Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Phát triển công nghệ Vắc xin

Số hiệu
VILAS - 762
Tên tổ chức
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Phát triển công nghệ Vắc xin
Đơn vị chủ quản
Công ty TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Quốc lộ 5A, thôn Ngọc Lịch, xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:14 30-12-2023 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
09-12-2023
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Phát triển công nghệ Vắc xin
Laboratory: R&D Lab
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Organization: AVAC VIETNAM Company Limited
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh
Field of testing: Biological
Người quản lý/ Laboratory management: Trần Thị Nhàn
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Trần Thị Nhàn Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
2. Tô Long Thành
Số hiệu/ Code: VILAS 762 Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 09/12/2023
Địa chỉ/ Address: Công ty TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
Địa điểm/Location: Quốc lộ 5A, thôn Ngọc Lịch, xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên.
Điện thoại/ Tel: 0321.398.0507 Fax: 0321.3980804
E-mail: avac.lab@gmail.com Website: www.avac.com.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Các phần biểu mô bong tróc (từ lưỡi, niên mạc miệng, chân), dịch mủ từ lợn/ Epithelium tissues (unruptured or recently ruptured vesicle from tonge, buccal mucosa feet) vesicular fluid from pig. Phân lập virus gây bệnh lở mồm long móng Phương pháp: Nuôi cấy trên môi trường tế bào Isolation of food and mouth virus. Method: virus isolation in cell culture. Định tính LOD: 50TCID­50/ml TCVN 8400-1: 2010
Dịch hầu họng, mẫu mô từ phổi, thận, ruột, lách, não, gan và tim của gà bệnh/ Oro-nasal swabs, tissue (lung, kidneys, intestine, spleen, brain, liver and heart) from dead chicken or moribund chicken) Phân lập virus Newcastle Phương pháp: gây nhiễm virus trên trứng gà có phôi/ Isolation of Newcastle disease virus Method: Virus isolation in chicken embryo Định tính LOD: 25EID50/ml TCVN 8400-4:2010
Mẫu máu, mẫu mô (hạch amidan, phổi, hạch lympho, lách) từ lợn/ Whole blood, tissue samples (tonsils, lung, lymph node, spleen) from pig Phân lập virus gây hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản trên lợn (PRRS) Phương pháp: Nuôi cấy trên môi trường tế bào/ Isolation of porcine reproductive and respiratory syndrome virus (PRRSV) Method: Virus isolation in cell culture Định tính LOD: 50TCID50/ml TCVN 8400-21:2014
Huyết thanh gà Chicken serum Kiểm tra kháng thể bệnh cúm gia cầm H5N1 Phương pháp: Phản ứng ngăn trở ngưng kết hồng cầu gà (HI) Test antibody to avian influenza H5N1 virus Method: Influenza hemagglutination inhibition assay (HI) Mẫu dương tính khi có HI ≥ 4log2 LOD: 1/32 LOQ: 1/10,5 SOP-LAB-06-04 (2020)
Kiểm tra kháng thể bệnh Newcastle Phương pháp: Phản ứng ngăn trở ngưng kết hồng cầu gà (HI) Test antibody to Newcastle disease virus Method: Influenza hemagglutination inhibition assay (HI) Mẫu dương tính khi có HI ≥ 4log2 LOD: 1/64 LOQ: 1/21,1 SOP-LAB-06-05 (2020)
Hạch lympho, mẫu từ phổi, thận, gan, lách của lợn/ Lymph node, lung, kidneys, liver, spleen tissue from pig Phát hiện Circo virus gây bệnh trên lợn Phương pháp PCR Detection of porcine circo virus Method: Polymerase chain reaction (PCR) LOD: 10TCID50/mL SOP-LAB-06-06 (2020)
Mẫu máu, mẫu mô (hạch amidan, lách, thận, hạch lympho) từ lợn nghi mắc bệnh/ Whole blood, tissues (tonsils, spleen, kidney, lymph nodes) from febrile porcine) Phát hiện virus gây bệnh dịch tả lợn Phương pháp: RT-PCR Detection of classical swine fever virus Method: Reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR) LOD: 10TCID50/mL SOP – LAB – 06 – 07 (2020)
Mẫu máu, mẫu mô (hạch amidan, phổi, hạch lympho, lách) từ lợn Whole blood, tissue samples (tonsils, lung, lymph node, spleen) from pig Phát hiện virus gây hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản trên lợn (PRRS) Phương pháp: RT-PCR Detection of porcine reproductive and respiratory syndrome virus (PRRSV) Method: Reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR) LOD: 10TCID50/mL SOP – LAB – 06 – 08(2020)
Các phần biểu mô bong tróc (từ lưỡi, niêm mạc miệng, chân), dịch mủ từ lợn Epithelium tissues (unruptured or recently ruptured vesicle from tongue, buccal mucosa, feet), vesicular fluid from pig Phát hiện virus lở mồm long móng các type O-A-Asia1 Phương pháp: RT-PCR Detection of foot and mouth virus type O-A-Asia1 Method: Reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR) LOD: 103TCID50/mL SOP – LAB – 06 – 09(2020)
Ruột non, phân của lợn nghi mắc bệnh Intestine from pig Phát hiện virus gây bệnh tiêu chảy cấp ở lợn (PEDV) Phương pháp: RT-PCR Detection of Porcine epidemic diarrhea virus Method: Reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR) LOD: 103TCID50/mL SOP – LAB – 06 – 10 (2020)
Dịch hầu họng, mẫu mô từ phổi, thận, ruột, lách, não, gan và tim của gà, vịt, ngan, ngỗng, chim bệnh Oro-nasal swabs, tissue (lung, kidneys, intestine, spleen, brain, liver and heart) from dead chicken, duck, swan, goose, bird Phát hiện virus gây bệnh Cúm gia cầm (AIV) Phương pháp: RT-PCR Detection of avian influenza H5N1 virus Method: Reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR) LOD: 104TCID50/mL SOP – LAB – 06 – 11(2020)
Mẫu mô từ thận, ruột, gan, lách, não, gan và tim của gà, vịt, ngan, ngỗng, chim bệnh Oro-nasal swabs, tissue (lung, kidneys, intestine, spleen, brain, liver and heart) from dead chicken, duck, swan, goose, bird Phát hiện virus gây bệnh dịch tả vịt (DEV) Detection of Duck virus enteritis disease Phương pháp: PCR Method: Polymerase chain reaction (PCR) LOD: 102TCID50/mL SOP – LAB – 06 – 12 (2020)
Dịch hầu họng, mẫu mô từ phổi, thận, ruột, lách, não, gan và tim của gà bệnh Oro-nasal swabs, tissue (lung, kidneys, intestine, spleen, brain, liver and heart) from dead chicken or moribund chicken Phát hiện virus gây bệnh Newcastle Phương pháp: RT-PCR Detection of Newcastle virus disease Method: Reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR) LOD: 10TCID50/mL SOP – LAB – 06 – 13(2020)
Huyết thanh gà Chicken serum Kiểm tra kháng thể Gumboro Phương pháp ELISA Test antibody Infectious Brusal disease Method: Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay (ELISA) Mẫu dương tính khi giá trị S/P ≥ 0,2 Mẫu âm tính khi giá trị S/P < 0,2 LOD: 2-3 TCVN 8400-32: 2015
Kiểm tra kháng thể bệnh viêm phế quản truyền nhiễm Phương pháp: ELISA Test antibody infectious bronchitis Method: Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay (ELISA) Mẫu dương tính khi giá trị S/P ≥ 0,2 Mẫu âm tính khi giá trị S/P < 0,2 LOD: 2-2 TCVN 8400- 24: 2014
Huyết thanh lợn Pig serum Kiểm tra kháng thể Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn Phương pháp: ELISA Test antibody: Porcine reproductive and respiratory syndrome (PRRS) Method: Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay (ELISA) Mẫu dương tính khi giá trị S/P ≥ 0,4 Mẫu âm tính khi giá trị S/P < 0,4 LOD: 2-5 TCVN 8400-21: 2014
Kiểm tra hiện kháng thể Lở mồm long móng Phương pháp: ELISA Test antibody: Foot and mouth diseases (FMD) Method: Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay (ELISA) PI% ≥ 50: Dương tính LOD: 2-2 TCVN 8400-1: 2100
Kiểm tra kháng thể Dịch tả lợn Phương pháp: ELISA Test antibody Classical swine fever (CSF) Method: Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay (ELISA) Mẫu dương tính khi Blocking% ≥ 40 LOD: 2-2 TCVN 5273:2010
Định lượng kháng thể kháng vi rút lở mồm long móng Phương pháp trung hòa trên tế bào Determination of Foot and mouth disease antibody Virus neutralization test LOD: 1/256 LOQ: 1/31 SOP-LAB-06-19 (2020)
Huyết thanh lợn Pig serum Định lượng kháng thể kháng vi rút lở mồm long móng Phương pháp LP-ELISA Determination of Foot and mouth disease antibody Liquid Phase Blocking-Enzyme Linked Imuno Sorbent Assay method 1/32~1/256 LOD:1/128 LOQ: 1/42 SOP-LAB-06-20 (2020)
Phát hiện kháng thể kháng protein phi cấu trúc (non-structural proteins-NSP) của vi rút gây bệnh lở mồm long móng Phương pháp NSP-ELISA Detection of NSP antibody of Foot-and-Mouth Disease Virus Non-Structural Proteins - Enzyme Linked Immunosorbent Assay PI ≥ 50%: Dương tính PI < 50% : Âm tính LOD: 1/10 TTCVN8400- 1: 2010
Định lượng kháng thể vi rút tai xanh (PRRS - 1 chủng) Phương pháp IPMA Determination of Porcine Reproductive and Respiratory Syndrome antibody (one strain) Imuno peroxidase monolayer assay method 1/40~1/5120 LOD: 1/640 LOQ: 1/211 SOP-LAB-06-22 (2020)
Định lượng kháng thể dịch tả lợn Phương pháp NPLA Determination of Classical swine fever antibody Neutralising Peroxidase Linked Assay method LOD: 1/80 LOQ: 1/26,4 SOP-LAB-06-23 (2020)
Banner chu ky so winca
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây