Phòng Đo lường

Số hiệu
VILAS - 258
Tên tổ chức
Phòng Đo lường
Đơn vị chủ quản
Trung tâm Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng 3
Địa điểm công nhận
- Số 15 Duy Tân, Thành phố Đà Nẵng
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:27 30-12-2023 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
07-09-2023
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION (Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 09 năm 2023 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3 Tên phòng thí nghiệm: Phòng Đo lường Laboratory: Measurement Laboratory Cơ quan chủ quản: Trung tâm Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng 3 Organization: Standard, Measurement and Quality Center 3 Lĩnh vực: Đo lường- Hiệu chuẩn Field: Measurement- Calibration Người quản lý: Phạm Công Hải Laboratory manager: Người có thẩm quyền ký: Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Thái Hải Lâm Các phép hiệu chuẩn được công nhận / Accredited calibrations 2. Nguyễn Hữu Thuận 3. Nguyễn Đình Cảnh 4. Phạm Công Hải Số hiệu/ Code: VILAS 258 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký Địa chỉ/ Address: Số 15 Duy Tân - Thành phố Đà Nẵng/ 15 Duy Tan street, Da Nang city Địa điểm/Location: Số 15 Duy Tân - Thành phố Đà Nẵng/ 15 Duy Tan street, Da Nang city Điện thoại/ Tel: 02363622947 Fax: 02363622947 E-mail: conghaihvktqs@gmail.com Website DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 258 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Điện Field of calibration: Electrical TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1 Von mét một chiều hiện số Digital DC Voltmeters (0 ~ 330,000) mV A3-01.PP01.01:2022 (Tham khảo/Ref ĐLVN 73 : 2001) 0,002 % (0,33001 ~ 3,3) V 0,001 % (3,3001 ~ 33) V 0,001 % (33,001 ~ 330) V 0,001 % (330,01 ~ 1020) V 0,001 % 2 Von mét xoay chiều hiện số Digital AC Voltmeters 0,000 mV ~ 330,000 mV 10 Hz ~ 1 kHz A3-01.PP01.02:2022 (Tham khảo/Ref ĐLVN 73 : 2001) 0,003 % 1 kHz ~ 5 kHz 0,04 % 5 kHz ~ 10 kHz 0,02 % 0,33001 V ~ 3,30000 V 10 Hz ~ 1 kHz 0,01 % 1 kHz ~ 5 kHz 0,01 % 5 kHz ~ 10 kHz 0,02 % 3,3001 V ~ 33,0000 V 10 Hz ~ 1 kHz 0,01 % 1 kHz ~ 5 kHz 0,01 % 5 kHz ~ 10 kHz 0,02 % 33,001 V ~ 330,000 V 10 Hz ~ 1 kHz 0,01 % 1 kHz ~ 5 kHz 0,01 % 5 kHz ~ 10 kHz 0,02 % 330,01 V ~ 1020,000 V 10 Hz ~ 1 kHz 0,01 % 1 kHz ~ 5 kHz 0,01 % 5 kHz ~ 10 kHz 0,02 % 3 Am pe mét một chiều hiện số Digital DC Ampmeters 0 mA ~ 3,3 mA A3-01.PP01.03:2022 (Tham khảo/Ref ĐLVN 73 : 2001) 0,05 % 3,3 mA ~ 330 mA 0,05 % 330 mA ~ 3,3 A 0,01 % 3,3 A ~ 10,5 A 0,05 % 10,5 A ~ 20,5 A 0,1 % 4 Am pe mét xoay chiều hiện số Digital AC Ampmeters 0 mA ~ 3,3 mA 10 Hz ~ 1 kHz A3-01.PP01.04:2022 (Tham khảo/Ref ĐLVN 73 : 2001) 0,05 % 3,3 mA ~ 330 mA, 10 Hz ~ 1 kHz 0,12% 330 mA ~ 3,3 A, 50 Hz ~ 1 kHz 0,13 % 3,3 A ~ 20,5 A 50 Hz ~ 1 kHz 0,3 % DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 258 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3 TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 Calibration and Measurement Capability (CMC)1 5 Ôm mét một chiều hiện số DC Resistance Meters 0  ~ 110  A3-01.PP01.05:2022 (Tham khảo/Ref ĐLVN 73 : 2001) 0,003 % 110  ~ 330  0,003 % 330  ~ 3,3 k 0,012 % 3,3 k ~ 33 k 0,012 % 33 k ~ 330 k 0,02 % 330 k ~ 3,3 M 0,02 % 3,3 M ~ 33 M 0,06 % 33 M ~ 330 M 0,03 % Ghi chú/Note: - A3-01.PP01.aa: qui trình hiệu chuẩn do Phòng đo lường xây dựng/ Calibration procedures developed by Laboratory of Pressure (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Banner chu ky so winca
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây