Trung tâm Kiểm định Hiệu chuẩn

Số hiệu
VILAS - 1306
Tên tổ chức
Trung tâm Kiểm định Hiệu chuẩn
Đơn vị chủ quản
Công ty TNHH Tân Hưng
Địa điểm công nhận
- Tầng 15, Tòa Nhà Diamond Flower, Số 48 Lê Văn Lương, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:14 30-12-2023 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
13-04-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kiểm định Hiệu chuẩn
Laboratory: Calibration Center
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Tân Hưng
Organization: Tan Hung Company Limited
Lĩnh vực: Đo lường - Hiệu chuẩn
Field: Measurement - Calibration
Người phụ trách/ Representative: Vũ Trọng Lâm Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Lê Anh Tuấn Các phép hiu chun được công nhn / All accredited calibrations
Vũ Trọng Lâm
Đỗ Duy Đông
Số hiệu/ Code: VILAS 1306 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 08/05/2026 Địa chỉ/ Address: Tầng 15, Tòa Nhà Diamond Flower, Số 48 Lê Văn Lương, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội Địa điểm /Location: Tầng 15, Tòa Nhà Diamond Flower, Số 48 Lê Văn Lương, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội Điện thoại/ Tel: 02438263203 Fax: 02438263310 E-mail: sale@tanhunggroup.com Web: tanhunggroup.com Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài Field of calibration: Length
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1. Máy thủy chuẩn Automatic Level Độ lệch chuẩn đo cao/ Standard deviation height ≥ 0,8 mm/1 km TH-TB-003 (2023) 1,2 mm/1 km
2. Máy kinh vĩ Theodolite Độ chính xác đo góc/ Accuracy of horizontal angle ≥ 1″ TH-KV-001 (2023) 1,1″
3. Máy toàn đạc Total stations Độ chính xác đo góc/ Accuracy of horizontal angle ≥ 1″ TH-TĐ-002 (2023) 1,1″
Độ chính xác đo cạnh/ Accuracy of distance ± ( 1,5 + 2 ppm × D) mm [D]: m (1,5 + 3 ppm × D) mm [D]: m
Chú thích/ Note: - TH-XX-xxx (2023): Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng cập nhật, chỉnh sửa cập nhật năm 2023/ Laboratory - developed calibration procedures which revised in 2023; (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits./.
Banner chu ky so winca
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây