Trung tâm Kiểm nghiệm Phú Thọ

Số hiệu
VILAS - 337
Tên tổ chức
Trung tâm Kiểm nghiệm Phú Thọ
Đơn vị chủ quản
Sở Y tế Phú Thọ 
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Đường Trần Phú, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:27 30-12-2023 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
23-09-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kiểm nghiệm Phú Thọ
Laboratory: Phu Tho Testing Center
Cơ quan chủ quản: Sở Y tế Phú Thọ
Organization: Phu Tho Health Department
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh, Dược
Field of testing: Chemical, Biological, Pharmaceutical
Người phụ trách/ Representative: Ngô Đức Huệ Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1 Ngô Đức Huệ Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
2 Lưu Đình Trọng
3 Hà Thị Tính
4 Nguyễn Triệu Quý
Số hiệu/ Code: VILAS 337 Hiệu lực công nhận/ Period of validation: 23/09/2024 Địa chỉ/ Address: Đường Trần Phú, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Địa điểm/Location: Đường Trần Phú, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại/ Tel: 0210 3848760 Fax: 0210 3812690 E-mail: kiemnghiempt@gmail.com Website: Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (dạng lỏng) Health Supplement (liquid) Đo thể tích Determination of volume KNPT/QT/TP/01.06 (2021)
Xác định tỷ trọng Determination of density KNPT/QT/TP/03.06 (2021)
Xác định pH Determination of pH value KNPT/QT/TP/04.06 (2021)
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (dạng rắn) Health Supplement (Solid) Xác định độ đồng đều khối lượng Determine the weight uniformity KNPT/QT/TP/02.06 (2021)
Xác định độ ẩm Determination of moisture KNPT/QT/TP/05.04 (2021)
Xác định hàm lượng axit ascorbic Determination of acid ascorbic content KNPT/QT/TP/06.06 (2021)
Nước sạch Domestic water Xác định hàm lượng Asen. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử-kỹ thuật hydrua Determination of Arsenic content. Hydride technique- Atomic absorption spectroscopy method. 2.5 µg/L TCVN 6626:2000
Xác định hàm lượng Chì. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử-lò graphite Determination of Lead content. Graphite furnace-Atomic absorption spectroscopy method 5.0 µg/L ISO 15586:2003
Xác định hàm lượng Thủy ngân Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử- kỹ thuật hydrua Determination of Mercury. Hydride technique- Atomic absorption spectroscopy method 0,8 µg/L TCVN 7877:2008
Nước sạch Domestic water Xác định hàm lượng Cadimi. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử-lò graphite Determination of Cadmium content. Graphite furnace-Atomic absorption spectroscopy method 1.7 µg/L TCVN 6197:2008
Ghi chú/Note:
  • KNPT/QT /... : Phương pháp thử nội bộ/ laboratory’s developed method
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (rắn, lỏng) Health Supplement (solid, liquid) Định lượng vi sinh vật Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C-Kỹ thuật đổ đĩa Enumeration of microorganisms Colony count technique at 300C-pour plate technique. 1 CFU / mL 10 CFU / g TCVN 4884-1:2015
Đinh lượng nấm men và nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn 0,95. Enumeration of yeast and mold. Colony count technique in products with a water activity of less than 0.95. 1 CFU / mL 10 CFU / g TCVN 8275-2:2010
Phát hiện và định lượng Escherichia coli. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất. Detection and enumeration of Escherichia coli. Most probable number technique. 0 MPN/ mL (g) TCVN 6846:2007
Phát hiện và định lượng Coliforms. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất. Detection and enumeration of Coliforms. Most probable number technique. 0 MPN/ mL (g) TCVN 4882:2007
Lĩnh vực thử nghiệm: Dược Field of Testing: Pharmaceutical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Thuốc (nguyên liệu làm thuốc và các dạng thành phẩm) Medicines (materials and finished products) Cảm quan, xác định độ trong ca dung dịch Appearance , Clarity of solution Dược điển Việt Nam, Dược điển các nước và Tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopoeia, Foreign Pharmacopoeia and In-House Specifications appoved by MOH
Xác định màu sắc ca dung dịch Colour of solution
Ðo thể tích Determination of volume
Xác định độ lắng cặn Determination of residue
Xác định độ đồng đều khối lượng Determination of weight 10 mg~300 g
Xác định độ hòa tan Phương pháp UV Determination of dissolution UV method
Xác định khối lượng riêng Determination of weight per millitre
Xác định góc quay cực và góc quay cực riêng Determination of optical rotation, specific optical rotation Đến/to: 180 grad
Xác định hàm lượng Ethanol Determination of Ethanol
10. Xác định tỷ lệ vụn nát của dược liệu Determination of small - size partical in herbal
11. Xác định độ ẩm Phương pháp sấy, cất dung môi Determination of moisture. Loss on drying, solvent distillation method.
12. Thuốc (nguyên liệu làm thuốc và các dạng thành phẩm) Medicines (materials and finished products) Xác định tạp chất liên quan. Phương pháp sắc ký lớp mỏng (TLC), sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) Determination of related substances: TLC, HPLC Dược điển Việt Nam, Dược điển các nước và Tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopoeia, Foreign Pharmacopoeia And In-House Specifications appoved by MOH
13. Thử định tính: phương pháp hóa học, UV-VIS, HPLC, sắc ký lớp mỏng, soi bột dược liệu. Identification: Chemical, UV-VIS, HPLC, TLC, microscopical for herbal medicines method.
14. Thử tinh khiết: Phương pháp hóa học, sắc ký lớp mỏng. Test of purity: Chemical reaction, TLC method.
15. Định lượng các chất chính: phương pháp UV-VIS, đo thể tích, đo điện thế, HPLC, phân cực kế) Test for assay: UV-VIS, volumetry, potentiometry, HPLC, polarimetry method.
16. Thử chất gây sốt. Test for pyrogens.
17. Phép thử độ tan rã Disintegration Test
18. Xác định pH Determination of pH value
19. Xác định độ đồng đều hàm lượng Uniformity of dosage units
20. Xác định hoạt lực thuốc kháng sinh (Streptomycin, Erythromycin, Gentamycin, Spiramicin, Tetracyclin, Doxycyclin). Phương pháp thử vi sinh vật. Biological assay of antibiotics (Streptomycin, Erythromycin, Gentamycin, Spiramicin, Tetracyclin, Doxycyclin).
21. Thuốc (nguyên liệu làm thuốc và các dạng thành phẩm) Medicines (materials and finished products) Thử giới hạn nhiễm khuẩn: + định lượng vi khuẩn hiếu khí tổng số, nấm men, nấm mốc, + không phát hiện vi sinh vật gây bệnh (Enterobacteriaceae, E. coli, Pseudomonas aeruginosa, Staphyloccocus aureus,Salmonella spp.) Test for microbial contamination: + Enumeration of total aerobic bacteria, yeast, mold. - No detection of pathogens (Enterobacteriaceae, E. coli , Pseudomonas aeruginosa, Staphyloccocus aureus, Salmonella spp.) Dược điển Việt Nam, Dược điển các nước và Tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopoeia, Foreign Pharmacopoeia and In-House Specifications appoved by MOH
22. Thử vô khuẩn Test for sterility
23. Mỹ phẩm Cosmetics Xác định giá trị pH Determination of pH values
24. Mỹ phẩm (nước súc miệng) Cosmetics (mouthwash) Xác định hàm lượng axit boric Determination of acid boric content KNPT/QT/MP/3.15 (2021)
Ghi chú/Note:
  • KNPT/QT /... : Phương pháp thử nội bộ/ laboratory’s developed method
Banner chu ky so winca
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây