Địa điểm công nhận
- - Số 11/10, đường TTN12, KP 3, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh
- - Số 33 Chế Lan Viên, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
(Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng năm 2023
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/3
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng Đo lường Hiệu chuẩn – Thử nghiệm
Laboratory:
Laboratory of Testing and Calibration
Cơ quan chủ quản:
Công ty cổ phần dịch vụ Khoa học kỹ thuật Sao Mai
Organization:
Sao Mai Engineering Science Services Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm:
Đo lường - Hiệu chuẩn
Field of testing:
Measurement - Calibration
Người quản lý: Nguyễn Trung Đức
Laboratory manager:
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT
Họ và tên/ Name
Phạm vi được ký/ Scope
1.
Nguyễn Tuấn Anh
Các phép hiệu chuẩn được công nhận/
All accreditation calibrations
2.
Nguyễn Trung Đức
Số hiệu/ Code: VILAS 1227
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký.
Địa chỉ/Address:
Số 11/10, đường TTN12, KP 3, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh
Địa điểm/Location:
1. Số 11/10, đường TTN12, KP 3, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh
2. Số 33 Chế Lan Viên, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/ Tel:
028 62764586
E-mail:
infor.saomai@gmail.com
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS
VILAS 1227
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/3
Địa điểm 1: Số 11/10, đường TTN12, KP 3, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Dung tích - Lưu lượng
Field of calibration: Volume - Flow
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1
Chuẩn dung tích (x)
Metallic volumetric standards
Đến/ up to:
500 L
QTHC.25-19.SM:2019
0,01 %
2
Phương tiện đo dung tích (x)
Volumetric standards
Đến/ up to:
10000 L
QTHC.23-19.SM:2021
(Ref. ĐLVN 310:2016)
QTHC.25-19.SM:2019
0,05 %
3
Thiết bị đo mức (x)
Level gauges
Đến/ up to:
30 m
API MPMS C3,S3:1996
ISO 4266-1:2002 &
ISO 4266-4:2002
QTHC.14-18.SM:2018
1 mm
Đến/ up to:
200 m
10 mm
4
Ống chuẩn dung tích nhỏ (x)
Small volume prover
Đến/ up to:
650 L
QTHC.18-18.SM: 2021
(Ref ĐLVN 313:2016)
ĐLVN 173:2005
API C4, S3:1993
QTHC.16-18.SM:2018
0,02 %
5
Ống chuẩn thông thường (x)
Conventional pipe prover
Đến/ up to:
20000 L
QTHC.17-18.SM:2021
(Ref. ĐLVN 312:2016)
ĐLVN 172:2005
API C4, S2:2003
0,08 %
6
Đồng hồ đo dầu mỏ và các sản phẩm lỏng từ dầu mỏ (x)
Meters used in metering crude oil
Đến/ up to:
4000 m3/h
ĐLVN 174:2005
API C5, S2&S3:2005
QTHC.18-18.SM:2018
0,1 %
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS
VILAS 1227
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/3
Địa điểm 2: Số 33 Chế Lan Viên, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Dung tích - Lưu lượng
Field of calibration: Volume - Flow
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1
Đồng hồ chuẩn đo nước
Water master meters
Đến/ up to:
7800 m3/h
QTHC.02-17.SM: 2021
(Ref. ĐLVN 305:2016)
0,2 %
2
Lưu lượng kế chất lỏng
(Đồng hồ chất lỏng)
Liquid flow meters
Đến/ up to:
7800 m3/h
QTHC.03-18.SM:2018
0,5 %
Chú thích/ Note:
- QTHC- …: Quy trình hiệu chuẩn nội bộ/ Laboratory developed method
- API: Viện Hóa Dầu Mỹ/ American Petroleum Institute
- (x) : Phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường / On-site calibrations
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.