Phòng thử nghiệm quốc gia dầu mỡ bôi trơn

Số hiệu
VILAS - 292
Tên tổ chức
Phòng thử nghiệm quốc gia dầu mỡ bôi trơn
Đơn vị chủ quản
Công ty cổ phần phát triển phụ gia và sản phẩm dầu mỏ
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Khu công nghiệp tập trung vừa và nhỏ Phú Thị, xã Phú Thị, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:27 30-12-2023 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
27-09-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm quốc gia dầu mỡ bôi trơn
Laboratory: Analytical National lubricant & grease Department
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần phát triển phụ gia và sản phẩm dầu mỏ
Organization: Additive and Petroleum products joint stock company
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
Người quản lý: Nguyễn Đắc Dũng Laboratory manager: Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Đắc Dũng Các phép thử nghiệm được công nhận/ Accredited tests
Số hiệu/ Code: VILAS 292 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiện lực 3 năm kể từ ngày ký.
Địa chỉ/Address: Khu công nghiệp tập trung vừa và nhỏ Phú Thị, xã Phú Thị, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
Phu Thi Industrial Zone, Phu Thi commune, Gia Lam district, Ha Noi city, Vietnam
Địa điểm/Location: Khu công nghiệp tập trung vừa và nhỏ Phú Thị, xã Phú Thị, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
Phu Thi Industrial Zone, Phu Thi commune, Gia Lam district, Ha Noi city, Vietnam
Điện thoại/ Tel: 024 36785060/ 0985810026 Fax: 024 36784978
E-mail: dung_app@yahoo.com Website: app.com.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement Phương pháp thử Test methods
1. Dầu gốc Dầu công nghiệp Dầu bánh răng Base Oil Industrial Oil Gear oil Xác định nhiêt độ chớp cháy và nhiệt độ bắt cháy cốc hở Determination of flash and fire points by opened cup (79 ~ 400) 0C ASTM D92-18
2. Xác định hàm lượng nước. Phương pháp chưng cất Determination of water content. Distillation method (0 ~ 25) % ASTM D95-13(2018)
3. Xác định ăn mòn tấm đồng Determination of corrosiveness to copper 100 0C ASTM D130-19
4. Xác định độ nhớt động học Determination of kinematic viscosity Min 0,5 cSt Max 100000 cSt ASTM D445-21e2
5. Xác định chỉ số axít. Phương pháp chuẩn độ điện thế Determination of axit number. Potentiometric titration method (0 ~ 150) mg KOH/g ASTM D664-18e2
6. Xác định đặc tính tạo bọt Determination of foaming characteristics Tại/at 93,5 °C ASTM D892-18e1
7. Xác định tỷ trọng Determination of density (0,8 ~ 1,0) g/cm3 ASTM D1298-12b(2017)e1
8. Xác định tính tách nước Determination of water separability - ASTM D1401-21
9. Xác định độ màu ASTM Determination of ASTM color (0,5 ~ 8) ASTM D1500-12(2017)
10. Chất lỏng chuyên dụng Special liquid Xác định độ nhớt động học Determination of kinematic viscosity Min 0,5 cSt Max 100000 cSt ASTM D445-21e2
11. Xác định chỉ số axít bằng máy chuẩn độ điện thế Determination of axit number of by potentiometric titration (0 ~ 150) mg KOH/g ASTM D664-18e2
12. Xác định tỷ trọng Determination of density (0,8 ~ 1,0) g/cm3 ASTM D1298-12b(2017)e1
13. Xác định trị số kiềm tổng. Phương pháp chuẩn độ điện thế Determination of total base number. Potentiometric titration method (1 ~ 200) mg KOH /g ASTM D2896-21
14. Mỡ nhờn Lubricating greases Xác định độ xuyên kim Determination of penetration (0 ~ 360) mm-1 ASTM D217-21a
15. Xác định nhiệt độ nhỏ giọt Determination of dropping point < 288 0C ASTM D566-17
16. Xác định độ ổn định tách dầu Determination of oil separation characteristies (0 ~ 50) % GOST 7142-74
17. Dầu động cơ Engine oil Xác định nhiêt độ chớp cháy và nhiệt độ bắt cháy cốc hở Determination of flash and fire point by cleveland open cup tester (79 ~ 400) 0C ASTM 92-18
18. Xác định hàm lượng nước Determination of water content (0 ~ 25) % ASTM D95-13(2018)
19. Dầu động cơ Engine oil Xác định độ nhớt động học Determination of kinematic viscosity Min 0,5 cSt Max 100000 cSt ASTM D445-21e2
20. Xác định đặc tính tạo bọt Determination of foam characteristic - ASTM D892-18e1
21. Xác định độ màu ASTM Determination of ASTM color (0,5 ~ 8) ASTM D1500-12(2017)
22. Xác định trị số kiềm tổng. Phương pháp chuẩn độ điện thế Determination of total base number. Potentiometric titration method (1 ~ 200) mg KOH/g ASTM D2896-21
23. Dầu gốc Base Oil Xác định hàm lượng cặn Rambottom carbon Determination of rambottom carbon residue - ASTM D524-15(2019)
Ghi chú/Note: ASTM: American Society for Testing and Materials GOST: Tiêu chuẩn Nga / Gosudarstvenny Standart
Banner chu ky so winca
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây