Học viện Kỹ thuật Quân sự

Số hiệu
VILAS - 1255
Tên tổ chức
Học viện Kỹ thuật Quân sự
Đơn vị chủ quản
Bộ Quốc Phòng
Địa điểm công nhận
- I. 236 Hoàng Quốc Việt, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội
- 1. Bộ môn Vật liệu và Công nghệ vật liệu: Phòng 210 - Nhà H5, Phòng 103 - Nhà H4
- 2. Bộ môn Cơ học vật rắn: Phòng 110 - Nhà H5
- 3. Bộ môn Cơ học máy: Phòng 101B - Nhà H5
- II. Cơ sở Xuân Phương: phố Kiều Mai, phường Phương Canh, quận Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội
- Bộ môn Ô tô quân sự
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:14 30-12-2023 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
17-04-2026
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Học viện Kỹ thuật Quân sự
Laboratory: Military Technical Academy
Cơ quan chủ quản: Bộ Quốc Phòng
Organization: Ministry of National Defense
Lĩnh vực thử nghiệm:
Field of testing: Mechanical
Người phụ trách/ Representative: Nguyễn Văn Công Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Mai Quang Huy Tất cả các phép thử/hiệu chuẩn được công nhận All accredited tests/calibrations
Nguyễn Văn Công
Nguyễn Văn Dương Các phép thử được công nhận tại Bộ môn Vật liệu và Công nghệ vật liệu Accredited tests of Department of Materials Science and Engineering
Phùng Tuấn Anh
Đoàn Trắc Luật Các phép thử được công nhận tại Bộ môn Cơ học vật rắn Accredited tests of Department of Solid Mechanics
Đỗ Văn Thơm
Bùi Mạnh Cường Các phép thử được công nhận tại Bộ môn Cơ học máy Accredited tests of Department of Machinery Mechanics
Nguyễn Văn Hoan
Nguyễn Trường Sinh Các phép thử được công nhận tại Bộ môn Ô tô quân sự Accredited tests of Department of Automobile Engineering
Số hiệu/ Code: VILAS 1255 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký. Địa chỉ/Address: 236 Hoàng Quốc Việt, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội Địa điểm /Location: I. 236 Hoàng Quốc Việt, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội 1. Bộ môn Vật liệu và Công nghệ vật liệu: Phòng 210 - Nhà H5, Phòng 103 - Nhà H4 2. Bộ môn Cơ học vật rắn: Phòng 110 - Nhà H5 3. Bộ môn Cơ học máy: Phòng 101B - Nhà H5 II. Cơ sở Xuân Phương: phố Kiều Mai, phường Phương Canh, quận Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội Bộ môn Ô tô quân sự Điện thoại/ Tel: 069.515.294 E-mail: iso17025@mta.edu.vn Website: mta.edu.vn I. 236 Hoàng Quốc Việt, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội 1. Bộ môn Vật liệu và Công nghệ vật liệu: Phòng 210-nhà H5 và Phòng 103-nhà H4 Lĩnh vực thử nghiệm: Field of testing: Mechanical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Vật liệu kim loại Metallic material Xác định tổ chức tế vi Determination of microstructure Độ phóng đại/ Magnification 50x ~ 1000x ASTM E3-11(2017) ASTM E407-07(2015)
Vật liệu kim loại Metallic material Thử độ cứng Rockwell Rockwell hardness test Thang/scale A: (70 ~ 90) HRA Thang/scale B: (25 ~ 100) HRB Thang/scale C: (20 ~ 67) HRC TCVN 257-1:2007
Thử độ cứng Brinell Brinell hardness test đến/to 650 HBW TCVN 256-1:2006
Thử độ cứng tế vi Microhardness test Các thang độ cứng tế vi/ Microhardness scales: HV0.01, HV0.025, HV0.05, HV0.1, HV0.2, HV0.3, HV0.5, HV1, HV2 TCVN 258-1:2007 ASTM E384-17
Thử độ cứng Rockwell, Vickers, Brinell bằng thiết bị cầm tay Rockwell/Vickers/Brinell Hardness test by portable Dải đo/ Hardness ranges: Rockwell (20 ~ 70.0) HRC Vickers (100 ~ 999) HV Shore (20.0 ~ 99.9) HS Brinell (85 ~ 550) HBW ASTM A1038-17
Thử độ cứng Vickers Vickers hardness test Vickers Hardness scales: HV3, HV5, HV10, HV20, HV30 Low-force Vickers Hardness scales: HV0,3; HV0,5; HV1 TCVN 258-1:2007
Lớp phủ trên nền từ và không từ Coatings on magnetic and nonmagnetic substrates Đo chiều dày lớp phủ Measurement of coating thickness Dải đo/Ranges: đến/to 2000 µm TCVN 5878:2007 ASTM E376-17 ASTM B499-09(2014)
2. Bộ môn Cơ học vật rắn: Phòng 110-Nhà H5 Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Vật liệu kim loại Metallic material Thử kéo:
  • Xác định giới hạn chảy trên
  • Xác định giới hạn bền
  • Xác định độ giãn dài tương đối
Tensile test:
  • Upper yield strength
  • Tensile strength
  • Percentage elongation after fracture
Đến/ to: 500 kN TCVN 197-1:2014 (ISO 6892-1:2009)
3. Bộ môn Cơ học máy: Phòng 101B - Nhà H5 Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Vật liệu kim loại Metallic material Xác định hệ số ma sát bằng thiết bị ghim trên đĩa Determining coefficient of friction with pin on disk apparatus Đến / to: 1 ASTM G99-17
Linh kiện, thiết bị và các sản phẩm kỹ thuật điện trong quá trình làm việc chu sự rung động Electronic components, equipment and electrical engineering products Thử nghiệm khả năng chịu rung ngẫu nhiên Random vibration resistance test Gia tốc / Acceleration: Đến / to: 60 G Tần số / Frequency: (5 ~ 3000) Hz TCVN 7699-2-64:2013
II. Cơ sở Xuân Phương: phố Kiều Mai, phường Phương Canh, quận Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội Bộ môn Ô tô quân sự Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Phương tiện cơ giới đường bộ Ground Vehicle Xác định các thông số đánh giá dao động thẳng đứng của phương tiện cơ giới Determination of parameters for evaluating vertical vibrition of a vehicle. Vận tốc/ Speed: (0 ~ 100) km/h Gia tốc/ Acceleration: (0 ~ 10) m/s2 Khoảng cách/ Distance: (300 ~ 800) mm OTO/QTTN-03:2018
Xác định lực tác dụng lên bàn đạp ly hợp và bàn đạp phanh Determination of clutch pedal and brake pedal forces Dải đo lực/ Measuring range: đến/to 1500 N OTO/QTTN-04:2018
Xác định các thông số đánh giá chất lượng quá trình tăng tốc của phương tiện cơ giới (thời gian, quãng đường, gia tốc) Determination of parameters for evaluating accelerating process of vehicle (time, distance, acceleration) Vận tốc/ Speed: 50 km/h Thời gian/Time: (17 ~ 23) s Quãng đường/ Distance: (140 ~ 190) m Gia tốc/ Acceleration: (2 ~ 3) m/s2 OTO/QTTN-01:2018
Xác định các thông số đánh giá chất lượng quá trình phanh của phương tiện cơ giới (thời gian, quãng đường, gia tốc) Determinationof parameters for evaluating braking process of a vehicle (time, distance, acceleration) Vận tốc/ Speed: 50 km/h Thời gian/Time: (2,5 ~ 5) s Quãng đường/ Distance: (17 ~ 25) m Gia tốc/ Acceleration: (5,5 ~ 7,5) m/s2 OTO/QTTN-02:2018
Chú thích/ Note: - ASTM: American Society for Testing and Materials - OTO/QTTN: Phương pháp do PTN xây dựng / Laboratory developed method
Tên phòng thí nghiệm: Học viện Kỹ thuật Quân sự
Laboratory: Military Technical Academy
Cơ quan chủ quản: Bộ Quốc Phòng
Organization: Ministry of National Defense
Lĩnh vực: Đo lường - Hiệu chuẩn
Field: Measurement - Calibration
Người phụ trách/ Representative: Nguyễn Văn Công Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Mai Quang Huy Các phép hiệu chuẩn được công nhận tại Bộ môn trắc địa bản đồ All accredited calibrations of Department of Geodesy and Cartography
Nguyễn Văn Công
Nguyễn Như Hùng
Phan Quốc Yên
Số hiệu/ Code: VILAS 1255 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký. Địa chỉ/ Address: Số 236 Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội Địa điểm /Location: 236 Hoàng Quốc Việt, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội Bộ môn trắc địa bản đồ, Phòng 204 - Nhà H2 Điện thoại/ Tel: 069.515.294 Fax: 024 37764869 E-mail: iso17025@mta.edu.vn Website: www.mta.edu.vn Bộ môn trắc địa bản đồ, Phòng 204 - Nhà H2 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài Field of calibration: Length
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities/ calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)(1)/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Máy thủy bình Levels Độ lệch chuẩn đo cao (a) Standard deviation height ≥ 0,7 mm QT-TB-001:2021 (Ref. ISO 17123-2:2001) 0,8 mm
Máy kinh vĩ Theodolites Độ chính xác đo góc Accuracy of Angle ≥ 2″ QT-KV-001:2021 (Ref. ISO 17123-3:2001) 1,5″
Máy toàn đạc điện tử Total Stations Độ chính xác đo góc Accuracy of Angle ≥ 2″ QT-TĐ-001:2021 (Ref. ISO 17123-3:2001) 1,5″
Độ chính xác đo khoảng cách (b) Accuracy of Distance ≥ (1,5 mm + 2ppm×D) [D]: mm QT-TĐ-001:2021 (Ref. ISO 17123-4:2012) 1,8 mm
Máy thu tín hiệu GNSS GNSS Receiver Độ chính xác phương ngang Accuracy of Horizontal ≥ 10 mm + 1ppm RMS QT-GNSS-001:2021 (Ref. ISO 17123-8:2015) 9,0 mm
Độ chính xác phương đứng Accuracy of Vertical ≥ 15 mm + 1ppm RMS 13 mm
Chú thích/ Note: - QT -: Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed methods - (a): Độ lệch chuẩn đo cao trên 1 km đo đi đo về/ Standard deviation for 1 km double-run levelling - (b): Thực hiện hiệu chuẩn trên khoảng cách D ˂ 120 m/ Calibration with distance D ˂ 120 m - (1): Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Banner chu ky so winca
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây