Phòng thí nghiệm và kiểm định

Số hiệu
VILAS - 264
Tên tổ chức
Phòng thí nghiệm và kiểm định
Đơn vị chủ quản
Viện Chuyên ngành kết cấu công trình xây dựng. Viện Khoa học công nghệ xây dựng
Địa điểm công nhận
- Số 81 Trần Cung, Phường Nghĩa Tân, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:27 30-12-2023 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
26-12-2022
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm và kiểm định
Laboratory: Testing and Verifying Department
Cơ quan chủ quản: Viện Chuyên ngành kết cấu công trình xây dựng Viện Khoa học công nghệ xây dựng
Organization: Institute of Building Structures Vietnam Institute for Building Science and Technology
Lĩnh vực: Đo lường - Hiệu chuẩn
Field: Measurement - Calibration
Người phụ trách/ Representative: Chu Công Cẩn Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1 Lê Minh Long Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ Accredited calibrations
2 Chu Công Cẩn
Số hiệu/ Code: VILAS 264 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 26/12/2022 Địa chỉ/ Address: Số 81 Trần Cung, Phường Nghĩa Tân, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội Địa điểm /Location: Số 81 Trần Cung, Phường Nghĩa Tân, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội Điện thoại/ Tel: 024 62670817 Fax: 024 62692708 E-mail: vilas264ibst@gmail.com Website: www.ibst.vn Lĩnh vực Hiệu chuẩn: Lực - Độ cứng Field of Calibration: Force – Hardness
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Máy thử độ bền kéo, nén, uốn (x) Tensile, compress testing machines Đến/to 2 200 kN ĐLVN 109 : 2002 0,46 %
Máy thử độ bền nén (x) Compress testing machines Đến/to 5 000 kN ĐLVN 109 : 2002 0,47 %
Thiết bị đo lực (x) Force measuring instrument Đến/ to 2 200 kN ĐLVN 108 : 2002 0,5 %
Kích thủy lực (x) Hydraulic jacks Đến/ to 5 000 kN QTHC 01:2016 1,1 %
Lĩnh vực Hiệu chuẩn: Nhiệt Field of Calibration: Temperature
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự (x) Digital and analog thermometer (50 ~ 650) ºC ĐLVN 138 : 2004 0,5ºC
Lĩnh vực Hiệu chuẩn: Khối lượng Field of Calibration: Mass
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Cân kỹ thuật (x) (Cân cấp chính xác 2) Technical Balance (Balance class 2) Đến/ to 100 g QTHC 02:2018 Đến/ to 0,81 mg
100 g ~ 400 g 1,1 mg
400 g ~ 6 000 g 15 mg
6 kg ~ 15 kg 0,47 g
15 kg ~ 30 kg 0,94 g
30 kg ~ 40 kg 1,9 g
Lĩnh vực Hiệu chuẩn: Độ dài Field of Calibration: Length
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Đồng hồ so Dial indicator Đến / to 25 mm d ≥ 0,002 mm ĐLVN 75:2001 1,6 μm
Đến/ to 100 mm, d ≥ 0,01 mm 5,9 μm
Lĩnh vực Hiệu chuẩn: Áp suất Field of Calibration: Pressure
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Áp kế lò xo, chân không kế kiểu lò xo và hiện số (x) Pressure and vacuum gauge with digital and dial indicating type Đến/ to 1000 Bar ĐLVN 76:2001 0,36 %
Chú thích/Note: (x) Có thực hiện hiệu chuẩn tại hiện trường/ Calibration on-site - QTHC: Quy trình hiệu chuẩn do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed procedures - ĐLVN: Văn bản Kỹ thuật đo lường Việt nam/ Vietnamese text measurement techniques (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significant digits.
Banner chu ky so winca
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây