Trung tâm đo lường

Số hiệu
VILAS - 195
Tên tổ chức
Trung tâm đo lường
Đơn vị chủ quản
Cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
Địa điểm công nhận
- Số 11 Hoàng Sâm, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:27 30-12-2023 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
03-12-2023
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm đo lường Phòng Đo lường Khối lượng - Lực
Laboratory: Metrology Centre Mass and Force Measurement Laboratory
Cơ quan chủ quản: Cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
Organization: Department for Standard, Metrology and Quality
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Đo lường - Hiệu chuẩn
Field of calibration: Measurement - Calibration
Người quản lý/ Laboratorymanager: Lê Duy Quý
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Lê Duy Quý Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ Accredited calibrations
2. Nguyễn Đăng Vinh
3. Nguyễn Ngọc Khánh Các phép hiệu chuẩn được công nhận của phòng Đo lường Khối lượng - Lực/ Accredited calibration of Mass and Force Measurement Laboratory
4. Lê Quý Bảo
Số hiệu/ Code: VILAS 195
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 02/12/2023
Địa chỉ/ Address: Số 11 Hoàng Sâm, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội No. 11 Hoang Sam street, Nghia Do ward, Cau Giay district, Ha Noi city
Địa điểm/Location: Số 11 Hoàng Sâm, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội No. 11 Hoang Sam street, Nghia Do ward, Cau Giay district, Ha Noi city
Điện thoại/ Tel: 024 38361108 Fax: 24 37563660
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài Field of calibration: Length
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Căn mẫu song phẳng Gauge blocks (0,5 ~ 100) mm A1-05.PP01.01 (năm 2016) Q[78, 1.6L] nm [L]: mm
Thước cặp Vernier Caliper Đến/ to 1 000 mm A1-05.PP01.02 (2020) [5, 10.2L] mm [L]: m
Thước vặn đo ngoài Micrometer Calliper Đến/ to 1 000 mm A1-05.PP01.03 (2020) [0.7, 7.2L] mm [L]: m
Đồng hồ so Dial indicator Đến/ to50 mm giá trị độ chia/ Graduation: 0,01 mm A1-05.PP01.04 (2020) [6, 2L] mm [L]: m
giá trị độ chia/ Graduation0,005 mm; 0,002 mm. [2, 7L] mm [L]: m
giá trị độ chia/ Graduation:0,001 mm; 0,0005 mm [1, 9L] mm [L]: m
Máy phóng hình đo lường (x) Profile projectors Phạm vi đo (1 ~ 500) mm Độ phân giải ≥ 1μm Range (1 ~ 500) mm resolution ≥ 0,1 μm. ĐLVN 147 : 2004 [1.1, 2.7L] μm L: m
Máy đo 2 tọa độ (x) Two co-ordinate measuring Instrument Phạm vi đo (1 ~ 500) mm Độ phân giải ≥ 1μm Range (1 ~ 500) mm resolution ≥ 0,1 μm A1-05.PP01.06 (năm 2016) [1.1, 2.7L] μm L: m
Calíp trụ trơn Thread plug gauges (1 ~ 200) mm A1-05.PP01.07 (năm 2013) Q[0.6, 2.7L] mm L: m
Bàn máp (x) Surface Precision Plate Kích thước đến (25001600) mm, Size to (25001600) mm A1- 05.PP01.08 (năm 2016) 0,0016 mm
Nivo Precision Level Độ phân giải ≥ 0,01 mm/m Resolution ≥ 0,01 mm/m A1-05.PP01.09 (năm 2013) 5,5 μm/m
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Lực Field of calibration: Force
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Lực kế Force proving instruments Đến/ to 5 000 N ĐLVN 56 : 1999 0,05 %
(5 000 ~ 50 000) N 0,12 %
Máy thử độ bền kéo nén(x) Tensile-compress testing machines Đến /to 1 000 kN ĐLVN 109 : 2002 0,3%
Phương tiện đo Mô men lực Torque wrenches Đến/ to 2 700 Nm ĐLVN 110 : 2002 1,0 %
Thiết bị hiệu chuẩn mô men lực (x) Torque Calibrating Equipment Đến/ to 2 700 Nm A1-05.PP01.12 (năm 2020) 0,1%
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng Field of calibration: Mass
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Quả cân chuẩn E2 Weights Standard of Class E2 1 mg ~ 1 kg QTHC 1.034 : 2009 Xem ma trận độ không đảm bảo đo kèm theo (See matrix of uncertainty in table below)
Quả cân chuẩn F1 Weights Standard of Class F1 1 mg ~ 50 kg ĐLVN 99 : 2002
Quả cân chuẩn F2 Weights Standard of Class F2 1 mg ~ 50 kg ĐLVN 99 : 2002
Quả cân chuẩn M1 Weights Standard of Classes M1 1 mg ~ 500 kg ĐLVN 99 : 2002
Cân không tự động cấp chính xác 1, 2, 3 và 4 (x) Non-automatic Weighing Instruments đến/to 100 mg A1-05.PP01.15 (2020) 0,019 mg
200 mg 0,023 mg
500 mg 0,029 mg
1 g 0,035 mg
2 g 0,046 mg
5 g 0,058 mg
10 g 0,070 mg
20 g 0,094 mg
50 g 0,14 mg
100 g 0,23 mg
200 g 0,43 mg
500 g 1,4 mg
1 kg 15 mg
2 kg 20 mg
5 kg 38 mg
10 kg 110 mg
20 kg 160 mg
50 kg ~ 100 kg 11 g
100 kg ~ 500 kg 240 g
500 kg ~ 1 000 kg 420 g
1 000 kg ~ 3 000 kg 1,8 kg
3 000 kg ~ 6 000 kg 2,8 kg
Ma trận độ không đảm bảo đo của phép hiệu chuẩn quả cân chuẩn Matrix of uncertainty in calibration of standard weight
Khối lượng danh nghĩa Nominal value Độ không đảm bảo đo (mg) Uncertainty
E2 F1 F2 M1
500 kg - - - 8300
200 kg - - - 3300
100 kg - - - 1600
50 kg - 83 270 830
20 kg - 33 100 330
10 kg - 17 53 170
5 kg - 8,3 27 83
2 kg - 3,3 10 33
1 kg 0,53 1,7 5,3 17
500 g 0,27 0,8 2,7 8,3
200 g 0,10 0,3 1,0 3,3
100 g 0,053 0,17 0,53 1,7
50 g 0,033 0,10 0,33 1,0
20 g 0,027 0,083 0,27 0,83
10 g 0,020 0,067 0,20 0,67
5 g 0,017 0,053 0,17 0,53
2 g 0,013 0,040 0,13 0,40
1 g 0,010 0,033 0,10 0,33
500 mg 0,0083 0,027 0,083 0,27
200 mg 0,0067 0,020 0,067 0,20
100 mg 0,0053 0,017 0,053 0,17
50 mg 0,0040 0,013 0,040 0,13
20 mg 0,0033 0,010 0,033 0,10
10 mg 0,0027 0,0083 0,027 0,083
5 mg 0,002 0,0067 0,02 0,067
2 mg 0,002 0,0067 0,02 0,067
1 mg 0,002 0,0067 0,02 0,067
Ghi chú/ Notes: - A1-...: quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory developed procedures; - Dấu (x) cho các phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường/Mark (x) for calibration perform outside laboratory - Cách trình bày tắt : [a,b] = / [a,b] stands for the sum of the terms between brackets (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Banner chu ky so winca
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây