Phòng vi sinh – Khoa xét nghiệm

Số hiệu
VILAS-MED - 6
Tên tổ chức
Phòng vi sinh – Khoa xét nghiệm
Đơn vị chủ quản
Bệnh viện Bệnh nhiệt đới
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- 764 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, Thành Phố Hồ Chí Minh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:14 30-12-2023 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
23-08-2025
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng vi sinh – Khoa xét nghiệm
Laboratory: Microbiology Department - Laboratory Department
Cơ quan chủ quản: Bệnh viện Bệnh nhiệt đới
Organization: Hospital For Tropical Diseases
Lĩnh vực thử nghiệm: Vi sinh
Field of testing: Microbiology
Người quản lý: Ths BS Đinh Nguyễn Huy Mẫn
Laboratorymanager: Dr. Dinh Nguyen Huy Man
Người có thẩm quyền ký:
Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Đinh Nguyễn Huy Mẫn Các xét nghiệm được công nhận/ All Accredited medical tests
Nguyễn Phú Hương Lan
Lê Thị Dưng
Nguyễn Thị Ngọc Nị
Trần Nữ Khánh Uyên
Đặng Thị Hồng Mụi
Đào Thị Thanh Huyền
Lê Ngọc Xuân Thành
Nguyễn Đình Hiếu
Nguyễn Thị Ngọc Minh
Nguyễn Thanh Hân
Đỗ Minh Tiến
Ngô Thị Hà Vân
Hồ Thế Bảo Các xét nghiệm SHPT được công nhận All Accredited Molecularmedical tests
Ngô Tấn Tài
Số hiệu/ Code: Vilas Med 006
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 23/08/2025
Địa chỉ/ Address: 764 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, Thành Phố Hồ Chí Minh
Địa điểm/Location: 764 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, Thành Phố Hồ Chí Minh
Điện thoại/ Tel: 028-39298704 Fax: 028-39236943
E-mail: bvbnhietdoi@tphcm.gov.vn Website: www.bvbnd.vn
Lĩnh vực xét nghiệm: Vi sinh Field of medical testing: Microbiology
STT No. Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
1. Huyết thanh, huyết tương (EDTA) Serum, Plasma (EDTA) Đo tải lượng HIV Viral load of HIV RT-PCR Realtime Polymerase Chain Reaction QTSHPT 50-22 (Cobas 6800)
Ghi chú/ Note: QTSHPT: Phương pháp do PXN xây dựng/ Labratory developed method
Tên phòng thí nghiệm: Phòng vi sinh – Khoa xét nghiệm
Laboratory: Microbiology Department - Laboratory Department
Cơ quan chủ quản: Bệnh viện Bệnh nhiệt đới
Organization: Hospital For Tropical Diseases
Lĩnh vực thử nghiệm: Vi sinh
Field of testing: Microbiology
Người quản lý: Ths BS Đinh Nguyễn Huy Mẫn
Laboratorymanager: Dr. Dinh Nguyen Huy Man
Người có thẩm quyền ký:
Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Đinh Nguyễn Huy Mẫn Các xét nghiệm được công nhận/ All Accredited medical tests
Nguyễn Phú Hương Lan Các xét nghiệm Vi sinh được công nhận All Accredited Microbiology medical tests
Lê Thị Dưng
Nguyễn Thị Ngọc Nị
Trần Nữ Khánh Uyên
Đặng Thị Hồng Mụi
Đào Thị Thanh Huyền
Lê Ngọc Xuân Thành
Nguyễn Đình Hiếu
Nguyễn Thị Ngọc Minh
Phan Thị Bích Phượng
Nguyễn Thanh Hân
Đỗ Minh Tiến
Ngô Thị Hà Vân
Ngô Thị Bích Ngọc
Trương Thị Thuỳ Trương
Hồ Thế Bảo Các xét nghiệm SHPT được công nhận/ All Accredited Molecularmedical tests
Ngô Tấn Tài
Số hiệu/ Code: Vilas Med 006
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 23/08/2025
Địa chỉ/ Address: 764 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, Thành Phố Hồ Chí Minh
Địa điểm/Location: 764 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, Thành Phố Hồ Chí Minh
Điện thoại/ Tel: 028-39298704 Fax: 028-39236943
E-mail: bvbnhietdoi@tphcm.gov.vn Website: www.bvbnd.vn
Lĩnh vực xét nghiệm: Vi sinh Field of medical testing: Microbiology
STT No. Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
1. Mẫu máu Blood sample Cấy máu Blood culture Nuôi cấy- định danh- làm kháng sinh đồ Culture- Identification- Antibiotic susceptibility testing QTVS 01-17 (Bactec-BD-USA Model B9240)
2. Dịch rửa phế quản Bronchiol aspirate Cấy dịch rửa phế quản Bronchiol aspirate culture Nuôi cấy- định danh- làm kháng sinh đồ Culture- Identification- Antibiotic susceptibility testing QTVS 02-17
3 Dịch não tủy, dịch màng phổi, dịch màng bụng, dịch màng tim CSF, pleural effusion, peritoneal effusion, pericardial effusion Cấy chất dịch vô trùng Sterile site fluid culture Nuôi cấy- định danh- làm kháng sinh đồ Culture- Identification- Antibiotic susceptibility testing QTVS 03-17
4 Mẫu phân /F2AM Stool /F2AM Xét nghiệm soi phân trực tiếp tìm ký sinh trùng Direct examination for stool sample Kiểm tra trực tiếp qua hình thái chủng vi sinh vật Direct exmamination by morphology QTVS 49-17
5 Nước tiểu Urine sample Cấy nước tiểu Urine culture Nuôi cấy định lượng- định danh- kháng sinh đồ Culture- Identification- Antibiotic susceptibility testing QTVS 06-17
6 Vết thương, dịch tiết Wound sample and exudates Cấy bệnh phẩm vết thương và dịch tiết Wound sample and exudate culture Nuôi cấy định lượng- định danh- kháng sinh đồ Culture-Identification Antibiotic susceptibility testing QTVS 07–17
7 Chủng vi khuẩn thuần Pure isolate Thực hiện kháng sinh đồ Antibiotic susceptibility testing Xác định độ nhạy kháng sinh bằng khoanh giấy kháng sinh Disc diffusion susceptibility test method QTVS 28-17 (OXOID, BIOMERIEUX)
8 Định danh vi khuẩn và vi nấm tự động ( Automated identification of bacteria and fungi) Phương pháp khối phổ ( matrix-assisted laser desorption/ionization ) QTVS 47-17 (MALDI-TOF (Bruker, Đức))
9 Mẫu bệnh phẩm Original specimen Soi nấm và nuôi cấy nấm Fungi: direct examination and culture Soi trực tiếp bệnh phẩm, định danh bằng hình thái học và nuôi cấy trên thạch sabouraud Direct examination, identification by morphology and culture on sabouraud agar QTVS 42-17
10 Huyết thanh, máu không chứa chất chống đông (Serum) Phát hiện kháng thể Toxacara canis Phương pháp miễn dịch hấp thụ gắn men Detection of antibody Toxocara canis Enzyme-linked immunosorbent assay (ELISA Phương pháp miễn dịch hấp thụ gắn men Enzyme-linked immunosorbent assay QTVS 34-17 (Etimax 3000 Thunderbolt)
11 Huyết thanh, máu không chứa chất chống đông (Serum) Phát hiện kháng thể Strongyloides Phương pháp miễn dịch hấp thụ gắn men Detection of antibody Strongyloides Enzyme-linked immunosorbent assay (ELISA) Phương pháp miễn dịch hấp thụ gắn men Enzyme-linked immunosorbent assay QTVS 35-17 (Etimax 3000 Thunderbolt)
12 Dịch phết (mũi, họng), dịch rửa phế quản Swab (nasal, throat), BAL Xác định và định danh virus cúm Identification and characterization of influenza virus Phương pháp PCR thời gian thực Real-time PCR QTSHPT 01-18 (Light Cycler 480 - Roche)
13 Huyết thanh, máu chứa chất chống đông EDTA, huyết tương Serum, blood (EDTA), Plasma Đo tải lượng HBV bằng hệ thống tự động Viral load of HBV by automated system Phương pháp PCR thời gian thực Real-time PCR QTSHPT 49- 21 (Cobas 6800 -Roche)
14 Chủng vi khuẩn thuần Pure stain isolated Kháng sinh đồ MIC bằng phương pháp tự động Automatic antimicrobial susceptibility testing Xác định độ nhạy kháng sinh bằng phương pháp MIC MIC testing QTVS 48-17 (Vitek2 compact- BioMerieux)
Ghi chú/ Note:
  • QTVS…: Phương pháp nội bộ / Labratory developed method
aztest thi trac nghiem cho nhan vien
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây