1. | Huyết thanh kháng độc tố uốn ván Anti-tetanus antiserum | Xác định hiệu giá huyết thanh kháng độc tố uốn ván Phương pháp trung hoà Titration of Anti-tetanus antiserum Neutralization method | ≥ 1000 IU/ml | Dược điển Việt Nam V-2017, phụ lục 15.16 Vietnamese Pharmacopoeia V-2017, appendix 15.16 |
2. | Vắc xin DTP DTP vaccine | Nhận dạng thành phần ho gà Phương pháp ngưng kết Pertussis identity Precipitation method | Ngưng kết với từng týp kháng huyết thanh ho gà 1, 2, 3 Make precipitation with each specific anti-pertussis antiserum type 1, 2, 3. | Dược điển Việt Nam V-2017, phụ lục 15.19 Vietnamese Pharmacopoeia V-2017, appendix 15.19 |
3. | Nhận dạng thành phần uốn ván Phương pháp khuyếch tán miễn dịch kép– Ouchterlony Tetanus identity Double radial immunodiffusion method -Ouchterlony | Xuất hiện đường tủa giữa vắc xin mẫu thử và kháng độc tố uốn ván chuẩn Make precipitation with each specific anti-tetanus antiserum | WHO-TRS No.980, phụ lục 5, mục A5.1 trang 297 WHO-TRS No.980, annex 5, section A5.1 page 297 |
4. | Nhận dạng thành phần bạch hầu Phương pháp khuyếch tán miễn dịch kép– Ouchterlony Diphtheria identity Double radial immunodiffusion method -Ouchterlony | Xuất hiện đường tủa giữa vắc xin mẫu thử và kháng độc tố uốn ván chuẩn Make precipitation with each specific anti-tetanus antiserum | WHO-TRS No.980, phụ lục 4, mục A5.1 trang 235 WHO-TRS No.980, annex 4, section A5.1 page 235 |
5. | Vắc xin Vaccines | Xác định hàm lượng nội độc tố vi khuẩn Phương pháp LAL test Endotoxin test LAL method | Tiêu chuẩn của nhà sản xuất Manufacturer specification | Dược điển Châu Âu 10.0, 2020; mục 2.6.14 (trang 209-213) European Pharmacopoeia 2020, section 2.6.14 (p 209-213) |
6. | Vắc xin Cúm Influenza Vaccine | Xác định công hiệu Phương pháp SRD (khuếch tán miễn dịch đơn) Potency test SRD method (single radial immunodiffusion) | ≥ 15 µgHA/0,5 ml hoặc Nằm trong khoảng giới hạn (P=0,95) là từ 80-125% hàm lượng HA trên nhãn nhưng giới hạn dưới (P=0,95) phải ≥80% hàm lượng HA trên nhãn cho mỗi chủng ≥ 15 µgHA/0,5 ml or The confidence limits (P=0.95) are not less than 80 per cent and not more than 125 per cent of the estimated HA antigen content. The Low confidence limit (P=0.95) is not less than 80 per cent of amount stated om the label for each strain | Dược điển Việt Nam V-2017, trang 1017-1019 Vietnam Pharmacopoeia V-2017, page 1017-1019 Dược điển Châu Âu 10.0, 2020; trang 995-1003 European Pharmacopoeia 2020, page 995-1003 |
7. | Vắc xin Thủy đậu Varicella Vaccine | Thử nghiệm độc tính bất thường – An toàn chung Abnormal toxicity – General safety test | Toàn bộ chuột thí nghiệm sống, tăng cân sau 7 ngày theo dõi và không chỉ có biểu hiện nhiễm độc. All animals survive, increase weight for 7 days of observation without showing significant signs of toxicity | Dược điển Việt Nam V-2017, phụ lục 15.11 Vietnam Pharmacopoeia V-2017, appendix 15.11 |
8. | Vắc xin Sởi Measles Vaccine | Thử nghiệm độc tính bất thường – An toàn chung Abnormal toxicity– General safety test |
9. | Vắc xin viêm não Nhật Bản Japanese encephalitis vaccine | Thử nghiệm độc tính bất thường – An toàn chung Abnormal toxicity – General safety test |
10. | Huyết thanh kháng dại (SAR) Anti-rabies serum | Thử nghiệm độc tính bất thường – An toàn chung Abnormal toxicity – General safety test |
11. | Huyết thanh kháng nọc rắn (SQV) Anti-venom serum | Thử nghiệm độc tính bất thường – An toàn chung Abnormal toxicity – General safety test |
12. | Vắc xin BCG BCG Vaccine | Thử nghiệm độc tính bất thường – An toàn chung Abnormal toxicity – General safety test | Dược điển Việt Nam V-2017, phụ lục 15.11 Vietnam Pharmacopoeia V-2017, appendix 15.11 |
13. | Huyết thanh kháng uốn ván Anti-tetanus serum | Thử nghiệm độc tính bất thường – An toàn chung Abnormal toxicity – General safety test |
14. | Vắc xin DPT DPT Vaccine | Thử nghiệm độc tính bất thường – An toàn chung Abnormal toxicity– General safety test |
15. | Vắc xin Uốn ván Tetanus Vaccine | Thử nghiệm độc tính bất thường – An toàn chung Abnormal toxicity – General safety test |
16. | Vắc xin Hib Heamophilus influenza vaccine | Thử nghiệm độc tính bất thường – An toàn chung Abnormal toxicity – General safety test | Toàn bộ chuột thí nghiệm sống, tăng cân sau 7 ngày theo dõi và không chỉ có biểu hiện nhiễm độc. All animals survive, increase weight for 7 days observation without showing significant signs of toxicity | Dược điển Việt Nam V-2017, phụ lục 15.11 Vietnam Pharmacopoeia V-2017, appendix 15.11 |
17. | Vắc xin Viêm gan B Hepatitis B vaccine | Thử nghiệm độc tính bất thường – An toàn chung Abnormal toxicity – General safety test |
18. | Vắc xin Dại tế bào Cell rabies vaccine | Thử nghiệm độc tính bất thường – An toàn chung Abnormal toxicity – General safety test |
19. | Vắc xin Viêm não Nhật Bản Japanese encephalitis vaccine | Thử nghiệm an toàn đặc hiệu trên chuột Specificity test in mice | Toàn bộ chuột thí nghiệm sống, tăng cân sau 14 ngày theo dõi All animal survive, increase weight for 14 days of observation | Dược điển Việt Nam V-2017, trang 1058 Vietnam Pharmacopoeia V-2017, page 1058 |
20. | Vắc xin DTP DTP vaccine | Thử nghiệman toàn đặc hiệu Ho gà trên chuột Pertussis specificity test in mice | + Tổng trọng lượng sau 72 giờ của nhóm chuột tiêm vắc xin thử nghiệm phải bằng hoặc lớn hơn trọng lượng trước tiêm. + Vào ngày thứ 7, trọng lượng trung bình của mỗi chuột tăng không ít hơn 60 % so với nhóm chứng. + Không nhiều hơn 5% chuột chết trong quá trình thí nghiệm. + Total weight after 72h of vaccine injected group is equal or more than total weight before ịnection. + At the seventh observation, avarage weight of each mouse is more than 60% weight of control group. + No more 5% of mouse dies during test. | Dược điển Việt Nam V-2017, phụ lục 15.4 Vietnam Pharmacopoeia V-2017, appendix 15.4 |
21. | Vắc xin, sinh phẩm Vaccine, biologicals | Thử độ vô trùng Sterility test | Không có sự phát triển của nấm và vi khuẩn sau 14 ngày theo dõi No growth of fungi and bacteria after 14 days of observation | Dược điển Việt Nam V-2017, phụ lục 15.7 Vietnam Pharmacopoeia V-2017, appendix 15.7 |
22. | Vắc xin Dại tế bào Cell rabies vaccine | Thử nghiệm công hiệu Phương pháp NIH Potency test NIH method | ≥ 2,5 IU/ liều tiêm cho người ≥ 2,5 IU/ single human dose | Dược điển Việt Nam V-2017, phụ lục 15.31 Vietnam Pharmacopoeia V-2017, appendix 15.31 |
23. | Vắc xin Uốn ván hấp phụ Adsorbed tetanus vaccine | Thử nghiệm công hiệu Phương pháp thử thách trên chuột Potency test Method of challenge in mice | Công hiệu ≥ 40IU/liều đơn cho người, giới hạn khoảng tin cậy 95% công hiệu phải nằm trong khoảng 50-200% Potency ≥ 40IU single human dose, 95% confidence limit must be between 50-200% | Thử thách trên chuột nhắt Dược điển Việt Nam V-2017, phụ lục 15.22 Challenge in mice Vietnam Pharmacopoeia V-2017, appendix 15.22 |