Phòng kỹ thuật đo lường

Số hiệu
VILAS - 1218
Tên tổ chức
Phòng kỹ thuật đo lường
Đơn vị chủ quản
Công ty Cổ phần Kiểm định DBHT
Địa điểm công nhận
- Ô 02, lô D47-LK5, khu D Khu đô thị mới Lê Trọng Tấn, Phường Dương Nội, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:14 30-12-2023 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
15-07-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng kỹ thuật đo lường
Laboratory: Metrological Technology Department
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Kiểm định DBHT
Organization: DBHT Verification Joint Stock Company
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Đo lường - Hiệu chuẩn
Field of calibration: Measurement - Calibration
Người quản lý/ Laboratory manager: Mai Đức Bình
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Mai Đức Bình Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ Accredited calibrations
Số hiệu/ Code: VILAS 1218
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 15/07/2025
Địa chỉ/ Address: Số 32 ngõ 132 đường Thanh Bình, Tổ 10, Phường Mộ Lao, Quận Hà Đông, Hà Nội No 32, Lane 132, Thanh Binh road, Group 10, Mo Lao Ward, Ha Dong Dist., Hanoi
Địa điểm/Location: Ô 02, lô D47-LK5, khu D Khu đô thị mới Lê Trọng Tấn, Phường Dương Nội, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội No 02, Lot 47-LK5, zone D, Le Trong Tan Urban, Duong Noi Ward, Ha Dong Dist., Hanoi
Điện thoại/ Tel: (+84) 944869899
E-mail: kiemdinhdbht@gmail.com Website: www.vias.com.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng Field of calibration: Mass
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Cân không tự động cấp chính xác I (Cân phân tích) (x) Non-automatic weighing instruments class I (Analytical balance) Đến/to 100 g QTHC KL 01:2022 0,2 mg
(100~200) g 0,4 mg
Cân không tự động cấp chính xác II (Cân kỹ thuật) (x) Non-automatic weighing instruments class II (Technical balance) Đến/ to 20 g QTHC KL 01:2022 0,03 g
(20~100) g 0,06 g
(100~200) g 0,11 g
(200~500) g 0,26 g
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt Field of calibration: Temperature
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Tủ nhiệt (x) Temperture chamber (-20~0) °C QTHC N 01:2022 0,99 °C
(0~50) °C 0,63 °C
(50~200) °C 1,1 °C
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Quang Field of calibration: Optical
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Máy đo quang phổ ngoại tử khả kiến UV/Vis (x) Ultraviolet and visible absorption spectrophotometry (250~1100) nm QTHC QH 01:2022 0,30 nm
Đến/ to 2,0 Abs 1,0 %
Ghi chú/ Notes:
  • (x): Phép hiệu chuẩn thực hiện ở hiện trường/ On-site calibrations;
  • QTHC…: Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory’s developed procedures
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Banner chu ky so winca
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây