Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm

Số hiệu
VILAS - 1360
Tên tổ chức
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm
Đơn vị chủ quản
Hung Yen Department of Health
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- 454 Nguyễn Văn Linh, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:14 30-12-2023 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
11-03-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm
Laboratory: Drug, Cosmetic and Food Quality Control Center
Cơ quan chủ quản: Sở Y tế Hưng Yên
Organization: Hung Yen Department of Health
Lĩnh vực thử nghiệm: Dược
Field of testing: Pharmaceutical
Người quản lý / Laboratory manager: Đỗ Trọng Đại Người có thẩm quyền ký / Approved signatory:
TT Họ và tên / Name Phạm vi được ký / Scope
Đỗ Trọng Đại Các phép thử được công nhận / Accredited tests
Lương Thế Đạt
Số hiệu / Code: VILAS 1360 Hiệu lực công nhận / Period of Validation: 11/03/2024 Địa chỉ / Address: 454 Nguyễn Văn Linh, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Đia điểm / Location: 454 Nguyễn Văn Linh, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Điện thoại / Tel: (+84) 221 386 3899 Fax: (+84) 221 386 3899 E-mail: ttkiemnghiemhy@gmail.com Website: Lĩnh vực thử nghiệm: Dược Field of testing: Pharmaceutical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
1. Thuốc Medicines Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức) Appearance (characters, description, form) Dược điển Việt Nam Dược điển các nước Tiêu chuẩn cơ sởdo Bộ y tế cấp sốđăng ký VietnamesePharmacopoeia ForeignPharmacopoeias In- HouseSpecificationsappoved by MOH
2. Xác định độ đồng đều khối lượng Determination of Uniformity of weight
3. Xác định độ đồng đều thể tích Determination of Uniformity of volume
4. Xác định độ rã Determination of Disintegration test
5. Xác định độ hòa tan Determination of Dissolution test
6. Xác định chỉ số pH Determination of pH Value
7. Xác định độ trong của dung dịch Determination of clarity of solution
8. Xác định độ ẩm Phương pháp sấy Determination of water content Loss on drying
9. Thử định tính: Phương pháp hóa học, UV-Vis, sắc ký lỏng hiệu năng cao(HPLC), sắc ký lớp mỏng (TLC), phương pháp vi học, soi bột dược liệu. Identification: Chemical reaction, UV-VIS, HPLC, TLC, Microscopic for Herbal Medicines
10. Định lượng các hoạt chất chính: Phương pháp chuẩn độ, UV-Vis, HPLC Test for assay: Volumetric titration, UV-Vis, HPLC methods
11. Xác định hàm lượng Tro toàn phần, Tro không tan trong acid Determination of Total Ash, Acid insoluble Ash
Banner chu ky so winca
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây