L NO3- TCVN 6178:1996
(ISO 6777:1984 (E))

Chú thích/Note:
- TCVN: tiêu chuẩn Việt Nam
- 52 TCN – TQTP 0007 thường qui kỹ thuật Bộ Y tế
aztest thi trac nghiem cho nhan vien
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây