-
| Các phần biểu mô bong tróc (từ lưỡi, niên mạc miệng, chân), dịch mủ từ lợn/ Epithelium tissues (unruptured or recently ruptured vesicle from tonge, buccal mucosa feet) vesicular fluid from pig. | Phân lập virus gây bệnh lở mồm long móng Phương pháp: Nuôi cấy trên môi trường tế bào Isolation of food and mouth virus. Method: virus isolation in cell culture. | Định tính LOD: 50TCID50/ml | TCVN 8400-1: 2010 |
-
| Dịch hầu họng, mẫu mô từ phổi, thận, ruột, lách, não, gan và tim của gà bệnh/ Oro-nasal swabs, tissue (lung, kidneys, intestine, spleen, brain, liver and heart) from dead chicken or moribund chicken) | Phân lập virus Newcastle Phương pháp: gây nhiễm virus trên trứng gà có phôi/ Isolation of Newcastle disease virus Method: Virus isolation in chicken embryo | Định tính LOD: 25EID50/ml | TCVN 8400-4:2010 |
-
| Mẫu máu, mẫu mô (hạch amidan, phổi, hạch lympho, lách) từ lợn/ Whole blood, tissue samples (tonsils, lung, lymph node, spleen) from pig | Phân lập virus gây hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản trên lợn (PRRS) Phương pháp: Nuôi cấy trên môi trường tế bào/ Isolation of porcine reproductive and respiratory syndrome virus (PRRSV) Method: Virus isolation in cell culture | Định tính LOD: 50TCID50/ml | TCVN 8400-21:2014 |
-
| Huyết thanh gà Chicken serum | Kiểm tra kháng thể bệnh cúm gia cầm H5N1 Phương pháp: Phản ứng ngăn trở ngưng kết hồng cầu gà (HI) Test antibody to avian influenza H5N1 virus Method: Influenza hemagglutination inhibition assay (HI) | Mẫu dương tính khi có HI ≥ 4log2 LOD: 1/32 LOQ: 1/10,5 | SOP-LAB-06-04 (2020) |
-
| Kiểm tra kháng thể bệnh Newcastle Phương pháp: Phản ứng ngăn trở ngưng kết hồng cầu gà (HI) Test antibody to Newcastle disease virus Method: Influenza hemagglutination inhibition assay (HI) | Mẫu dương tính khi có HI ≥ 4log2 LOD: 1/64 LOQ: 1/21,1 | SOP-LAB-06-05 (2020) |
-
| Hạch lympho, mẫu từ phổi, thận, gan, lách của lợn/ Lymph node, lung, kidneys, liver, spleen tissue from pig | Phát hiện Circo virus gây bệnh trên lợn Phương pháp PCR Detection of porcine circo virus Method: Polymerase chain reaction (PCR) | LOD: 10TCID50/mL | SOP-LAB-06-06 (2020) |
-
| Mẫu máu, mẫu mô (hạch amidan, lách, thận, hạch lympho) từ lợn nghi mắc bệnh/ Whole blood, tissues (tonsils, spleen, kidney, lymph nodes) from febrile porcine) | Phát hiện virus gây bệnh dịch tả lợn Phương pháp: RT-PCR Detection of classical swine fever virus Method: Reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR) | LOD: 10TCID50/mL | SOP – LAB – 06 – 07 (2020) |
-
| Mẫu máu, mẫu mô (hạch amidan, phổi, hạch lympho, lách) từ lợn Whole blood, tissue samples (tonsils, lung, lymph node, spleen) from pig | Phát hiện virus gây hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản trên lợn (PRRS) Phương pháp: RT-PCR Detection of porcine reproductive and respiratory syndrome virus (PRRSV) Method: Reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR) | LOD: 10TCID50/mL | SOP – LAB – 06 – 08(2020) |
-
| Các phần biểu mô bong tróc (từ lưỡi, niêm mạc miệng, chân), dịch mủ từ lợn Epithelium tissues (unruptured or recently ruptured vesicle from tongue, buccal mucosa, feet), vesicular fluid from pig | Phát hiện virus lở mồm long móng các type O-A-Asia1 Phương pháp: RT-PCR Detection of foot and mouth virus type O-A-Asia1 Method: Reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR) | LOD: 103TCID50/mL | SOP – LAB – 06 – 09(2020) |
-
| Ruột non, phân của lợn nghi mắc bệnh Intestine from pig | Phát hiện virus gây bệnh tiêu chảy cấp ở lợn (PEDV) Phương pháp: RT-PCR Detection of Porcine epidemic diarrhea virus Method: Reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR) | LOD: 103TCID50/mL | SOP – LAB – 06 – 10 (2020) |
-
| Dịch hầu họng, mẫu mô từ phổi, thận, ruột, lách, não, gan và tim của gà, vịt, ngan, ngỗng, chim bệnh Oro-nasal swabs, tissue (lung, kidneys, intestine, spleen, brain, liver and heart) from dead chicken, duck, swan, goose, bird | Phát hiện virus gây bệnh Cúm gia cầm (AIV) Phương pháp: RT-PCR Detection of avian influenza H5N1 virus Method: Reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR) | LOD: 104TCID50/mL | SOP – LAB – 06 – 11(2020) |
-
| Mẫu mô từ thận, ruột, gan, lách, não, gan và tim của gà, vịt, ngan, ngỗng, chim bệnh Oro-nasal swabs, tissue (lung, kidneys, intestine, spleen, brain, liver and heart) from dead chicken, duck, swan, goose, bird | Phát hiện virus gây bệnh dịch tả vịt (DEV) Detection of Duck virus enteritis disease Phương pháp: PCR Method: Polymerase chain reaction (PCR) | LOD: 102TCID50/mL | SOP – LAB – 06 – 12 (2020) |
-
| Dịch hầu họng, mẫu mô từ phổi, thận, ruột, lách, não, gan và tim của gà bệnh Oro-nasal swabs, tissue (lung, kidneys, intestine, spleen, brain, liver and heart) from dead chicken or moribund chicken | Phát hiện virus gây bệnh Newcastle Phương pháp: RT-PCR Detection of Newcastle virus disease Method: Reverse transcription polymerase chain reaction (RT-PCR) | LOD: 10TCID50/mL | SOP – LAB – 06 – 13(2020) |
-
| Huyết thanh gà Chicken serum | Kiểm tra kháng thể Gumboro Phương pháp ELISA Test antibody Infectious Brusal disease Method: Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay (ELISA) | Mẫu dương tính khi giá trị S/P ≥ 0,2 Mẫu âm tính khi giá trị S/P < 0,2 LOD: 2-3 | TCVN 8400-32: 2015 |
-
| Kiểm tra kháng thể bệnh viêm phế quản truyền nhiễm Phương pháp: ELISA Test antibody infectious bronchitis Method: Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay (ELISA) | Mẫu dương tính khi giá trị S/P ≥ 0,2 Mẫu âm tính khi giá trị S/P < 0,2 LOD: 2-2 | TCVN 8400- 24: 2014 |
-
| Huyết thanh lợn Pig serum | Kiểm tra kháng thể Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn Phương pháp: ELISA Test antibody: Porcine reproductive and respiratory syndrome (PRRS) Method: Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay (ELISA) | Mẫu dương tính khi giá trị S/P ≥ 0,4 Mẫu âm tính khi giá trị S/P < 0,4 LOD: 2-5 | TCVN 8400-21: 2014 |
-
| Kiểm tra hiện kháng thể Lở mồm long móng Phương pháp: ELISA Test antibody: Foot and mouth diseases (FMD) Method: Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay (ELISA) | PI% ≥ 50: Dương tính LOD: 2-2 | TCVN 8400-1: 2100 |
-
| Kiểm tra kháng thể Dịch tả lợn Phương pháp: ELISA Test antibody Classical swine fever (CSF) Method: Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay (ELISA) | Mẫu dương tính khi Blocking% ≥ 40 LOD: 2-2 | TCVN 5273:2010 |
-
| Định lượng kháng thể kháng vi rút lở mồm long móng Phương pháp trung hòa trên tế bào Determination of Foot and mouth disease antibody Virus neutralization test | LOD: 1/256 LOQ: 1/31 | SOP-LAB-06-19 (2020) |
-
| Huyết thanh lợn Pig serum | Định lượng kháng thể kháng vi rút lở mồm long móng Phương pháp LP-ELISA Determination of Foot and mouth disease antibody Liquid Phase Blocking-Enzyme Linked Imuno Sorbent Assay method | 1/32~1/256 LOD:1/128 LOQ: 1/42 | SOP-LAB-06-20 (2020) |
-
| Phát hiện kháng thể kháng protein phi cấu trúc (non-structural proteins-NSP) của vi rút gây bệnh lở mồm long móng Phương pháp NSP-ELISA Detection of NSP antibody of Foot-and-Mouth Disease Virus Non-Structural Proteins - Enzyme Linked Immunosorbent Assay | PI ≥ 50%: Dương tính PI < 50% : Âm tính LOD: 1/10 | TTCVN8400- 1: 2010 |
-
| Định lượng kháng thể vi rút tai xanh (PRRS - 1 chủng) Phương pháp IPMA Determination of Porcine Reproductive and Respiratory Syndrome antibody (one strain) Imuno peroxidase monolayer assay method | 1/40~1/5120 LOD: 1/640 LOQ: 1/211 | SOP-LAB-06-22 (2020) |
-
| Định lượng kháng thể dịch tả lợn Phương pháp NPLA Determination of Classical swine fever antibody Neutralising Peroxidase Linked Assay method | LOD: 1/80 LOQ: 1/26,4 | SOP-LAB-06-23 (2020) |