Phòng thử nghiệm nông sản thực phẩm - Công ty TNHH INTERTEK Việt Nam

Số hiệu
VILAS - 278
Tên tổ chức
Phòng thử nghiệm nông sản thực phẩm - Công ty TNHH INTERTEK Việt Nam
Đơn vị chủ quản
Công ty TNHH INTERTEK Việt Nam
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- M10, M11, M12, M13 KĐT Nam Sông Cần Thơ, KV Thạnh Thuận, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ
- Lô II-1, Nhóm CN2, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
-
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:27 30-12-2023 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
03-10-2025
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
(Kèm theo quyết định số: 53.2023 /QĐ -VPCNCL ngày 06 tháng 02 năm 2023
của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/6
Tên phòng thí nghiệm: Công ty TNHH Intertek Việt Nam
Chi nhánh 2 tại thành phố Hồ Chí Minh - Công ty TNHH
Intertek Việt Nam
Laboratory: Intertek Vietnam Limited
Branch 2 in Ho Chi Minh City - Intertek
Vietnam Limited
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Intertek Việt Nam
Organization: Intertek Vietnam Limited
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
Người quản lý/ Laboratory manager: Cao Viết Thanh
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Cao Viết Thanh
Các phép thử được công nhận
Accredited tests
2. Bùi Thị Thu Cúc
3. Trần Văn Đảm
4. Nguyễn Trung Hiếu
Số hiệu/ Code: VILAS 278
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 03/10/2025
Địa chỉ/ Address:
Lầu 3, 4 tòa nhà Âu Việt – số 01 Lê Đức Thọ - Q. Cầu Giấy – Hà Nội/ 3rd Floor and 4th Floor, Au
Viet Building, No.01 Le Duc Tho Street, Mai Dịch Ward, Cau Giay District, Hanoi city.
Địa điểm/Location:
Lô II-1, Nhóm CN2, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí
Minh/ Lot II-1, Group CN2, Tan Binh Industrial zone, Tay Thanh ward, Tan Phu district, Ho Chi
Minh city
Điện thoại/ Tel: 028 73051008 Fax: 028 38160700
E-mail: ptn-thucphamcantho@intertek.com Website: www.intertek.vn
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 278
Chi nhánh 2 tại thành phố Hồ Chí Minh - Công ty TNHH Intertek Việt Nam
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/6
Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá
Field of testing: Chemical
TT
Tên sản phẩm, vật
liệu được thử
Materials or
product tested
Tên phép thử cụ thể
The name of specific tests
Giới hạn định lượng
(nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation
(if any)/range of
measurement
Phương pháp thử
Test method
1.
Thủy sản và sản
phẩm thủy sản
Fishery and
fishery products
Xác định dư lượng Chloramphenicol
(CAP)
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Chloramphenicol (CAP)
residue
LC-MS/MS method
0,05 μg/kg
FST-WI01
chapter 1 (2022)
(Ref. FDA LIB
4306)
2.
Xác định dư lượng chất chuyển hóa
Nitrofurans (dạng tổng và dạng liên kết)
(Furaltadone Metabolite – AMOZ,
Furazolidone Metabolite – AOZ,
Nitrofurantoin Metabolite - AH/AHD,
Nitrofuranzone Metabolite - SC/SEM)
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Nitrofurans metabolite
group (total amd pound) (Furaltadone
Metabolite – AMOZ, Furazolidone
Metabolite – AOZ, Nitrofurantoin
Metabolite - AH/AHD, Nitrofuranzone
Metabolite - SC/SEM) residues
LC-MS/MS method
0,10 μg/kg
mỗi chất/ each
compound
FST-WI01
chapter 2 (2022)
(Ref. FDA
CFSAN)
3.
Xác định dư lượng Malachite green,
Leuco-Malachite Green, tổng Malachite
green và Leuco-Malachite Green
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Malachite green, Leucomalachite
green, sum of Malachite green
and Leuco-Malachite Green residues
LC-MS/MS method
0,20 μg/kg
mỗi chất/ each
compound
FST-WI01
chapter 3 (2022)
(Ref. EN 15662:
2018)
4.
Xác định dư lượng Fluoroquinolones
(Enrofloxacin, Ciprofloxacin,
Norfloxacin, Difloxacin, Sarafloxacin,
Danofloxacin, Levofloxacin, Flumequine,
Oxolinic acid, Nalidixic acid, tổng
Enrofloxacin và Ciprofloxacin)
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Fluoroquinolones
(Enrofloxacin, Ciprofloxacin,
Norfloxacin, Difloxacin, Sarafloxacin,
Danofloxacin, Levofloxacin, Flumequine,
Oxolinic acid, Nalidixic acid, sum of
Enrofloxacin and Ciprofloxacin) residues
LC-MS/MS method
0,50 μg/kg
mỗi chất/ each
compound
FST-WI01
chapter 4 (2022)
(Ref. Application
note 5991-0013EN:
2012)
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 278
Chi nhánh 2 tại thành phố Hồ Chí Minh - Công ty TNHH Intertek Việt Nam
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/6
TT
Tên sản phẩm, vật
liệu được thử
Materials or
product tested
Tên phép thử cụ thể
The name of specific tests
Giới hạn định lượng
(nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation
(if any)/range of
measurement
Phương pháp thử
Test method
5.
Thủy sản và sản
phẩm thủy sản
Fishery and
fishery products
Xác định dư lượng Florfenicol (FF)
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Florfenicol (FF) residue
LC-MS/MS method
0,20 μg/kg
FST-WI01
chapter 9 (2022)
6.
Xác định dư lượng nhóm Sulfonamides
(Sulfamethoxazole, Sulfadimidine,
Sulfadiazine, Sulfathiazole,
Sulfadimethoxine, Sulfamerazine,
Sulfachloropyridazine, Sulfachinoxaline,
Sulfadoxine, Sulfamethoxypyridazin)
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Sulfonamides
(Sulfamethoxazole, Sulfadimidine,
Sulfadiazine, Sulfathiazole,
Sulfadimethoxine, Sulfamerazine
Sulfachloropyridazine, Sulfachinoxaline,
Sulfadoxine, Sulfamethoxypyridazine)
residues
LC-MS/MS method
2,00 μg/kg
mỗi chất/ each
compound
FST-WI01
chapter 11 (2022)
(Ref. Application
note 5991-0013
EN)
7.
Xác định dư lượng nhóm Tetracyclines
(Tetracycline, Oxytetracycline,
Chlortetracycline, Doxycycline)
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Tetracyclines
(Tetracycline, Oxytetracycline,
Chlortetracycline, Doxycycline) residues
LC-MS/MS method
5,00 μg/kg
mỗi chất/ each
compound
FST-WI01
chapter 13 (2022)
(Ref. AOAC
995.09)
8.
Xác định dư lượng Crystal violet (Gentian
violet), Leuco crystal violet, tổng Crystal
violet và Leuco crystal violet.
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Crystal violet (Gentian
violet), Leuco crystal violet, sum of
Crystal violet and Leuco crystal violet
residues
LC-MS/MS method
Crystal violet
(Gentian violet):
0,37 μg/kg
Leuco crystal
violet:
0,20 μg/kg
FST-WI01
chapter 19 (2022)
(Ref. EN 15662:
2018)
9.
Xác định hàm lượng Histamin (HIS)
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Histamine (HIS) content
LC-MS/MS method
0,40 mg/kg
FST-WI01
chapter 16 (2022)
(Ref. AOAC
977.13)
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 278
Chi nhánh 2 tại thành phố Hồ Chí Minh - Công ty TNHH Intertek Việt Nam
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 4/6
TT
Tên sản phẩm, vật
liệu được thử
Materials or
product tested
Tên phép thử cụ thể
The name of specific tests
Giới hạn định lượng
(nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation
(if any)/range of
measurement
Phương pháp thử
Test method
10.
Thủy sản và sản
phẩm thủy sản
Fishery and
fishery products
Xác định dư lượng Benzalkonium
chloride (BKC 12, BKC 14)
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Benzalkonium chloride
(BKC 12, BKC 14) residues
LC-MS/MS method
10,0 μg/kg
FST-WI01
chapter 44 (2022)
11.
Xác định dư lượng Ethoxyquin,
Ethoxyquin Dimer
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Ethoxyquin, Ethoxyquin
Dimer residues
LC-MS/MS method
1,00 μg/kg
mỗi chất/ each
compound
FST-WI01
chapter 37 (2022)
(Ref. EN 15662:
2018)
12.
Mật ong
Honey
Xác định dư lượng nhóm Sulfonamides
(Sulfachinoxaline, Sulfachloropyridazine,
Sulfadiazine, Sulfadimethoxine,
Sulfadimidine, Sulfadoxine,
Sulfamerazine, Sulfamethoxazole,
Sulfamethoxypyridazine, Sulfathiazole)
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Sulfonamides
(Sulfachinoxaline, Sulfachloropyridazine,
Sulfadiazine, Sulfadimethoxine,
Sulfadimidine, Sulfadoxine,
Sulfamerazine, Sulfamethoxazole,
Sulfamethoxypyridazine, Sulfathiazole)
residues
LC-MS/MS method
2,00 μg/kg
mỗi chất/ each
compound
FST-WI01
chapter 11-3 (2022)
13.
Xác định dư lượng nhóm Tetracyclines
(Tetracycline, Oxytetracycline,
Chlortetracycline, Doxycycline)
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Tetracyclines
(Tetracycline, Oxytetracycline,
Chlortetracycline, Doxycycline) residues
LC-MS/MS method
5,00 μg/kg
mỗi chất/ each
compound
FST-WI01
chapter 13-3 (2022)
14.
Xác định dư lượng Chloramphenicol
(CAP)
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Chloramphenicol (CAP)
residue
LC-MS/MS method
0,05 μg/kg
FST-WI01
chapter 01-3 (2022)
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 278
Chi nhánh 2 tại thành phố Hồ Chí Minh - Công ty TNHH Intertek Việt Nam
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 5/6
TT
Tên sản phẩm, vật
liệu được thử
Materials or
product tested
Tên phép thử cụ thể
The name of specific tests
Giới hạn định lượng
(nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation
(if any)/range of
measurement
Phương pháp thử
Test method
15.
Mật ong
Honey
Xác định dư lượng chất chuyển hóa
Nitrofurans (dạng tổng và dạng liên kết)
(Furaltadone Metabolite – AMOZ,
Furazolidone Metabolite – AOZ,
Nitrofurantoin Metabolite - AH/AHD,
Nitrofuranzone Metabolite - SC/SEM)
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Nitrofurans metabolite
group (total amd pound) (Furaltadone
Metabolite – AMOZ, Furazolidone
Metabolite – AOZ, Nitrofurantoin
Metabolite - AH/AHD, Nitrofuranzone
Metabolite - SC/SEM) residues
LC-MS/MS method
0,20 μg/kg
mỗi chất/ each
compound
FST-WI01
chapter 02-3 (2022)
16.
Mật ong, ngũ
cốc, rau, trái cây
Honey, Cereal,
vegetables, fruits
Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật:
Carbendazim, Carbaryl, Imidaclorid,
Methomyl, Aldicarb Sulfone, Oxamyl,
Methiocarb, Carbofuran, Propoxur,
Fenobucarb, Aldicarb, Isoprocarb,
Carbofuran-3-Hydroxy
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of pesticide residues:
Carbendazim, Carbaryl, Imidaclorid,
Methomyl, Aldicarb Sulfone, Oxamyl,
Methiocarb, Carbofuran, Propoxur,
Fenobucarb, Aldicarb, Isoprocarb,
Carbofuran-3-Hydroxy
LC-MS/MS method
2,00 μg/kg
mỗi chất/ each
compound
FST-WI01
chapter 28 (2022)
(Ref. EN 15662:
2018)
17.
Mật ong
Honey
Xác định dư lượng nhóm
Fluoroquinolones (Enrofloxacin,
Ciprofloxacin, Danofloxacin, Difloxacin,
Flumequine, Nalidixic acid, Norfloxacin,
Oxolinic acid, Sarafloxacin, Ofloxacin,
Moxifloxacin, Gatifloxacin,
Levofloxacin)
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Fluoroquinolones
(Enrofloxacin, Ciprofloxacin,
Danofloxacin, Difloxacin, Flumequine,
Nalidixic acid, Norfloxacin, Oxolinic
acid, Sarafloxacin, Ofloxacin,
Moxifloxacin, Gatifloxacin, Levofloxacin)
residues
LC-MS/MS method
1,00 μg/kg
mỗi chất/ each
compound
FST-WI01
chapter 04-3 (2022)
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 278
Chi nhánh 2 tại thành phố Hồ Chí Minh - Công ty TNHH Intertek Việt Nam
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 6/6
TT
Tên sản phẩm, vật
liệu được thử
Materials or
product tested
Tên phép thử cụ thể
The name of specific tests
Giới hạn định lượng
(nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation
(if any)/range of
measurement
Phương pháp thử
Test method
18.
Thức ăn chăn
nuôi, thức ăn
thủy sản
Animal feed,
aquaculture feed
Xác định dư lượng nhóm
Fluoroquinolones (Enrofloxacin,
Ciprofloxacin, Flumequine, Oxolinic
acid)
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Fluoroquinolones
(Enrofloxacin, Ciprofloxacin,
Flumequine, Oxolinic acid) residues
LC-MS/MS method
10,0 μg/kg
mỗi chất/ each
compound
FST-WI01
chapter 04-1 (2022)
(Ref. Application
note 5991-0013EN)
19.
Thức ăn chăn
nuôi, thức ăn
thủy sản
Animal feed,
aquaculture feed
Xác định hàm lượng Aflatoxin (B1, B2,
G1, G2) và Aflatoxin tổng số
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Aflatoxin (B1, B2, G1,
G2) and Aflatoxin total content
LC-MS/MS method
10,0 μg/kg
(mỗi chất/ each
compound)
FST-WI01
chapter 14-1 (2022)
20.
Thực phẩm
(không bao gồm
thực phẩm cho
trẻ em)
Foods (not
included Food
for childish
1,00 μg/kg
(mỗi chất/ each
compound)
FST-WI01
chapter 14 (2022)
21.
Thực phẩm
(không bao gồm
thực phẩm cho
trẻ em)
Foods (not
included Food
for childish
Xác định hàm lượng Ochratoxin A
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Ochratoxin A content
LC-MS/MS method
1,00 μg/kg
FST-WI01
chapter 39 (2022)
(Ref. AOAC
2004.10)
Ghi chú/note:
-FST: phương pháp nội bộ/ laboratory developed method
- Ref. : Tham khảo/reference.
Banner chu ky so winca
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây