Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật và Huấn luyện nghiệp vụ chất lượng nông lâm thủy sản

Số hiệu
VILAS - 1098
Tên tổ chức
Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật và Huấn luyện nghiệp vụ chất lượng nông lâm thủy sản
Đơn vị chủ quản
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và thủy sản tỉnh Thái Nguyên 
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Tổ 15, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:14 30-12-2023 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
24-05-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật và Huấn luyện nghiệp vụ chất lượng nông lâm thủy sản
Laboratory: The center for technical services and professional training in agro-forestry-fishery quality
Cơ quan chủ quản: Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và thủy sản tỉnh Thái Nguyên
Organization: Thai Nguyen Department of Agriculture, Forrestry and Fishery Quality Assurance
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
Người quản lý: Lê Phương Hạnh
Laboratorymanager: Le Phuong Hanh
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Lê Phương Hạnh Các phép thử được công nhận/All accredited tests
Chu Bá Trung
Nguyễn Thương Tuấn
Ngô Văn Dương
Số hiệu/ Code: VILAS 1098
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 22/05/2024
Địa chỉ/ Address: Tổ 15, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Sub-quarter 15, Phan Dinh Phung ward, Thai Nguyen city, Thai Nguyen province
Địa điểm/Location: Tổ 15, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Sub-quarter 15, Phan Dinh Phung ward, Thai Nguyen city, Thai Nguyen province
Điện thoại/ Tel: 02083 854 390 Fax:
E-mail: trungtamdvkn.thainguyen@.com.vn Website:
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Thịt Meat Xác định hàm lượng các chất nhóm β_angonist (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine) Phương pháp LC-MS/MS. Determination of the contentration of substances of β_angonist group (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine) LC-MS/MS method Clenbuterol: 0,2 µg/kg (Salbutamol, Ractopamine): 1,0 µg/kg PP03:2020
Rau, củ, quả Vegetable Xác định hàm lượng chất Carbaryl Phương pháp LC-MS/MS. Determination of Carbaryl content LC-MS /MS method 30 µg/kg PP04:2020
Xác định hàm lượng một số chất thuốc bảo vệ thực vật (Chlorpyrifos, α-Endosulfan, Bifenthrin, cis-Permethrin) Phương pháp GC/MS. Determination of the content of some pesticides (Chlorpyrifos, α-Endosulfan, Bifenthrin, cis-Permethrin) GC/MS method 10 µg/kg Mỗi chất/each compound PP05:2020
Chè Tea Xác định hàm lượng một số chất thuốc bảo vệ thực vật (Chlorpyrifos, α-Endosulfan, Bifenthrin, cis-Permethrin) Phương pháp GC-MS. Determination of the content of some pesticides (Chlorpyrifos, α-Endosulfan, Bifenthrin, cis-Permethrin) GC-MS method 20 µg/kg Mỗi chất/each compound PP06:2020
Rau, củ, quả, chè Vegetable, tea Xác định hàm lượng một số chất thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm Carbamate (Fenobucarb, Methiocarb, Carbaryl); Nhóm Lân hữu cơ (Methidathion, Quinalphos, Thionazin, Dimethoate, Phorate, Sulfotep, Chlorpyrifos); Nhóm Clor hữu cơ (Endosulfan (anpha_Endosulfan, Beta_Endosulfan), Aldrin, Dieldrin, Methoxychlor, Chlorothalonil, trans-Chlordane); Nhóm Cúc tổng hợp (Cyfluthrin, Fenvalerate (Fenvalerate 1 và Fenvalerate 2), Permethrin (Cis_Permethrin, Trans_Permethrin), Cypermethrin, Fenpropathrin, Bifenthrin) Phương pháp GC-MS Determination of the content of some plant protection substances (plant protection) of the Carbamate group (Fenobucarb, Methiocarb, Carbaryl); Organic phosphorus group (Methidathion, Quinalphos, Thionazin, Dimethoate, Phorate, Sulfotep, Chlorpyrifos); The organic chloride group (Endosulfan (alpha_Endosulfan, Beta_Endosulfan), Aldrin, Dieldrin, Methoxychlor, Chlorothalonil, trans-Chlordane); The group of Chrysanthemum (Cyfluthrin, Fenvalerate (Fenvalerate 1 and Fenvalerate 2), Permethrin (Cis_Permethrin, Trans_Permethrin), Cypermethrin, Fenpropathrin, Bifenthrin) GC-MS method 20 µg/kg Mỗi chất/each compound PP07:2021
Rau, củ, quả Vegetable Xác định hàm lượng một số chất thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm Carbamate (Fenobucarb, Methiocarb, Carbaryl, Aldicarb, Methyomỵ, Carbosulfan) Phương pháp LC-MS/MS Determination of the content of some pesticides (plant protection) of the Carbamate group (Fenobucarb, Methiocarb, Carbaryl, Aldicarb, Methyomy, Carbosulfan LC-MS/MS method 15 µg/kg Mỗi chất/each compound PP08:2021
Thịt Meat Xác định hàm lượng các chất kháng sinh nhóm Quinolone Ciprofloxacin, Difloxacin, Danofloxacin, Enrofloxacin, Norfloxacin, Oxolinic, Sarafloxacin, Flumequin, Ofloxacin) Phương pháp LC-MS/MS Determination of the content of antibiotics of Quinolone group Ciprofloxacin, Difloxacin, Danofloxacin, Enrofloxacin, Norfloxacin, Oxolinic, Sarafloxacin, Flumequin, Ofloxacin) LC-MS/MS 3,0 µg/kg Mỗi chất/each compound PP09:2021
Chú thích/ Note: - PP...: Phương pháp thử do PTN xây dựng/Laboratory developed method.
Banner chu ky so winca
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây