Phòng thí nghiệm trọng điểm nghiên cứu về Dioxin

Số hiệu
VILAS - 1377
Tên tổ chức
Phòng thí nghiệm trọng điểm nghiên cứu về Dioxin
Đơn vị chủ quản
Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao Công nghệ
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Khu công nghệ cao Hòa Lạc, xã Thạch Hòa, huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:14 30-12-2023 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
31-08-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm trọng điểm nghiên cứu về Dioxin
Laboratory: Key Laboratory for Dioxin Research
Cơ quan chủ quản: Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao Công nghệ
Organization: Center of Research and Technology Transfer
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
Người quản lý / Laboratory manager: Đức Nam
Người có thẩm quyền ký / Approved Signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Vũ Đức Nam Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
2. Nguyễn Xuân Hưng
3. Nguyễn Thị Xuyên
4. Lê Minh Thùy
Số hiệu / Code: VILAS 1377
Hiệu lực công nhận / Period of Validation: 31/08/2024
Địa chỉ / Address: Tòa nhà khu ươm tạo, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Địa điểm / Location: Khu công nghệ cao Hòa Lạc, xã Thạch Hòa, huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội
Điện thoại / Tel: (+84) 43 756 8422 Fax: (+84) 43 756 8422
E-mail: vanthu@cretech.vast.vn Website: http://cretech.vast.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Detection limit (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Nước mặt,nước ngầm, Surfacewater, groundwater Xác định hàm lượng dioxins/furans (PCDDs/PCDFs) Phương pháp sắc ký khí phân giải cao/khối phổ phân giải cao (HRGC/HRMS) Determination of dioxin/furans (PCDD/Fs) High resolution gas chromatography/ high resolution mass spectrometry (HRGC/HRMS)
Chất/compounds pg/L
1 2,3,7,8-TCDD 1
2 1,2,3,7,8-PeCDD 4
3 1,2,3,4,7,8-HxCDD 4
4 1,2,3,6,7,8-HxCDD 5
5 1,2,3,7,8,9-HxCDD 5
6 1,2,3,4,6,7,8-HpCDD 5
7 OCDD 10
8 2,3,7,8-TCDF 1
9 1,2,3,7,8-PeCDF 4
10 2,3,4,7,8-PeCDF 4
11 1,2,3,4,7,8-HxCDF 5
12 1,2,3,6,7,8-HxCDF 5
13 1,2,3,7,8,9-HxCDF 5
14 2,3,4,6,7,8-HxCDF 5
15 1,2,3,4,6,7,8-HpCDF 5
16 1,2,3,4,7,8,9-HpCDF 5
17 OCDF 10
US.EPA 1613B: 1994
Nước thải Wastewater Xác định hàm lượng dioxins/furans (PCDDs/PCDFs) Phương pháp sắc ký khí phân giải cao/khối phổ phân giải cao (HRGC/HRMS) Determination of dioxin/furans (PCDD/Fs) High resolution gas chromatography/ high resolution mass spectrometry (HRGC/HRMS)
Chất/compounds pg/L
1 2,3,7,8-TCDD 1
2 1,2,3,7,8-PeCDD 4
3 1,2,3,4,7,8-HxCDD 4
4 1,2,3,6,7,8-HxCDD 5
5 1,2,3,7,8,9-HxCDD 5
6 1,2,3,4,6,7,8-HpCDD 5
7 OCDD 10
8 2,3,7,8-TCDF 1
9 1,2,3,7,8-PeCDF 4
10 2,3,4,7,8-PeCDF 4
11 1,2,3,4,7,8-HxCDF 5
12 1,2,3,6,7,8-HxCDF 5
13 1,2,3,7,8,9-HxCDF 5
14 2,3,4,6,7,8-HxCDF 5
15 1,2,3,4,6,7,8-HpCDF 5
16 1,2,3,4,7,8,9-HpCDF 5
17 OCDF 10
US.EPA 1613B: 1994
Đất, bùn, trầm tích Soil, Sluge, Sediment Xác định hàm lượng dioxins/furans (PCDDs/PCDFs) Phương pháp sắc ký khí phân giải cao/khối phổ phân giải cao (HRGC/HRMS) Determination of dioxin/furans (PCDD/Fs) High resolution gas chromatography/ high resolution mass spectrometry (HRGC/HRMS)
Chất/compounds ng/kg
1 2,3,7,8-TCDD 0,100
2 1,2,3,7,8-PeCDD 0,500
3 1,2,3,4,7,8-HxCDD 0,500
4 1,2,3,6,7,8-HxCDD 0,500
5 1,2,3,7,8,9-HxCDD 0,500
6 1,2,3,4,6,7,8-HpCDD 0,500
7 OCDD 1,00
8 2,3,7,8-TCDF 0,100
9 1,2,3,7,8-PeCDF 0,500
10 2,3,4,7,8-PeCDF 0,500
11 1,2,3,4,7,8-HxCDF 0,500
12 1,2,3,6,7,8-HxCDF 0,500
13 1,2,3,7,8,9-HxCDF 0,500
14 2,3,4,6,7,8-HxCDF 0,500
15 1,2,3,4,6,7,8-HpCDF 0,500
16 1,2,3,4,7,8,9-HpCDF 0,500
17 OCDF 1,00
US.EPA 1613B: 1994
Không khí xung quanh Ambient air (không bao gồm lấy mẫu/ exclude sampling) Xác định hàm lượng dioxin/furans (PCDD/PCDF) Phương pháp sắc ký khí phân giải cao/khối phổ phân giải cao (HRGC/HRMS) Determination of dioxin/furans (PCDD/Fs) High resolution gas chromatography/ high resolution mass spectrometry (HRGC/HRMS)
Chất/compound pg/m3
1 2,3,7,8-TCDD 0,001
2 1,2,3,7,8-PeCDD 0,003
3 1,2,3,4,7,8-HxCDD 0,002
4 1,2,3,6,7,8-HxCDD 0,003
5 1,2,3,7,8,9-HxCDD 0,002
6 1,2,3,4,6,7,8-HpCDD 0,002
7 OCDD 0,007
8 2,3,7,8-TCDF 0,000
9 1,2,3,7,8-PeCDF 0,003
10 2,3,4,7,8-PeCDF 0,002
11 1,2,3,4,7,8-HxCDF 0,002
12 1,2,3,6,7,8-HxCDF 0,002
13 1,2,3,7,8,9-HxCDF 0,003
14 2,3,4,6,7,8-HxCDF 0,002
15 1,2,3,4,6,7,8-HpCDF 0,003
16 1,2,3,4,7,8,9-HpCDF 0,002
17 OCDF 0,005
US.EPA TO-9A:1999
Khí thải Stack gas (không bao gồm lấy mẫu/ exclude sampling) Xác định hàm lượng dioxins/furans (PCDDs/PCDFs) Phương pháp sắc ký khí phân giải cao/khối phổ phân giải cao (HRGC/HRMS) Determination of dioxin/furans (PCDD/Fs) High resolution gas chromatography/ high resolution mass spectrometry (HRGC/HRMS)
Chất/compound ng/Nm3
1 2,3,7,8-TCDD 0,001
2 1,2,3,7,8-PeCDD 0,001
3 1,2,3,4,7,8-HxCDD 0,001
4 1,2,3,6,7,8-HxCDD 0,001
5 1,2,3,7,8,9-HxCDD 0,001
6 1,2,3,4,6,7,8-HpCDD 0,001
7 OCDD 0,002
8 2,3,7,8-TCDF 0,001
9 1,2,3,7,8-PeCDF 0,001
10 2,3,4,7,8-PeCDF 0,001
11 1,2,3,4,7,8-HxCDF 0,001
12 1,2,3,6,7,8-HxCDF 0,001
13 1,2,3,7,8,9-HxCDF 0,001
14 2,3,4,6,7,8-HxCDF 0,001
15 1,2,3,4,6,7,8-HpCDF 0,001
16 1,2,3,4,7,8,9-HpCDF 0,001
17 OCDF 0,002
US.EPA Method 23:2008
Chất thải Waste (bùn thải/sludge) Xác định hàm lượng dioxins/furans (PCDDs/PCDFs) Phương pháp sắc ký khí phân giải cao/khối phổ phân giải cao (HRGC/HRMS) Determination of dioxin/furans (PCDD/Fs) High resolution gas chromatography/ high resolution mass spectrometry (HRGC/HRMS)
Chất/compound ng/kg
1 2,3,7,8-TCDD 0,100
2 1,2,3,7,8-PeCDD 0,500
3 1,2,3,4,7,8-HxCDD 0,500
4 1,2,3,6,7,8-HxCDD 0,500
5 1,2,3,7,8,9-HxCDD 0,500
6 1,2,3,4,6,7,8-HpCDD 0,500
7 OCDD 1,00
8 2,3,7,8-TCDF 0,100
9 1,2,3,7,8-PeCDF 0,500
10 2,3,4,7,8-PeCDF 0,500
11 1,2,3,4,7,8-HxCDF 0,500
12 1,2,3,6,7,8-HxCDF 0,500
13 1,2,3,7,8,9-HxCDF 0,500
14 2,3,4,6,7,8-HxCDF 0,500
15 1,2,3,4,6,7,8-HpCDF 0,500
16 1,2,3,4,7,8,9-HpCDF 0,500
17 OCDF 1,00
US.EPA 1613B: 1994
Fish Xác định hàm lượng dioxins/furans (PCDDs/PCDFs) Phương pháp sắc ký khí phân giải cao/khối phổ phân giải cao (HRGC/HRMS) Determination of dioxin/furans (PCDD/Fs) High resolution gas chromatography/ high resolution mass spectrometry (HRGC/HRMS)
Chất/compounds pg/g
1 2,3,7,8-TCDD 0,092
2 1,2,3,7,8-PeCDD 0,115
3 1,2,3,4,7,8-HxCDD 0,024
4 1,2,3,6,7,8-HxCDD 0,166
5 1,2,3,7,8,9-HxCDD 0,036
6 1,2,3,4,6,7,8-HpCDD 0,571
7 OCDD 0,457
8 2,3,7,8-TCDF 0,213
9 1,2,3,7,8-PeCDF 0,163
10 2,3,4,7,8-PeCDF 0,207
11 1,2,3,4,7,8-HxCDF 0,272
12 1,2,3,6,7,8-HxCDF 0,139
13 1,2,3,7,8,9-HxCDF 0,075
14 2,3,4,6,7,8-HxCDF 0,092
15 1,2,3,4,6,7,8-HpCDF 0,277
16 1,2,3,4,7,8,9-HpCDF 0,047
17 OCDF 0,201
US.EPA 1613B: 1994
Ngũ cốc Cereal Xác định hàm lượng dioxins/furans (PCDDs/PCDFs) Phương pháp sắc ký khí phân giải cao/khối phổ phân giải cao (HRGC/HRMS) Determination of dioxin/furans (PCDD/Fs) High resolution gas chromatography/ high resolution mass spectrometry (HRGC/HRMS)
Chất/compounds pg/g
1 2,3,7,8-TCDD 0,071
2 1,2,3,7,8-PeCDD 0,153
3 1,2,3,4,7,8-HxCDD 0,235
4 1,2,3,6,7,8-HxCDD 0,327
5 1,2,3,7,8,9-HxCDD 0,390
6 1,2,3,4,6,7,8-HpCDD 0,266
7 OCDD 0,463
8 2,3,7,8-TCDF 0,076
9 1,2,3,7,8-PeCDF 0,162
10 2,3,4,7,8-PeCDF 0,083
11 1,2,3,4,7,8-HxCDF 0,211
12 1,2,3,6,7,8-HxCDF 0,353
13 1,2,3,7,8,9-HxCDF 0,139
14 2,3,4,6,7,8-HxCDF 0,139
15 1,2,3,4,6,7,8-HpCDF 0,154
16 1,2,3,4,7,8,9-HpCDF 0,277
17 OCDF 0,492
SOP.DIO.02 Version: 2.21 (Ref. US.EPA 1613B : 1994)
Máu Blood Xác định hàm lượng dioxins/furans (PCDDs/PCDFs) Phương pháp sắc ký khí phân giải cao/khối phổ phân giải cao (HRGC/HRMS) Determination of dioxin/furans (PCDD/Fs) High resolution gas chromatography/ high resolution mass spectrometry (HRGC/HRMS)
Chất/compounds pg/g mẫu pg/g lipid
1 2,3,7,8-TCDD 0,012 1,24
2 1,2,3,7,8-PeCDD 0,009 0,91
3 1,2,3,4,7,8-HxCDD 0,019 1,93
4 1,2,3,6,7,8-HxCDD 0,019 1,89
5 1,2,3,7,8,9-HxCDD 0,018 1,81
6 1,2,3,4,6,7,8-HpCDD 0,016 1,63
7 OCDD 0,034 3,42
8 2,3,7,8-TCDF 0,013 1,31
9 1,2,3,7,8-PeCDF 0,023 2,30
10 2,3,4,7,8-PeCDF 0,028 2,79
11 1,2,3,4,7,8-HxCDF 0,017 1,74
12 1,2,3,6,7,8-HxCDF 0,027 2,72
13 1,2,3,7,8,9-HxCDF 0,007 0,74
14 2,3,4,6,7,8-HxCDF 0,017 1,69
15 1,2,3,4,6,7,8-HpCDF 0,015 1,53
16 1,2,3,4,7,8,9-HpCDF 0,026 2,59
17 OCDF 0,030 2,98
SOP.DIO.02 Version: 2.21 (Ref. US.EPA 1613B : 1994)
Sữa, sản phẩm sữa Milk, milk product Xác định hàm lượng dioxins/furans (PCDDs/PCDFs) Phương pháp sắc ký khí phân giải cao/khối phổ phân giải cao (HRGC/HRMS) Determination of dioxin/furans (PCDD/Fs) High resolution gas chromatography/ high resolution mass spectrometry (HRGC/HRMS)
Chất/compounds pg/g mẫu khô
1 2,3,7,8-TCDD 0,022
2 1,2,3,7,8-PeCDD 0,078
3 1,2,3,4,7,8-HxCDD 0,061
4 1,2,3,6,7,8-HxCDD 0,032
5 1,2,3,7,8,9-HxCDD 0,058
6 1,2,3,4,6,7,8-HpCDD 0,026
7 OCDD 0,080
8 2,3,7,8-TCDF 0,009
9 1,2,3,7,8-PeCDF 0,076
10 2,3,4,7,8-PeCDF 0,087
11 1,2,3,4,7,8-HxCDF 0,025
12 1,2,3,6,7,8-HxCDF 0,090
13 1,2,3,7,8,9-HxCDF 0,049
14 2,3,4,6,7,8-HxCDF 0,075
15 1,2,3,4,6,7,8-HpCDF 0,050
16 1,2,3,4,7,8,9-HpCDF 0,092
17 OCDF 0,034
SOP.DIO.02 Version: 2.21 (Ref. US.EPA 1613B : 1994)
Thức ăn chăn nuôi Feedstuff Xác định hàm lượng dioxins/furans (PCDDs/PCDFs) Phương pháp sắc ký khí phân giải cao/khối phổ phân giải cao (HRGC/HRMS) Determination of dioxin/furans (PCDD/Fs) High resolution gas chromatography/ high resolution mass spectrometry (HRGC/HRMS)
Chất/compounds pg/g
1 2,3,7,8-TCDD 0,034
2 1,2,3,7,8-PeCDD 0,120
3 1,2,3,4,7,8-HxCDD 0,239
4 1,2,3,6,7,8-HxCDD 0,257
5 1,2,3,7,8,9-HxCDD 0,212
6 1,2,3,4,6,7,8-HpCDD 0,244
7 OCDD 0,313
8 2,3,7,8-TCDF 0,019
9 1,2,3,7,8-PeCDF 0,217
10 2,3,4,7,8-PeCDF 0,099
11 1,2,3,4,7,8-HxCDF 0,216
12 1,2,3,6,7,8-HxCDF 0,199
13 1,2,3,7,8,9-HxCDF 0,115
14 2,3,4,6,7,8-HxCDF 0,058
15 1,2,3,4,6,7,8-HpCDF 0,219
16 1,2,3,4,7,8,9-HpCDF 0,207
17 OCDF 0,213
SOP.DIO.02 Version: 2.21 (Ref. US.EPA 1613B : 1994)
Dầu thực vật Vegetable oil Xác định hàm lượng dioxins/furans (PCDDs/PCDFs) Phương pháp sắc ký khí phân giải cao/khối phổ phân giải cao (HRGC/HRMS) Determination of dioxin/furans (PCDD/Fs) High resolution gas chromatography/ high resolution mass spectrometry (HRGC/HRMS)
Chất/compounds pg/g
1 2,3,7,8-TCDD 0,106
2 1,2,3,7,8-PeCDD 0,319
3 1,2,3,4,7,8-HxCDD 0,425
4 1,2,3,6,7,8-HxCDD 0,339
5 1,2,3,7,8,9-HxCDD 0,386
6 1,2,3,4,6,7,8-HpCDD 0,219
7 OCDD 0,671
8 2,3,7,8-TCDF 0,075
9 1,2,3,7,8-PeCDF 0,253
10 2,3,4,7,8-PeCDF 0,380
11 1,2,3,4,7,8-HxCDF 0,170
12 1,2,3,6,7,8-HxCDF 0,311
13 1,2,3,7,8,9-HxCDF 0,411
14 2,3,4,6,7,8-HxCDF 0,390
15 1,2,3,4,6,7,8-HpCDF 0,301
16 1,2,3,4,7,8,9-HpCDF 0,306
17 OCDF 0,668
SOP.DIO.02 Version: 2.21 (Ref. US.EPA 1613B : 1994)
Ghi chú/note:
  • US.EPA: Cục bảo vệ môi trường Mỹ / United State Environmental Protetion Agency
  • SOP.DIO: Số hiệu phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method
  • Ref: Phương pháp tham khảo/Reference
Banner chu ky so winca
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây