Phòng xác định các tính chất vật lý của đá và quặng

Số hiệu
VILAS - 107
Tên tổ chức
Phòng xác định các tính chất vật lý của đá và quặng
Đơn vị chủ quản
Đoàn Địa vật lý 209 – Liên đoàn bản đồ địa chất Miền Bắc
Địa điểm công nhận
- Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:27 30-12-2023 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
28-03-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng xác định các tính chất vật lý của đá và quặng
Laboratory: Laboratory of physical parameter measurement of rock and mine sample
Cơ quan chủ quản: Đoàn Địa vật lý 209 – Liên đoàn bản đồ địa chất Miền Bắc
Organization: Geophysical group 209 – North geological mapping divison
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử, Hóa
Field of testing: Electrical – Electronic, Chemical
Người quản lý/ Laboratory manager: Phạm Văn Hùng
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Phạm Văn Hùng Các phép thử được công nhận/ All accredited tests
Nguyễn Ngọc Tuấn
Số hiệu/ Code: VILAS 107
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 28/03/2025
Địa chỉ/ Address: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
Địa điểm/Location: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại/ Tel: 0978 204 322 Fax:
E-mail: diavatly209@gmail.com Website:
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử Field of testing: Electrical – Electronic
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Mẫu đá, quặng Rock, ore sample Xác định tham số mật độ bằng cân kỹ thuật UX 6200H và mật độ kế chuyên dụng Determination of density parameters with UX 6200H technical scales and dedicated density meter 0,01 g/cm3 PP.01 (2020)
Xác định tham số điện trở suất và hệ số phân cực bằng máy DWJ-2 Determination of resistivity parameters and coefficient induced polarization with DWJ-2 0,10 % PP.02 (2020)
Xác định hệ số từ cảm, từ dư bằng máy MA-21 Determination of coefficient induced magnetism, remanent magnetism with MA-21 1.10-6 CGS PP.04 (2020)
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Mẫu đá, quặng Rock, ore sample Xác định tham số hàm lượng các nguyên tố Uranium (U), Thorium (Th), Kalium (K). Phương pháp đo phổ gamma đa kênh sử dụng hệ thiết bị Osprey (bán định lượng) Determination of content parameter elements of Uranium (U), Thorium (Th), Kalium (K). Multi channel gamma spectral type of Osprey method (semi-quantitative) U: 0,86 mg/kg PP.03 (2020)
Th: 1,96 mg/kg
K: 0,10 mg/kg
Ghi chú/ Note: PP.xx (2020): Phương pháp do phòng thí nghiệm tự xây dựng ban hành năm 2020/ Laboratory-developed methods issued in 2020./.
aztest thi trac nghiem cho nhan vien
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây