Phòng thử nghiệm Khoáng sản Núi Pháo

Số hiệu
VILAS - 825
Tên tổ chức
Phòng thử nghiệm Khoáng sản Núi Pháo
Đơn vị chủ quản
Công ty SGS Việt Nam TNHH
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Công trường Núi Pháo, xóm 2, xã Hà Thượng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:14 30-12-2023 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
01-04-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm Khoáng sản Núi Pháo
Laboratory: Nui Phao Minerals Laboratory
Cơ quan chủ quản: Công ty SGS Việt Nam TNHH
Organization: SGS Viet Nam Limited Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
Người quản lý: Benjamin David Nattriss
Laboratorymanager: Benjamin David Nattriss
Người có thẩm quyền ký:
Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Martin Adriansyah Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
2. Benjamin David Nattriss Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
3. Stephanus Petrus Hoffman Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Số hiệu/ Code: VILAS 825
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 01/04/2024
Địa chỉ/ Address: 198 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCM 198 Nguyen Thi Minh Khai Street, Vo Thi Sau Ward, 3 District, Hồ Chí Minh City
Địa điểm/Location: Công trường Núi Pháo, xóm 2, xã Hà Thượng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên Nui Phao site, hamlet 2, Hai Thuong ward, Dai Tu district, Thai Nguyen province
Điện thoại/ Tel: 0208 2213 416 Fax: 0280 3 824 177
E-mail: sgs.vietnam@sgs.com Website: www.sgs.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of Testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
1. Muối Natri vonframat Sodium Tungstate Xác định WO3, và các nguyên tố chính: As, Ca, Cu, Cr, K, Mo, P, S, Sn, V, Si, Fe Phương pháp nung chảy với borat và phân tích bởithiết bị phổ huỳnh quang tia X Determination of WO3and major elements: As, Ca, Cu, Cr, K, Mo, P, S, Sn, V, Si, Fe Borate fusion and X-ray Fluorescence Spectrometry method WO3, RL : 0.02% As, RL : 0.015% Ca, RL : 0.07% Cu, RL : 0.02% Cr, RL : 0.07% K, RL : 0.03% Mo, RL : 0.05% P, RL : 0.03% S, RL : 0.1% Sn, RL : 0.07% V, RL : 0.07% Si, RL : 0.07% Fe, RL : 0.07% NUPH-TST-SOP-8014 Lần ban hành/issued version: 0.5-06/2021
2. Sản phẩm của tuyển quặng Đồng Product of mineral processing of Copper Ore Xác định WO3 và các nguyên tố chính: Cu, , Bi, Fe, S, As Phương pháp nung chảy với borat và phân tích bởi thiết bị phổ huỳnh quang tia X Determination of WO3 and major elements: Cu, Bi, Fe, S, As Borate fusion and X-ray Fluorescence Spectrometry method Cu, RL : 0.01% WO3, RL : 0.02% Bi, RL : 0.01% Fe, RL : 0.01% S, RL : 0.01% As, RL :0.01% NUPH-TST-SOP-8004 Lần ban hành/issued version: 0.4-06/2021
Sản phẩm của tuyển quặng Bismuth Product of mineral processing of Bismuth Ore Xác định WO3, và các nguyên tố chính: Cu, Bi, Fe, S, As Phương pháp nung chảy với borat và phân tích bởi thiết bị phổ huỳnh quang tia X Determination of WO3and major elements: Cu, Bi, Fe, S, As Borate fusion and X-ray Fluorescence Spectrometry method Cu, RL : 0.01% WO3, RL : 0.02% Bi, RL : 0.01% Fe, RL : 0.01% S, RL : 0.01% As, RL :0.01%
Sản phẩm của tuyển quặng Florit Product of mineral processing of Calcium Fluoride Ore Xác định CaF2, SiO2, P2O5, Fe Phương pháp nung chảy với borat và phân tích bởi thiết bị phổ huỳnh quang tia X Determination of CaF2, SiO2, P2O5, Fe Borate fusion and X-ray Fluorescence Spectrometry method CaF2, RL : 0.5% SiO2, RL : 0.02% P2O5, RL : 0.01% Fe, RL : 0.01% NUPH-TST-SOP-8004 Lần ban hành/issued version: 0.4-06/2021
3. Sản phẩm của tuyển quặng Đồng và quặng Bimuth Product of mineral processing of Copper and Bismuth Ore Xác định vàng Phá mẫu địa chất bằng cường toan (phương pháp ARE133, cân 2.5g, axit nitric và axit clohidric) và phân tích bằngAAS ngọn lửa Determination of gold Aqua regia digest of geochemical sample (ARE133; 2.5g; nitric and hydrochloric acids) and analyses by Flame-AAS RL : 0.05ppm (mg/kg) NUPH-TST-SOP-8006 Lần ban hành/issued version: 2.0-06/2021
4. Sản phẩm của tuyển quặng Đồng và quặng Bismuth Product of mineral processing of Copper and Bismuth Ore Xác định Flo Phương pháp nung chảy với KOH cho sản phẩm luyện kim, sử dụng điện cực chọn lọc ion Determination of Fluoride by KOH Fusion for Metallurgical Productsusing ISE probe RL :50ppm (mg/kg) NUPH-TST-SOP-8010 Lần ban hành/issued version1.0-06/2021
5. Muối Natri vonframat Sodium Tungstate Xác định hàm lượng Natri (Na) Phương pháp AAS ngọn lửa Determination of Sodium content Flame-AAS method RL: 0.05% NUPH-TST-SOP-8013 Lần ban hành/issued version: 1.0-06/2021
6. Sản phẩm canxi florua của quá trình luyện kim Calcium Fluoride Product of metallurgical process Xác định tổng lưu huỳnh Phương pháp phổ IR, đốt cháy (S, LECO) Determination of total sulfur Infrared (IR) combustion (S, LECO) method RL:0.005% NUPH-TST-SOP-8009 Lần ban hành/issued version:: 1.0-06/2021
7. Xác định Canxi cacbonat Phương pháp chuẩn độ complexon với EDTA Determination of calcium carbonate Complexometric titration (CaCO3, EDTA) RL:0.01% NUPH-TST-SOP-8008 Lần ban hànhissued version: 0.5-06/2021
8. Xác định hàm lượng Sulphide Sufur Determination of sulfide sulfur content RL:0.005% NUPH-TST-SOP-8003 Lần ban hànhissued version: 0.5-06/2021
9. Sản phẩm của quá trình luyện kim quặng đồng Product of metallurgical process of Copper Ore Xác định độ ẩm. Phương pháp khối lượng ở 105oC. Determination of moisture Gravimetric at 105oC. RL: 0.01% NUPH-TST-SOP-8012 Lần ban hànhissued version: 0.4-06/2021
Sản phẩm của quá trình luyện kim quặng Bismuth Product of metallurgical process of Bismuth Ore
Sản phẩm của quá trình luyện kim quặng Florit Product of metallurgical process of Calcium Fluoride Ore
10. Sản phẩm của quá trình luyện kim quặng đồng Product of metallurgical process of Copper Ore Phân loại cỡ hạt sử dụng thiết bị Mastersizer của Malvern Size classification using the Malvern Mastersizer (0.02~2000) µm NUPH-TST-SOP-8011 Lần ban hànhissued version: 1.0-06/2021
Sản phẩm của quá trình luyện kim quặng Bismuth Product of metallurgical process of Bismuth Ore
Sản phẩm của quá trình luyện kim quặng Florit Product of metallurgical process of Calcium Fluoride Ore
11. Sản phẩm của quá trình luyện kim: Product Samples of metallurgical process: - Amoni para vonframat/Ammonium Para Tungsten - Vonfram oxit xanh/Blue Tungsten Oxide - Vonfram oxit vàng/Yellow Tungsten Oxide Xác định độ ẩm Phương pháp khối lượng ở 105ºC Determination of Moisture Gravimetric at 105ºC RL : 0.01% NUPH-TST-SOP-8002 Lần ban hànhissued version: 0.5-06/2021
12. Xác định độ hụt khối lượng (LOI) Determination of Loss on Ignition RL : -1.4% NUPH-TST-SOP-8001 Lần ban hànhissued version: 0.5-06/2021
13. Xi măng Bismuth Bismuth Cement Xác định độ ẩm. Phương pháp khối lượng ở 70oC Determination of Moisture Gravimetric method at 70oC RL : 0.01% NUPH-TST-SOP-8015 Lần ban hànhissued version: 1.0-06/2021
Chú thích/ Note:
  • NUPH-TST-SOP: Phương pháp thử nội bộ/ Laboratory’s developed method
  • RL: Giới hạn báo cáo/ Reporting limit
Banner chu ky so winca
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây